Thép cuộn tròn trơn là một loại sản phẩm thép dạng cuộn có đường kính đồng đều trên toàn bộ chiều dài của cuộn thép, không có các rãnh, lỗ hay các đường vết trên bề mặt. Thép cuộn tròn trơn được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp sản xuất, xây dựng, cơ khí và nhiều ứng dụng khác.
Những ứng dụng phổ biến của sắt thép tròn trơn đặc
Sắt thép tròn trơn đặc là một loại sản phẩm thép có đường kính đồng đều trên toàn bộ chiều dài của thanh thép, không có các rãnh, lỗ hay các đường vết trên bề mặt. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như xây dựng, cơ khí, sản xuất đồ gia dụng, phụ tùng ô tô, và nhiều ứng dụng khác. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của sắt thép tròn trơn đặc:
- Xây dựng: Sắt thép tròn trơn đặc được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, đặc biệt là trong việc xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp, như nhà xưởng, cầu đường, tòa nhà, các công trình thủy lợi, v.v. Sản phẩm này thường được sử dụng để làm khung thép, cột thép, dầm thép, và các chi tiết khác trong công trình.
- Cơ khí: Sắt thép tròn trơn đặc được sử dụng rộng rãi trong ngành cơ khí để sản xuất các chi tiết máy móc và các bộ phận khác, như trục, vòng bi, ốc vít, ray, v.v.
- Sản xuất đồ gia dụng: Sản phẩm này cũng được sử dụng trong sản xuất các đồ gia dụng như bàn ghế, giá kệ, tủ, v.v.
- Phụ tùng ô tô: Sắt thép tròn trơn đặc cũng được sử dụng trong sản xuất các phụ tùng ô tô, như các bộ phận khung xe, phụ kiện bánh xe, v.v.
- Sản xuất đồ trang trí: Sản phẩm này cũng được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm trang trí như đồ nội thất, đồ trang trí ngoài trời, v.v.
- Các ứng dụng khác: Sắt thép tròn trơn đặc còn được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác như trong sản xuất đồ chơi trẻ em, sản xuất đồ dùng thể thao, và các ngành công nghiệp khác.
Hãy cùng chúng tôi tham khảo thông tin về Thép hình H – Thép Hình I – Thép Hình V – Thép Hình U – Thép Mạnh Hà – Thép Xây Dựng
CÁC LOẠI SẮT THÉP TRÒN TRƠN
Có nhiều loại sắt thép tròn trơn khác nhau, được phân loại dựa trên đường kính và chất lượng của sản phẩm. Dưới đây là một số loại sắt thép tròn trơn thông dụng:
- Sắt thép tròn trơn đặc: Là sản phẩm sắt thép tròn trơn có đường kính đồng đều trên toàn bộ chiều dài của thanh thép, không có các rãnh, lỗ hay các đường vết trên bề mặt. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, cơ khí, sản xuất đồ gia dụng, phụ tùng ô tô, và nhiều ứng dụng khác.
- Sắt thép tròn trơn hợp kim: Là sản phẩm sắt thép tròn trơn được sản xuất từ hợp kim thép, có tính năng chịu lực và độ bền cao hơn so với sản phẩm sắt thép tròn trơn thông thường.
- Sắt thép tròn trơn đặc mạ kẽm: Là sản phẩm sắt thép tròn trơn được mạ lớp kẽm bảo vệ bề mặt khỏi ăn mòn và oxy hóa, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng và cơ khí yêu cầu tính chất chống ăn mòn.
- Sắt thép tròn trơn mạ crôm: Là sản phẩm sắt thép tròn trơn được mạ lớp crôm bảo vệ bề mặt khỏi ăn mòn và oxy hóa, thường được sử dụng trong ngành cơ khí yêu cầu độ bền cao.
- Sắt thép tròn trơn inox: Là sản phẩm sắt thép tròn trơn được sản xuất từ thép không gỉ inox, có tính năng chịu ăn mòn và độ bền cao, thường được sử dụng trong ngành sản xuất đồ gia dụng và các sản phẩm trang trí.
