Bảng báo giá sắt thép cuộn tròn trơn tổ hợp giá rẻ nhất tại tphcm

Những ứng dụng phổ biến của sắt thép tròn trơn đặc

Thép cuộn tròn trơn là một loại sản phẩm thép dạng cuộn có đường kính đồng đều trên toàn bộ chiều dài của cuộn thép, không có các rãnh, lỗ hay các đường vết trên bề mặt. Thép cuộn tròn trơn được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp sản xuất, xây dựng, cơ khí và nhiều ứng dụng khác.

Những ứng dụng phổ biến của sắt thép tròn trơn đặc

Sắt thép tròn trơn đặc là một loại sản phẩm thép có đường kính đồng đều trên toàn bộ chiều dài của thanh thép, không có các rãnh, lỗ hay các đường vết trên bề mặt. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như xây dựng, cơ khí, sản xuất đồ gia dụng, phụ tùng ô tô, và nhiều ứng dụng khác. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của sắt thép tròn trơn đặc:

  1. Xây dựng: Sắt thép tròn trơn đặc được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, đặc biệt là trong việc xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp, như nhà xưởng, cầu đường, tòa nhà, các công trình thủy lợi, v.v. Sản phẩm này thường được sử dụng để làm khung thép, cột thép, dầm thép, và các chi tiết khác trong công trình.
  2. Cơ khí: Sắt thép tròn trơn đặc được sử dụng rộng rãi trong ngành cơ khí để sản xuất các chi tiết máy móc và các bộ phận khác, như trục, vòng bi, ốc vít, ray, v.v.
  3. Sản xuất đồ gia dụng: Sản phẩm này cũng được sử dụng trong sản xuất các đồ gia dụng như bàn ghế, giá kệ, tủ, v.v.
  4. Phụ tùng ô tô: Sắt thép tròn trơn đặc cũng được sử dụng trong sản xuất các phụ tùng ô tô, như các bộ phận khung xe, phụ kiện bánh xe, v.v.
  5. Sản xuất đồ trang trí: Sản phẩm này cũng được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm trang trí như đồ nội thất, đồ trang trí ngoài trời, v.v.
  6. Các ứng dụng khác: Sắt thép tròn trơn đặc còn được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác như trong sản xuất đồ chơi trẻ em, sản xuất đồ dùng thể thao, và các ngành công nghiệp khác.

Hãy cùng chúng tôi tham khảo thông tin về Thép hình H – Thép Hình I – Thép Hình V – Thép Hình U – Thép Mạnh HàThép Xây Dựng

Những ứng dụng phổ biến của sắt thép tròn trơn đặc

CÁC LOẠI SẮT THÉP TRÒN TRƠN

Có nhiều loại sắt thép tròn trơn khác nhau, được phân loại dựa trên đường kính và chất lượng của sản phẩm. Dưới đây là một số loại sắt thép tròn trơn thông dụng:

  1. Sắt thép tròn trơn đặc: Là sản phẩm sắt thép tròn trơn có đường kính đồng đều trên toàn bộ chiều dài của thanh thép, không có các rãnh, lỗ hay các đường vết trên bề mặt. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, cơ khí, sản xuất đồ gia dụng, phụ tùng ô tô, và nhiều ứng dụng khác.
  2. Sắt thép tròn trơn hợp kim: Là sản phẩm sắt thép tròn trơn được sản xuất từ hợp kim thép, có tính năng chịu lực và độ bền cao hơn so với sản phẩm sắt thép tròn trơn thông thường.
  3. Sắt thép tròn trơn đặc mạ kẽm: Là sản phẩm sắt thép tròn trơn được mạ lớp kẽm bảo vệ bề mặt khỏi ăn mòn và oxy hóa, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng và cơ khí yêu cầu tính chất chống ăn mòn.
  4. Sắt thép tròn trơn mạ crôm: Là sản phẩm sắt thép tròn trơn được mạ lớp crôm bảo vệ bề mặt khỏi ăn mòn và oxy hóa, thường được sử dụng trong ngành cơ khí yêu cầu độ bền cao.
  5. Sắt thép tròn trơn inox: Là sản phẩm sắt thép tròn trơn được sản xuất từ thép không gỉ inox, có tính năng chịu ăn mòn và độ bền cao, thường được sử dụng trong ngành sản xuất đồ gia dụng và các sản phẩm trang trí.

