Bảng Giá Ống Thép Đen

Ống thép đen

Được sản xuất dựa trên những công nghệ, dây chuyền sản xuất tiên tiến nhất nên ống thép đen luôn có chất lượng vô cùng tốt. Điều này giúp cho sản phẩm luôn được tin tưởng và ứng dụng nhiều trong mọi công trình.

Với ưu điểm chịu được trong mọi điều kiện thời tiết nên việc sử dụng ống thép đen chắc chắn sẽ tốt hơn so với các sản phẩm khác. Nếu mọi người đang quan tâm tới mặt hàng này và có nhu cầu tư vấn thì hãy liên hệ ngay tới Tôn Thép MTP ( 0936.600.600 ) để được hỗ trợ nhé. Còn dưới đây sẽ là bảng giá ống thép đen đợc cập nhật mới nhất sáng nay.

Thép ống đen là gì?

Thép ống đen là một loại ống thép không được sơn phủ hoặc tráng men. Thép ống đen thường được làm từ thép carbon, có độ dày và đường kính khác nhau để phù hợp với các ứng dụng khác nhau.

Thép ống đen thường được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng, cơ khí và đóng tàu, vì chúng có độ bền cao và có khả năng chịu lực tốt. Tuy nhiên, do không có lớp phủ bảo vệ, thép ống đen có thể bị oxy hóa và rỉ sét khi tiếp xúc với nước hoặc không khí ẩm.

Để giảm thiểu rủi ro rỉ sét, người ta thường sử dụng các phương pháp phủ bảo vệ bằng cách sơn hoặc tráng men lên bề mặt thép ống đen.

Ống thép đen

Thép ống đen và thép ống mạ kẽm có sự khác biệt gì?

Có sự khác biệt chính giữa thép ống đen và thép ống mạ kẽm là sự hiện diện hay không của lớp phủ mạ kẽm. Thép ống đen là các ống thép không được phủ bất kỳ lớp phủ bảo vệ nào trên bề mặt của chúng, trong khi thép ống mạ kẽm là các ống thép được phủ một lớp mạ kẽm bên ngoài để bảo vệ chúng khỏi oxy hóa và rỉ sét.

Lớp phủ mạ kẽm trên thép ống mạ kẽm được thực hiện bằng cách đưa các ống thép qua một bể chứa kẽm nóng chảy, quá trình này được gọi là quá trình mạ kẽm. Khi đó, kẽm sẽ phản ứng với bề mặt thép để tạo ra một lớp phủ bảo vệ bên ngoài.

Lớp phủ mạ kẽm giúp bảo vệ thép ống mạ kẽm khỏi sự ăn mòn do môi trường bên ngoài như nước, không khí và các chất hóa học. Nó cũng làm tăng khả năng chịu được áp lực và kéo của các ống thép.

Tuy nhiên, lớp phủ mạ kẽm có thể làm giảm tính linh hoạt của ống thép và làm giảm khả năng dẫn điện của chúng. Nó cũng có thể làm tăng chi phí sản xuất và làm khó khăn trong việc thực hiện các tác vụ hàn hoặc nối các đầu ống với nhau.

Ứng dụng của ống thép đen trong cuộc sống

Ống thép đen là một loại sản phẩm được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau của cuộc sống. Dưới đây là một số ứng dụng của ống thép đen trong cuộc sống:

  1. Xây dựng và công trình: ống thép đen được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công trình, chẳng hạn như trong hệ thống cấp nước, hệ thống xử lý nước thải, hệ thống đường ống dẫn dầu và khí, hệ thống điện, cột đèn, thanh chống đa năng, bậc cầu thang, cửa cuốn, tường chắn, lan can, khung nhà thép tiền chế, và nhiều ứng dụng khác.
  2. Cơ khí và sản xuất: ống thép đen được sử dụng rộng rãi trong ngành sản xuất và cơ khí, chẳng hạn như trong sản xuất đồ gá, các chi tiết máy móc, đóng tàu, ống chân không, hệ thống khí nén, hệ thống dẫn nhiên liệu và hệ thống bơm.
  3. Trang trí và nội thất: ống thép đen cũng được sử dụng để làm đồ nội thất và trang trí nhà cửa, chẳng hạn như bàn ghế, giá kệ, giá treo quần áo, cửa sổ, lan can, kệ sách và nhiều sản phẩm khác.
  4. Nông nghiệp: ống thép đen được sử dụng trong ngành nông nghiệp, chẳng hạn như để làm hệ thống tưới tiêu, các hệ thống phun thuốc trừ sâu, các hệ thống sấy khô và các hệ thống thông gió.

