Thép ống hình tròn là loại thép ống phổ biến và được ứng dụng nhiều nhất hiện nay bên cạnh: thép ống vuông, thép ống hình tam giác,…
Với sự tăng trưởng của giá thép xây dựng thì giá thép ống hình tròn cũng có tác động mạnh mẽ. Điều này gây ra khó khăn cho những ai đang muốn kinh doanh hoặc mua vật liệu về để xây dựng. Giá thép tăng cao khiến cho chi phí cho dự án cũng tăng lên. Để nắm bắt kịp thời bảng giá thép ống hình tròn thì quý khách hàng có thể theo dõi cập nhật dưới đây của Tôn Thép MTP mỗi ngày.
Giới thiệu thép ống hình tròn
Dựa vào hình dáng thì mọi người cũng có thể dễ dàng biết được thép ống tròn hay thép ống hình tròn là loại có kết cấu tròn rỗng bên trong. Sản phẩm có thành phần chính là cacbon và được thiết kế với kích thước đường kính, độ dày thành ống theo các tiêu chuẩn nhất định từ phi 12 tới phi 127.
Dựa vào phương pháp sản xuất thì hiện nay có 2 loại thép ống tròn: thép ống hàn và thép ống đúc.
- Thép ống đúc được sản xuất từ phôi thép tròn và đặc, được nung nóng sau đấy được kéo ra khỏi phôi ống. Sau đấy được thông rỗng ruột, kéo, nắn, cắt theo yêu cầu của khách hàng cho đến khi tạo ra một ống thép hoàn chỉnh.
- .Thép ống hàn thường được chia thành hàn thằng và hàn xoắn, thép hàn thường được sản xuất từ thép tấm, thép lá và thép cuộn…

Tuy nhiên để dựa vào bảng giá thép ống tròn thì ta có 2 loại là thép ống mạ kẽm và thép ống đen.
Báo giá thép ống tròn hôm nay 2023
Bảng báo giá thép ống dưới đây được cập nhật từ nhà máy sản xuất. Tuy nhiên từ lúc mọi người xem được bài viết này tới lúc liên hệ tới chúng tôi không thể tránh khỏi tình trạng giá thép có sự thay đổi. Cho nên để cập nhật chính xác và chí tiết cho từng loại sản phẩm thì mọi người hãy gọi tới số hotline trên màn hình nhé.
Bảng báo giá các loại thép ống tròn mạ kẽm
BÁO GIÁ THÉP ỐNG MẠ KẼM | |||||
Độ dày Kích thước |
1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | 1.5 |
Φ12.7 | 29,064 | 31,752 | 34,272 | 39,312 | 41,832 |
Φ13.8 | 31,752 | 34,776 | 37,632 | 43,176 | 45,864 |
Φ15.9 | 36,960 | 40,488 | 43,848 | 50,400 | 53,760 |
Φ19.1 | 45,024 | 49,224 | 53,424 | 61,656 | 65,688 |
Φ21.2 | 50,232 | 54,936 | 59,640 | 68,880 | 73,416 |
Φ22 | 52,248 | 57,120 | 61,992 | 71,736 | 76,440 |
Φ22.2 | 52,752 | 57,624 | 62,664 | 72,408 | 77,112 |
Φ25.0 | 59,640 | 65,352 | 71,064 | 82,152 | 87,696 |
Φ25.4 | 60,648 | 66,528 | 72,240 | 83,496 | 89,040 |
Φ26.65 | 63,840 | 69,888 | 75,936 | 87,864 | 93,744 |
Φ28 | 67,200 | 73,584 | 79,968 | 92,568 | 98,784 |
Φ31.8 | 76,608 | 84,000 | 91,224 | 105,840 | 113,064 |
Φ32 | 77,112 | 84,504 | 91,896 | 106,512 | 113,736 |
Φ33.5 | 80,808 | 88,536 | 96,432 | 111,720 | 119,280 |
Φ35.0 | 84,504 | 92,736 | 100,800 | 116,928 | 124,992 |
Φ38.1 | 92,232 | 101,136 | 110,040 | 127,680 | 136,416 |
Φ40 | – | 106,344 | 115,752 | 134,400 | 143,640 |
Φ42.2 | – | 112,392 | 122,304 | 141,960 | 151,704 |
Φ48.1 | – | 128,520 | 139,944 | 162,456 | 173,712 |
Φ50.3 | – | 134,568 | 146,496 | 170,184 | 181,944 |
Φ50.8 | – | 135,912 | 148,008 | 171,864 | 183,792 |
Φ59.9 | – | – | – | 203,616 | 217,728 |
Φ75.6 | – | – | – | – | 276,360 |
Φ88.3 | – | – | – | – | 323,736 |
Φ108 | – | – | – | – | – |
Φ113.5 | – | – | – | – | – |
Φ126.8 | – | – | – | – | – |
Bảng giá có thể thay đổi từ lúc quý khách xem được bảng giá thép ống tròn cho tới khi liên hệ tới Tôn Thép MTP. Liên Hệ 0933.665.222 để được tư vấn và báo giá chính xác nhất. |