Bảng giá thép tròn trơn nhập khẩu Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc

TÊN SẢN PHẨM  (KG/MÉT) Đơn giá đ/cây 6m Đơn giá đ/cây 12m
Sắt thép tròn trơn Ø6 0.22
Sắt thép tròn trơn Ø8 0.39
Sắt thép tròn trơn Ø10 0.62
Sắt thép tròn trơn Ø12 0.89                          72,090                  144,180
Sắt thép tròn trơn Ø14 1.21                          98,010                  196,020
Sắt thép tròn trơn Ø16 1.58                        127,980                  255,960
Sắt thép tròn trơn Ø18 2                        162,000                  324,000
Sắt thép tròn trơn Ø20 2.47                        200,070                  400,140
Sắt thép tròn trơn Ø22 2.98                        241,380                  482,760
Sắt thép tròn trơn Ø24 3.55                        287,550                  575,100
Sắt thép tròn trơn Ø25 3.85                        311,850                  623,700
Sắt thép tròn trơn Ø26 4.17                        337,770                  675,540
Sắt thép tròn trơn Ø28 4.83                        391,230                  782,460
Sắt thép tròn trơn Ø30 5.55                        449,550                  899,100
Sắt thép tròn trơn Ø32 6.31                        511,110               1,022,220
Sắt thép tròn trơn Ø34 7.13                        577,530               1,155,060
Sắt thép tròn trơn Ø35 7.55                        611,550               1,223,100
Sắt thép tròn trơn Ø36 7.99                        647,190               1,294,380
Sắt thép tròn trơn Ø38 8.9                        720,900               1,441,800
Sắt thép tròn trơn Ø40 9.86                        798,660               1,597,320
Sắt thép tròn trơn Ø42 10.88                        881,280               1,762,560
Sắt thép tròn trơn Ø44 11.94                        967,140               1,934,280
Sắt thép tròn trơn Ø45 12.48                     1,010,880               2,021,760
Sắt thép tròn trơn Ø46 13.05                     1,057,050               2,114,100
Sắt thép tròn trơn Ø48 14.21                     1,151,010               2,302,020
Sắt thép tròn trơn Ø50 15.41                     1,248,210               2,496,420
Sắt thép tròn trơn Ø52 16.67                     1,350,270               2,700,540
Sắt thép tròn trơn Ø55 18.65                     1,510,650               3,021,300
Sắt thép tròn trơn Ø60 22.2                     1,798,200               3,596,400
Sắt thép tròn trơn Ø65 26.05                     2,110,050               4,220,100
Sắt thép tròn trơn Ø70 30.21                     2,447,010               4,894,020
Sắt thép tròn trơn Ø75 34.68                     2,809,080               5,618,160
Sắt thép tròn trơn Ø80 39.46                     3,196,260               6,392,520
Sắt thép tròn trơn Ø85 44.54                     3,607,740               7,215,480
Sắt thép tròn trơn Ø90 49.94                     4,045,140               8,090,280
Sắt thép tròn trơn Ø95 55.64                     4,506,840               9,013,680
Sắt thép tròn trơn Ø100 61.65                     4,993,650               9,987,300
Sắt thép tròn trơn Ø110 74.6                     6,042,600             12,085,200
Sắt thép tròn trơn Ø120 88.78                     7,191,180             14,382,360
Sắt thép tròn trơn Ø125 96.33                     7,802,730             15,605,460
Sắt thép tròn trơn Ø130 104.2                     8,440,200             16,880,400
Sắt thép tròn trơn Ø135 112.36                     9,101,160             18,202,320
Sắt thép tròn trơn Ø140 120.84                     9,788,040             19,576,080
Sắt thép tròn trơn Ø145 129.63                  10,500,030             21,000,060
Sắt thép tròn trơn Ø150 138.72                  11,236,320             22,472,640