Với những ứng dụng đa dạng như vậy, ống thép đen đã trở thành một sản phẩm không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày.

Ống thép đen cỡ lớn

Bảng báo giá ống thép đen và quy cách ống thép đen cập nhật mới nhất

Là sản phẩm không thể thiếu trong nhiều công trình nên việc các hãng sản xuất thép hàng đầu quan tâm tới là điều dễ hiểu. Tuy nhiên bảng giá thép ống đen dưới đây được cập nhật thuộc mức giá trung bình, quý khách hàng có thể dựa vào đây để dự trù kinh phí cho dự án của mình.

Giá ống thép đen

Ống Thép Độ Dày Kg/Cây Đơn Giá Thành Tiền
Phi 21 1.0 ly 2.99 16,150 48,289
1.1 ly 3.27 16,150 52,811
1.2 ly 3.55 16,150 57,333
1.4 ly 4.1 16,150 66,215
1.5 ly 4.37 16,150 70,576
1.8 ly 5.17 15,250 78,843
2.0 ly 5.68 15,050 85,484
2.5 ly 7.76 15,050 116,788
Phi 27 1.0 ly 3.8 16,150 61,370
1.1 ly 4.16 16,150 67,184
1.2 ly 4.52 16,150 72,998
1.4 ly 5.23 16,150 84,465
1.5 ly 5.58 16,150 90,117
1.8 ly 6.62 15,250 100,955
2.0 ly 7.29 15,050 109,715
2.5 ly 8.93 15,050 134,397
Phi 34 1.0 ly 4.81 16,150 77,682
1.1 ly 5.27 16,150 85,111
1.2 ly 5.74 16,150 92,701
1.4 ly 6.65 16,150 107,398
1.5 ly 7.1 16,150 114,665
1.8 ly 8.44 15,250 128,710
2.0 ly 9.32 15,050 140,266
2.5 ly 11.47 15,050 172,624
2.8 ly 12.72 15,050 191,436
3.0 ly 13.54 15,050 203,777
3.2 ly 14.35 15,050 215,968
Phi 42 1.0 ly 6.1 16,150 98,515
1.1 ly 6.69 16,150 108,044
1.2 ly 7.28 16,150 117,572
1.4 ly 8.45 16,150 136,468
1.5 ly 9.03 16,150 145,835
1.8 ly 10.76 15,250 164,090
2.0 ly 11.9 15,050 179,095
2.5 ly 14.69 15,050 221,085
2.8 ly 16.32 15,050 245,616
3.0 ly 17.4 15,050 261,870
3.2 ly 18.47 15,050 277,974
3.6 ly 22.36 15,050 336,518
Phi 49 1.1 ly 7.65 16,150 123,548
1.2 ly 8.33 16,150 134,530
1.4 ly 9.67 16,150 156,171
1.5 ly 10.34 16,150 166,991
1.8 ly 12.33 15,250 188,033
2.0 ly 13.64 15,050 205,282
2.5 ly 16.87 15,050 253,894
2.8 ly 18.77 15,050 282,489
2.9 ly 19.4 15,050 291,970
3.0 ly 20.02 15,050 301,301
3.2 ly 21.26 15,050 319,963
3.4 ly 22.49 15,050 338,475
3.8 ly 24.91 15,050 374,896
Phi 60 1.1 ly 9.57 16,150 154,556
1.2 ly 10.42 16,150 156,821
1.4 ly 12.12 16,150 195,738
1.5 ly 12.96 16,150 209,304
1.8 ly 15.47 15,250 235,918
2.0 ly 17.13 15,050 257,807
2.5 ly 21.23 15,050 319,512
2.8 ly 23.66 15,050 356,083
2.9 ly 24.46 15,050 368,123
3.0 ly 25.26 15,050 380,163
3.5 ly 29.21 15,050 439,611
3.8 ly 31.54 15,050 474,677
4.0 ly 33.09 15,050 498,005
Phi 76 1.1 ly 12.13 16,150 195,900
1.2 ly 13.21 16,150 213,342
1.4 ly 15.37 16,150 248,226
1.5 ly 16.45 16,150 265,668
1.8 ly 19.66 15,250 299,815
2.0 ly 21.78 15,050 327,789
2.5 ly 27.04 15,050 406,952
2.8 ly 30.16 15,050 453,908
2.9 ly 31.2 15,050 469,560
3.0 ly 32.23 15,050 485,062
3.2 ly 34.28 15,050 515,914
3.5 ly 37.34 15,050 561,967
3.8 ly 40.37 15,050 607,569
4.0 ly 42.38 15,050 745,888
Phi 90 1.4 ly 18.5 16,150         298,775
1.5 ly 19.27 16,150         311,211
1.8 ly 23.04 15,250         351,360
2.0 ly 25.54 15,050         384,377
2.5 ly 31.74 15,050         477,687
2.8 ly 35.42 15,050         533,071
2.9 ly 36.65 15,050         551,583
3.0 ly 37.87 15,050         569,944
3.2 ly 40.3 15,050         606,515
3.5 ly 43.92 15,050         660,996
3.8 ly 47.51 15,050         715,026
4.0 ly 49.9 15,050         750,995
4.5 ly 55.8 15,350         856,530
Phi 114 1.4 ly 23 16,150         371,450
1.8 ly 29.75 15,250         453,688
2. ly 33 15,050         496,650
2.4 ly 39.45 15,050         593,723
2.5 ly 41.06 15,050         617,953
2.8 ly 45.86 15,050         690,193
3.0 ly 49.05 15,050         738,203
3.8 ly 61.68 15,050         928,284
4.0 ly 64.81 15,050         975,391
4.5 ly 72.58 15,350      1,114,103
5.0 ly 80.27 15,350      1,232,145
6.0 ly 95.44 15,350      1,465,004
Phi 127 3.5 ly 63.86 16,650      1,063,269
4.0 ly 72.68 16,650      1,210,122
Phi 141 3.96 ly 80.46 16,650      1,339,659
4.78 ly 96.54 16,650      1,607,391
Phi 168 3.96 ly 96.24 16,650      1,602,396
4.78 ly 115.62 16,650      1,925,073
5.16 124.56 16,650      2,073,924
5.56 133.86 16,650      2,228,769
Phi 219 4.78 151.56 16,650      2,523,474
5.16 163.32 16,650      2,719,278
5.56 175.68 16,650      2,925,072
6.35 199.86 16,650      3,327,669