Bảng giá thép tròn trơn nhập khẩu Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc
TÊN SẢN PHẨM | (KG/MÉT) | Đơn giá đ/cây 6m | Đơn giá đ/cây 12m |
Sắt thép tròn trơn Ø6 | 0.22 | ||
Sắt thép tròn trơn Ø8 | 0.39 | ||
Sắt thép tròn trơn Ø10 | 0.62 | ||
Sắt thép tròn trơn Ø12 | 0.89 | 72,090 | 144,180 |
Sắt thép tròn trơn Ø14 | 1.21 | 98,010 | 196,020 |
Sắt thép tròn trơn Ø16 | 1.58 | 127,980 | 255,960 |
Sắt thép tròn trơn Ø18 | 2 | 162,000 | 324,000 |
Sắt thép tròn trơn Ø20 | 2.47 | 200,070 | 400,140 |
Sắt thép tròn trơn Ø22 | 2.98 | 241,380 | 482,760 |
Sắt thép tròn trơn Ø24 | 3.55 | 287,550 | 575,100 |
Sắt thép tròn trơn Ø25 | 3.85 | 311,850 | 623,700 |
Sắt thép tròn trơn Ø26 | 4.17 | 337,770 | 675,540 |
Sắt thép tròn trơn Ø28 | 4.83 | 391,230 | 782,460 |
Sắt thép tròn trơn Ø30 | 5.55 | 449,550 | 899,100 |
Sắt thép tròn trơn Ø32 | 6.31 | 511,110 | 1,022,220 |
Sắt thép tròn trơn Ø34 | 7.13 | 577,530 | 1,155,060 |
Sắt thép tròn trơn Ø35 | 7.55 | 611,550 | 1,223,100 |
Sắt thép tròn trơn Ø36 | 7.99 | 647,190 | 1,294,380 |
Sắt thép tròn trơn Ø38 | 8.9 | 720,900 | 1,441,800 |
Sắt thép tròn trơn Ø40 | 9.86 | 798,660 | 1,597,320 |
Sắt thép tròn trơn Ø42 | 10.88 | 881,280 | 1,762,560 |
Sắt thép tròn trơn Ø44 | 11.94 | 967,140 | 1,934,280 |
Sắt thép tròn trơn Ø45 | 12.48 | 1,010,880 | 2,021,760 |
Sắt thép tròn trơn Ø46 | 13.05 | 1,057,050 | 2,114,100 |
Sắt thép tròn trơn Ø48 | 14.21 | 1,151,010 | 2,302,020 |
Sắt thép tròn trơn Ø50 | 15.41 | 1,248,210 | 2,496,420 |
Sắt thép tròn trơn Ø52 | 16.67 | 1,350,270 | 2,700,540 |
Sắt thép tròn trơn Ø55 | 18.65 | 1,510,650 | 3,021,300 |
Sắt thép tròn trơn Ø60 | 22.2 | 1,798,200 | 3,596,400 |
Sắt thép tròn trơn Ø65 | 26.05 | 2,110,050 | 4,220,100 |
Sắt thép tròn trơn Ø70 | 30.21 | 2,447,010 | 4,894,020 |
Sắt thép tròn trơn Ø75 | 34.68 | 2,809,080 | 5,618,160 |
Sắt thép tròn trơn Ø80 | 39.46 | 3,196,260 | 6,392,520 |
Sắt thép tròn trơn Ø85 | 44.54 | 3,607,740 | 7,215,480 |
Sắt thép tròn trơn Ø90 | 49.94 | 4,045,140 | 8,090,280 |
Sắt thép tròn trơn Ø95 | 55.64 | 4,506,840 | 9,013,680 |
Sắt thép tròn trơn Ø100 | 61.65 | 4,993,650 | 9,987,300 |
Sắt thép tròn trơn Ø110 | 74.6 | 6,042,600 | 12,085,200 |
Sắt thép tròn trơn Ø120 | 88.78 | 7,191,180 | 14,382,360 |
Sắt thép tròn trơn Ø125 | 96.33 | 7,802,730 | 15,605,460 |
Sắt thép tròn trơn Ø130 | 104.2 | 8,440,200 | 16,880,400 |
Sắt thép tròn trơn Ø135 | 112.36 | 9,101,160 | 18,202,320 |
Sắt thép tròn trơn Ø140 | 120.84 | 9,788,040 | 19,576,080 |
Sắt thép tròn trơn Ø145 | 129.63 | 10,500,030 | 21,000,060 |
Sắt thép tròn trơn Ø150 | 138.72 | 11,236,320 | 22,472,640 |
Sắt thép tròn trơn Ø155 | 148.12 | 11,997,720 | 23,995,440 |
Sắt thép tròn trơn Ø160 | 157.83 | 12,784,230 | 25,568,460 |