Sắt thép tròn trơn Ø155 148.12                  11,997,720             23,995,440
Sắt thép tròn trơn Ø160 157.83                  12,784,230             25,568,460
Sắt thép tròn trơn Ø170 178.18                  14,432,580             28,865,160
Sắt thép tròn trơn Ø180 199.76                  16,180,560             32,361,120
Sắt thép tròn trơn Ø190 222.57                  18,028,170             36,056,340
Sắt thép tròn trơn Ø200 246.62                  19,976,220             39,952,440
Sắt thép tròn trơn Ø210 271.89                  22,023,090             44,046,180
Sắt thép tròn trơn Ø220 298.4                  24,170,400             48,340,800
Sắt thép tròn trơn Ø230 326.15                  26,418,150             52,836,300
Sắt thép tròn trơn Ø240 355.13                  28,765,530             57,531,060
Sắt thép tròn trơn Ø250 385.34                  31,212,540             62,425,080
Sắt thép tròn trơn Ø260 416.78                  33,759,180             67,518,360
Sắt thép tròn trơn Ø270 449.46                  36,406,260             72,812,520
Sắt thép tròn trơn Ø280 483.37                  39,152,970             78,305,940
Sắt thép tròn trơn Ø290 518.51                  41,999,310             83,998,620
Sắt thép tròn trơn Ø300 554.89                  44,946,090             89,892,180
Sắt thép tròn trơn Ø310 592.49                  47,991,690             95,983,380
Sắt thép tròn trơn Ø320 631.34                  51,138,540           102,277,080
Sắt thép tròn trơn Ø330 671.41                  54,384,210           108,768,420
Sắt thép tròn trơn Ø340 712.72                  57,730,320           115,460,640
Sắt thép tròn trơn Ø350 755.26                  61,176,060           122,352,120
Sắt thép tròn trơn Ø360 799.03                  64,721,430           129,442,860
Sắt thép tròn trơn Ø370 844.04                  68,367,240           136,734,480
Sắt thép tròn trơn Ø380 890.28                  72,112,680           144,225,360
Sắt thép tròn trơn Ø390 937.76                  75,958,560           151,917,120
Sắt thép tròn trơn Ø400 986.46                  79,903,260           159,806,520
Sắt thép tròn trơn Ø410 1,036.40                  83,948,400           167,896,800
Sắt thép tròn trơn Ø420 1,087.57                  88,093,170           176,186,340
Sắt thép tròn trơn Ø430 1,139.98                  92,338,380           184,676,760
Sắt thép tròn trơn Ø450 1,248.49                101,127,690           202,255,380
Sắt thép tròn trơn Ø455 1,276.39                103,387,590           206,775,180
Sắt thép tròn trơn Ø480 1,420.51                115,061,310           230,122,620
Sắt thép tròn trơn Ø500 1,541.35                124,849,350           249,698,700
Sắt thép tròn trơn Ø520 1,667.12                135,036,720           270,073,440
Sắt thép tròn trơn Ø550 1,865.03                151,067,430           302,134,860
Sắt thép tròn trơn Ø580 2,074.04                167,997,240           335,994,480
Sắt thép tròn trơn Ø600 2,219.54                179,782,740           359,565,480
Sắt thép tròn trơn Ø635 2,486.04                201,369,240           402,738,480
Sắt thép tròn trơn Ø645 2,564.96                207,761,760           415,523,520
Sắt thép tròn trơn Ø680 2,850.88                230,921,280           461,842,560
Sắt thép tròn trơn Ø700 3,021.04                244,704,240           489,408,480
Sắt thép tròn trơn Ø750 3,468.03                280,910,430           561,820,860
Sắt thép tròn trơn Ø800 3,945.85                319,613,850           639,227,700
Sắt thép tròn trơn Ø900 4,993.97                404,511,570           809,023,140
Sắt thép tròn trơn Ø1000 6,165.39                499,396,590           998,793,180