Cập nhật báo giá các loại thép ống tròn đen
Giá thép ống đen | |||||
Độ dày Kích thước |
1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | 1.5 |
Φ12.7 | 26,815 | 29,295 | 31,620 | 36,270 | 38,595 |
Φ13.8 | 29,295 | 32,085 | 34,720 | 39,835 | 42,315 |
Φ15.9 | 34,100 | 37,355 | 40,455 | 46,500 | 49,600 |
Φ19.1 | 41,540 | 45,415 | 49,290 | 56,885 | 60,605 |
Φ21.2 | 46,345 | 50,685 | 55,025 | 63,550 | 67,735 |
Φ22 | 48,205 | 52,700 | 57,195 | 66,185 | 70,525 |
Φ22.2 | 48,670 | 53,165 | 57,815 | 66,805 | 71,145 |
Φ25.0 | 55,025 | 60,295 | 65,565 | 75,795 | 80,910 |
Φ25.4 | 55,955 | 61,380 | 66,650 | 77,035 | 82,150 |
Φ26.65 | 58,900 | 64,480 | 70,060 | 81,065 | 86,490 |
Φ28 | 62,000 | 67,890 | 73,780 | 85,405 | 91,140 |
Φ31.8 | 70,680 | 77,500 | 84,165 | 97,650 | 104,315 |
Φ32 | 71,145 | 77,965 | 84,785 | 98,270 | 104,935 |
Φ33.5 | 74,555 | 81,685 | 88,970 | 103,075 | 110,050 |
Φ35.0 | 77,965 | 85,560 | 93,000 | 107,880 | 115,320 |
Φ38.1 | 85,095 | 93,310 | 101,525 | 117,800 | 125,860 |
Φ40 | – | 98,115 | 106,795 | 124,000 | 132,525 |
Φ42.2 | – | 103,695 | 112,840 | 130,975 | 139,965 |
Φ48.1 | – | 118,575 | 129,115 | 149,885 | 160,270 |
Φ50.3 | – | 124,155 | 135,160 | 157,015 | 167,865 |
Φ50.8 | – | 125,395 | 136,555 | 158,565 | 169,570 |
Φ59.9 | – | – | – | 187,860 | 200,880 |
Φ75.6 | – | – | – | – | 254,975 |
Φ88.3 | – | – | – | – | 298,685 |
Φ108 | – | – | – | – | – |
Φ113.5 | – | – | – | – | – |
Φ126.8 | 15,500 | 17,050 | 18,600 | 21,700 | 23,250 |
Bảng giá có thể thay đổi từ lúc quý khách xem được bảng giá thép ống tròn cho tới khi liên hệ tới Tôn Thép MTP. Liên Hệ 0933.665.222 để được tư vấn và báo giá chính xác nhất. |
Lý do giá thép tăng đột biến
Trong thời gian gần đây thị trường sắt thép có dự biến động vô cùng mạnh mẽ. Cụ thể là giá thép đang có tốc độ tăng chóng mặt khiến cho các chủ đầu tư, chủ thầu xây dựng và cả người dân hoang mang. Tính đến nay 2021, giá thép đã tăng lên 40% so với mức giá cũ.
Trước tình hình đó, ông Nguyễn Ngọc Thành, Phó Cục trưởng Cục Công nghiệp, Bộ Công Thương cho biết: “Việc giá thép tăng đột biến trong thời gian qua không chỉ ở Việt Nam mà là tăng giá trên toàn thế giới.
Do các nhà máy sản xuất thép trong nước phụ thuộc phần lớn vào nguồn nguyên liệu nhập khẩu, nên việc tăng giá bán các sản phẩm thép là không thể tránh khỏi, để từng bước điều chỉnh nguồn cung thép, bình ổn giá thép định giá thép, tránh hiện tượng đầu cơ ép giá để trục lợi đối với các sản phẩm thép”.
Với phát biểu đó thì mọi người cũng có thể thấy rằng nếu tình hình nhập khẩu nguyên liệu: quặng sắt, thép phế liệu, than mỡ luyện cốc, điện cực graphite… không được cải thiện thì có thể giá thép còn tăng nữa.
Địa chỉ cung cấp, báo giá thép xây dựng các loại
Giá thép xây dựng thay đổi liên tục theo thời gian và ngày càng tăng. Để tiết kiệm thời gian mà vẫn nhận được bảng báo giá thép chính xác và chi tiết nhất thì hãy liên hệ ngay tới Tôn Thép MTP.
Tôn Thép MTP là đơn vị chuyên cung cấp, phân phối sắt thép hàng đầu với hệ thống 20 chi nhánh trải dài từ Bắc vào Nam và sẽ cùng đồng hành cùng các bạn trong bất kể mọi công trình từ nhỏ tới lớn. Chúng tôi tự tin cung cấp sắt thép với mức giá tốt nhất đến khách hàng.
Địa chỉ: 30 quốc lộ 22 ( ngã tư trung chánh – an sương ), xã Bà Điểm, Hóc Môn, Tphcm
SĐT: 0933.665.222
Email: thepmtp@gmail.com