Bảng báo giá ống thép đen cỡ lớn

Sản phẩm Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Đơn giá (VNĐ/Kg) Thành tiền (VNĐ/Cây)
Ống thép D273 6.35 250.5 17,125 4,289,813
7.8 306.06 17,125 5,241,278
9.27 361.68 17,125 6,193,770
Ống thép D323.9 4.57 215.82 17,125 3,695,918
6.35 298.2 17,125 5,106,675
8.38 391.02 17,125 6,696,218
Ống thép D355.6 4.78 247.74 17,125 4,242,548
6.35 328.02 17,125 5,617,343
7.93 407.52 17,125 6,978,780
9.53 487.5 17,125 8,348,438
11.1 565.56 17,125 9,685,215
12.7 644.04 17,125 11,029,185
Ống thép D406 6.35 375.72 17,125 6,434,205
7.93 467.34 17,125 8,003,198
9.53 559.38 17,125 9,579,383
12.7 739.44 17,125 12,662,910
Ống thép D457.2 6.35 526.26 17,125 9,012,203
7.93 526.26 17,125 9,012,203
9.53 630.96 17,125 10,805,190
11.1 732.3 17,125 12,540,638
Ống thép D508 6.35 471.12 17,125 8,067,930
9.53 702.54 17,125 12,030,998
12.7 930.3 17,125 15,931,388
Ống thép D610 6.35 566.88 17,125 9,707,820
7.93 846.3 17,125 14,492,888
12.7 1121.88 17,125 19,212,195