Mua thép tròn trơn đặc giá rẻ ở đâu uy tín ?

Hiện nay, trên thị trường có nhiều đơn vị cung cấp sắt thép tròn trơn đặc với nhiều mức giá khác nhau. Tuy nhiên, để mua được sản phẩm chất lượng, giá cả hợp lý và đảm bảo uy tín thì bạn có thể tham khảo các đơn vị sau đây:

  1. Tôn Thép Miền Nam (Miền Nam): Đây là một trong những đơn vị cung cấp sắt thép tròn trơn đặc uy tín tại khu vực Miền Nam. Với quy trình sản xuất hiện đại, sản phẩm của Tôn Thép Miền Nam được đảm bảo chất lượng và đáp ứng được yêu cầu của khách hàng. Bên cạnh đó, giá cả của sản phẩm cũng rất cạnh tranh.
  2. Sắt Thép Hòa Phát (Toàn quốc): Đây là một trong những thương hiệu sắt thép hàng đầu tại Việt Nam. Với quy trình sản xuất và chất lượng sản phẩm được đảm bảo, Sắt Thép Hòa Phát là địa chỉ mua sắt thép tròn trơn đặc giá rẻ và uy tín.
  3. Sắt Thép Việt Nhật (Toàn quốc): Đây là một trong những đơn vị cung cấp sắt thép tròn trơn đặc uy tín với chất lượng sản phẩm đảm bảo, giá cả hợp lý và dịch vụ bán hàng chuyên nghiệp. Sản phẩm của Sắt Thép Việt Nhật được sản xuất từ các nhà máy có thương hiệu nổi tiếng và được kiểm định chất lượng trước khi đưa vào thị trường.

Ngoài ra, bạn có thể tham khảo các đơn vị khác để so sánh giá cả và chất lượng sản phẩm trước khi quyết định mua hàng.

Mua thép tròn trơn đặc giá rẻ ở đâu uy tín ?

Nên mua sắt thép tròn trơn đặc tại Tôn Thép MTP, vì sao ?

Tôn Thép MTP là một trong những đơn vị cung cấp sắt thép tròn trơn đặc uy tín và chất lượng tại Việt Nam. Dưới đây là một số lý do nên mua sắt thép tròn trơn đặc tại Tôn Thép MTP:

  1. Sản phẩm chất lượng: Tôn Thép MTP luôn đảm bảo cung cấp sản phẩm chất lượng tốt nhất cho khách hàng. Tất cả các sản phẩm sắt thép tròn trơn đặc được sản xuất từ nguyên liệu cao cấp và được kiểm định chất lượng trước khi đưa vào thị trường.
  2. Giá cả hợp lý: Tôn Thép MTP cam kết cung cấp sản phẩm với giá cả hợp lý và cạnh tranh nhất trên thị trường. Khách hàng có thể yên tâm về giá cả của sản phẩm mà không cần phải lo lắng về chất lượng.
  3. Đa dạng về quy cách: Tôn Thép MTP cung cấp sắt thép tròn trơn đặc với nhiều quy cách khác nhau để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Bên cạnh đó, khách hàng cũng có thể yêu cầu sản xuất sắt thép tròn trơn đặc theo quy cách riêng.
  4. Dịch vụ hậu mãi: Tôn Thép MTP cam kết cung cấp dịch vụ hậu mãi tốt nhất cho khách hàng. Nếu có bất kỳ vấn đề gì về sản phẩm, khách hàng có thể liên hệ với đội ngũ hỗ trợ của Tôn Thép MTP để được giải đáp và hỗ trợ trong thời gian nhanh nhất.
  5. Uy tín và tin cậy: Tôn Thép MTP đã có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp sắt thép tròn trơn đặc. Với phương châm “Uy tín là hàng đầu”, Tôn Thép MTP luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu và luôn nỗ lực để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Rate this post

Mọi chi tiết mua hàng, xin vui lòng liên hệ:

Công Ty TNHH Sản Xuất Tôn Thép MTP

Địa chỉ 1: 30 Quốc Lộ 22 (ngã tư An Sương), Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM

Địa chỉ 2: 550 Cộng Hoà, Phường 13, Q.Tân Bình, TPHCM

Địa chỉ 3: 561 Điện Biên Phủ, Phường 25, Q. Bình Thạnh, TPHCM

Email: thepmtp@gmail.com

Website: https://baogiathep.net/

Hotline tư vấn & mua hàng 24/7 (Phòng Kinh Doanh Tôn Thép MTP):
Hotline 1 : 0936.600.600 Mr Dinh
Hotline 2 : 0932.055.123 Mr Loan
Hotline 3 : 0917.63.63.67 Ms Thu Hai
Hotline 4 : 0932.337.337 Ms Thảo Anh
Hotline 5 : 0902.505.234 Ms Thúy

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
Hotline (24/7)
0936.600.600
0902.505.234 0917.63.63.67 0932.055.123 0932.337.337