Sắt thép tròn trơn Ø170 | 178.18 | 14,432,580 | 28,865,160 |
Sắt thép tròn trơn Ø180 | 199.76 | 16,180,560 | 32,361,120 |
Sắt thép tròn trơn Ø190 | 222.57 | 18,028,170 | 36,056,340 |
Sắt thép tròn trơn Ø200 | 246.62 | 19,976,220 | 39,952,440 |
Sắt thép tròn trơn Ø210 | 271.89 | 22,023,090 | 44,046,180 |
Sắt thép tròn trơn Ø220 | 298.4 | 24,170,400 | 48,340,800 |
Sắt thép tròn trơn Ø230 | 326.15 | 26,418,150 | 52,836,300 |
Sắt thép tròn trơn Ø240 | 355.13 | 28,765,530 | 57,531,060 |
Sắt thép tròn trơn Ø250 | 385.34 | 31,212,540 | 62,425,080 |
Sắt thép tròn trơn Ø260 | 416.78 | 33,759,180 | 67,518,360 |
Sắt thép tròn trơn Ø270 | 449.46 | 36,406,260 | 72,812,520 |
Sắt thép tròn trơn Ø280 | 483.37 | 39,152,970 | 78,305,940 |
Sắt thép tròn trơn Ø290 | 518.51 | 41,999,310 | 83,998,620 |
Sắt thép tròn trơn Ø300 | 554.89 | 44,946,090 | 89,892,180 |
Sắt thép tròn trơn Ø310 | 592.49 | 47,991,690 | 95,983,380 |
Sắt thép tròn trơn Ø320 | 631.34 | 51,138,540 | 102,277,080 |
Sắt thép tròn trơn Ø330 | 671.41 | 54,384,210 | 108,768,420 |
Sắt thép tròn trơn Ø340 | 712.72 | 57,730,320 | 115,460,640 |
Sắt thép tròn trơn Ø350 | 755.26 | 61,176,060 | 122,352,120 |
Sắt thép tròn trơn Ø360 | 799.03 | 64,721,430 | 129,442,860 |
Sắt thép tròn trơn Ø370 | 844.04 | 68,367,240 | 136,734,480 |
Sắt thép tròn trơn Ø380 | 890.28 | 72,112,680 | 144,225,360 |
Sắt thép tròn trơn Ø390 | 937.76 | 75,958,560 | 151,917,120 |
Sắt thép tròn trơn Ø400 | 986.46 | 79,903,260 | 159,806,520 |
Sắt thép tròn trơn Ø410 | 1,036.40 | 83,948,400 | 167,896,800 |
Sắt thép tròn trơn Ø420 | 1,087.57 | 88,093,170 | 176,186,340 |
Sắt thép tròn trơn Ø430 | 1,139.98 | 92,338,380 | 184,676,760 |
Sắt thép tròn trơn Ø450 | 1,248.49 | 101,127,690 | 202,255,380 |
Sắt thép tròn trơn Ø455 | 1,276.39 | 103,387,590 | 206,775,180 |
Sắt thép tròn trơn Ø480 | 1,420.51 | 115,061,310 | 230,122,620 |
Sắt thép tròn trơn Ø500 | 1,541.35 | 124,849,350 | 249,698,700 |
Sắt thép tròn trơn Ø520 | 1,667.12 | 135,036,720 | 270,073,440 |
Sắt thép tròn trơn Ø550 | 1,865.03 | 151,067,430 | 302,134,860 |
Sắt thép tròn trơn Ø580 | 2,074.04 | 167,997,240 | 335,994,480 |
Sắt thép tròn trơn Ø600 | 2,219.54 | 179,782,740 | 359,565,480 |
Sắt thép tròn trơn Ø635 | 2,486.04 | 201,369,240 | 402,738,480 |
Sắt thép tròn trơn Ø645 | 2,564.96 | 207,761,760 | 415,523,520 |
Sắt thép tròn trơn Ø680 | 2,850.88 | 230,921,280 | 461,842,560 |
Sắt thép tròn trơn Ø700 | 3,021.04 | 244,704,240 | 489,408,480 |
Sắt thép tròn trơn Ø750 | 3,468.03 | 280,910,430 | 561,820,860 |
Sắt thép tròn trơn Ø800 | 3,945.85 | 319,613,850 | 639,227,700 |
Sắt thép tròn trơn Ø900 | 4,993.97 | 404,511,570 | 809,023,140 |
Sắt thép tròn trơn Ø1000 | 6,165.39 | 499,396,590 | 998,793,180 |
Mua thép tròn trơn đặc giá rẻ ở đâu uy tín ?