Lưu ý khi mua hàng:

  • Bảng báo giá thép ống đen ở trên đã bao gồm chi phí vận chuyển và thuế VAT 10%.
  • Bảng giá áp dụng trên toàn quốc.
  • Là cơ sở ủy quyền của các nhà máy sản xuất nên chúng tôi có đầy đủ về loại và số lượng để đáp ứng được nhu cầu của khách hàng.
  • Đặt hàng sau 6 giờ sẽ có sẵn (tùy thuộc vào số lượng nhiều hơn hoặc ít hơn).
  • Cam kết hàng hóa chính hãng, đúng với yêu cầu.
  • Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt khi nhận hàng tại dự án.
  • Người bán của chúng tôi chỉ thu tiền sau khi người mua có toàn quyền kiểm soát chất lượng hàng hóa được giao.

Để nhận được những sản phẩm tốt nhất, chính hãng từ nhà máy thì mọi người chỉ cần liên hệ tới Tôn Thép MTP. Đội ngũ tư vấn của chúng tôi sẽ hỗ trợ hết mình để quý khách hàng nhận được hàng sớm nhất.

Cập nhật bảng giá thép Hòa Phát mới hôm nay:

Lý do nên chọn mua ống thép đen tại Tôn Thép MTP

Có nhiều lý do để chọn mua ống thép đen tại Tôn Thép MTP, sau đây là một số trong số đó:

  1. Chất lượng sản phẩm đảm bảo: Tôn Thép MTP cam kết cung cấp các sản phẩm ống thép đen chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật của ngành công nghiệp.
  2. Giá cả cạnh tranh: Tôn Thép MTP cung cấp các sản phẩm ống thép đen với giá cả cạnh tranh trên thị trường, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí sản xuất và kinh doanh.
  3. Dịch vụ hậu mãi tốt: Tôn Thép MTP cam kết cung cấp dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp và tận tâm, đảm bảo đáp ứng nhu cầu và yêu cầu của khách hàng sau khi mua sản phẩm.
  4. Sản phẩm đa dạng: Tôn Thép MTP cung cấp các sản phẩm ống thép đen đa dạng về kích thước, độ dày và độ dài, đảm bảo khách hàng có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
  5. Giao hàng nhanh chóng: Tôn Thép MTP cam kết giao hàng đúng thời gian và địa điểm được thống nhất trước đó, giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và chi phí vận chuyển.

Với các lợi ích trên, Tôn Thép MTP là một trong những địa chỉ đáng tin cậy để mua ống thép đen.

Rate this post

Công Ty TNHH Sản Xuất Tôn Thép MTP

Địa chỉ 1 : 30 quốc lộ 22 ( ngã tư trung chánh – an sương ) , xã Bà Điểm , Hóc Môn , TPHCM

Địa chỉ 2 : 550 cộng hòa , phường 13 , quận Tân Bình , TPHCM

Địa chỉ 3 : 121 phan văn hớn , xã Bà Điểm , Hóc Môn , TPHCM

Địa chỉ 4 : 561 điện biên phủ , phường 21 , quận Bình Thạnh , TPHCM

CHI NHÁNH MIỀN BẮC : Số 24-Lô D7, KĐT Mới Geleximco - Lê Trọng Tấn - Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu

Email : thepmtp@gmail.com

LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH MIỀN NAM:

Hotline 1 : 0936.600.600 Mr Dinh

Hotline 2 : 0932.055.123 Mr Loan

Hotline 3 : 0917.63.63.67 Ms Thu Hai

Hotline 4 : 0909.077.234 Ms Yến

Hotline 5 : 0902.505.234 Ms Thúy

Hotline 6 : 0932.010.345 Ms Lan

Hotline 7 : 0917.02.03.03 Ms Châu

Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn

Hotline 9 : 0909.601.456 Ms Nhung

LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH MIỀN BẮC:

Hotline 1 : 0936.600.600 Mr Dinh

Hotline 2 : 0944.939.990 Mr Tuấn

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
Hotline (24/7)
0936.600.600
0902.505.234 0917.63.63.67 0932.055.123 0932.337.337 0909.077.234 0909.077.234 0932.010.345 0917.02.03.03 0944.939.990 0909.601.456