Hiện nay, trên thị trường có nhiều đơn vị cung cấp sắt thép tròn trơn đặc với nhiều mức giá khác nhau. Tuy nhiên, để mua được sản phẩm chất lượng, giá cả hợp lý và đảm bảo uy tín thì bạn có thể tham khảo các đơn vị sau đây:
- Tôn Thép Miền Nam (Miền Nam): Đây là một trong những đơn vị cung cấp sắt thép tròn trơn đặc uy tín tại khu vực Miền Nam. Với quy trình sản xuất hiện đại, sản phẩm của Tôn Thép Miền Nam được đảm bảo chất lượng và đáp ứng được yêu cầu của khách hàng. Bên cạnh đó, giá cả của sản phẩm cũng rất cạnh tranh.
- Sắt Thép Hòa Phát (Toàn quốc): Đây là một trong những thương hiệu sắt thép hàng đầu tại Việt Nam. Với quy trình sản xuất và chất lượng sản phẩm được đảm bảo, Sắt Thép Hòa Phát là địa chỉ mua sắt thép tròn trơn đặc giá rẻ và uy tín.
- Sắt Thép Việt Nhật (Toàn quốc): Đây là một trong những đơn vị cung cấp sắt thép tròn trơn đặc uy tín với chất lượng sản phẩm đảm bảo, giá cả hợp lý và dịch vụ bán hàng chuyên nghiệp. Sản phẩm của Sắt Thép Việt Nhật được sản xuất từ các nhà máy có thương hiệu nổi tiếng và được kiểm định chất lượng trước khi đưa vào thị trường.
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo các đơn vị khác để so sánh giá cả và chất lượng sản phẩm trước khi quyết định mua hàng.
Nên mua sắt thép tròn trơn đặc tại Tôn Thép MTP, vì sao ?
Tôn Thép MTP là một trong những đơn vị cung cấp sắt thép tròn trơn đặc uy tín và chất lượng tại Việt Nam. Dưới đây là một số lý do nên mua sắt thép tròn trơn đặc tại Tôn Thép MTP:
- Sản phẩm chất lượng: Tôn Thép MTP luôn đảm bảo cung cấp sản phẩm chất lượng tốt nhất cho khách hàng. Tất cả các sản phẩm sắt thép tròn trơn đặc được sản xuất từ nguyên liệu cao cấp và được kiểm định chất lượng trước khi đưa vào thị trường.
- Giá cả hợp lý: Tôn Thép MTP cam kết cung cấp sản phẩm với giá cả hợp lý và cạnh tranh nhất trên thị trường. Khách hàng có thể yên tâm về giá cả của sản phẩm mà không cần phải lo lắng về chất lượng.
- Đa dạng về quy cách: Tôn Thép MTP cung cấp sắt thép tròn trơn đặc với nhiều quy cách khác nhau để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Bên cạnh đó, khách hàng cũng có thể yêu cầu sản xuất sắt thép tròn trơn đặc theo quy cách riêng.
- Dịch vụ hậu mãi: Tôn Thép MTP cam kết cung cấp dịch vụ hậu mãi tốt nhất cho khách hàng. Nếu có bất kỳ vấn đề gì về sản phẩm, khách hàng có thể liên hệ với đội ngũ hỗ trợ của Tôn Thép MTP để được giải đáp và hỗ trợ trong thời gian nhanh nhất.
- Uy tín và tin cậy: Tôn Thép MTP đã có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp sắt thép tròn trơn đặc. Với phương châm “Uy tín là hàng đầu”, Tôn Thép MTP luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu và luôn nỗ lực để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.