Chỉ cần nhắc đến thép chữ i là người ta dễ dàng hình dung, đây là dòng sản phẩm thiết kế dưới dạng hình chữ i và hiện đang ứng dụng khá phổ biến. Thế nhưng, rất nhiều người lại chưa hiểu rõ thông tin cũng như kích thước thép chữ I là bao nhiêu? Vậy trong bài viết hôm nay sẽ là những thông tin chi tiết về kích thước cũng như quy cách sản phẩm thép hình i. Cùng theo dõi bài viết sau nhé.
Thép hình chữ i
Thép hình chữ i là loại thép có cấu tạo, hình dáng của chữ I. Mọi người có thể theo dõi ở ảnh trên để hiểu rõ hơn.
Là sản phẩm ứng dụng nhiều công trình xây dựng nhà ở, kết cấu, xây cầu, đập,… thiết kế theo hình chữ I và có 2 phần cạnh ngang tương đối hẹp, phần nối bụng chiếm tỉ trọng lớn.
1. Tiêu chuẩn thép hình chữ I
Thép hình chữ I có đa dạng về mẫu mã, kích thước nhằm đáp ứng toàn bộ nhu cầu khách hàng. Do đó, tiêu chuẩn thép hình chữ I cũng hoàn toàn khác nhau, tuy nhiên vẫn phải đảm bảo sự tiết kiệm về chi phí cũng như chất lượng cho công trình xây dựng sao cho an toàn trong quá trình thi công.
Sản phẩm thép hình chữ I sản xuất dựa vào tiêu chuẩn “mác thép” của:
– Nga “CT3” theo tiêu chuẩn GOST 380 – 88.
– Nhật “GOST 380 – 88SS400” theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
– Mỹ “A36” theo tiêu chuẩn: ATSM A36.
– Trung Quốc “SS400, Q235B” theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
Thép hình chữ I được ứng dụng vào ngành công nghiệp xây dựng, vì thế có thể dễ dàng nhận rõ vai trò quan trọng của sản phẩm hơn quả thực rất to lớn. Thép hình chữ I với hình dáng thiết kế tựa như thép chữ H. Thế nhưng, về độ dài của cánh được cắt ngắn hơn nhiều so với chiều dài của bụng thép.

2. Thông số kỹ thuật kích thước thép chữ I
Bên cạnh những tiêu chuẩn thép hình chữ I ở trên, sản phẩm còn đảm bảo tối đa về kích thước cơ bản như sau:
+ Chiều cao thân: 100 – 900 mm.
+ Chiều cao thân: 100 – 900 mm
+ Chiều rộng cánh: 55 – 300 mm
+ Chiều dài: 6000 – 12000 mm
Kích thước thép hình chữ I biểu hiện qua một số tiêu chí về chiều cao, chiều dài, chiều rộn, chiều dày, chiều dày thân bán kính lượn trên cánh,… Cũng bởi có khá nhiều thông số như vậy nên người ta tập trung chủ yếu cao độ vào 3 yếu tố cơ bản:
- chiều cao thân.
- chiều rộng cánh.
- chiều dày thân
3. Bảng quy cách thép hình chữ I
TÊN SẢN PHẨM | Quy cách hàng hóa ( mm ) | Chiều Dài Cây ( M/ Cây ) |
Trọng Lượng ( KG/ M ) |
||
Kích thước cạnh ( XxYmm ) |
Độ dày bụng T1 | Độ dày cánh T2 | |||
Thép hình I 100 | I100x55 | 4.5 | 6.5 | 6m | 9.46 |
Thép hình I 120 | I120x64 | 4.8 | 6.5 | 6m | 11.5 |
Thép hình I 148 | I148x100 | 6 | 9 | 6m – 12m | 21.1 |
Thép hình I 150 | I150x75 | 5 | 7 | 6m – 12m | 14 |
Thép hình I 194 | I194x150 | 6 | 9 | 6m – 12m | 30.6 |
Thép hình I 198 | I198x99 | 4.5 | 7 | 6m – 12m | 18.2 |
Thép hình I 200 | I200x100 | 5.5 | 8 | 6m – 12m | 21.3 |
Thép hình I 244 | I244x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 44.1 |
Thép hình I 248 | I248x 124 | 5 | 8 | 6m – 12m | 25.7 |
Thép hình I 250 | I250x125 | 6 | 9 | 6m – 12m | 29.6 |
Thép hình I 250 | I250x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 44.1 |
Thép hình I 294 | I294x200 | 8 | 12 | 6m – 12m | 56.8 |
Thép hình I 298 | I298x149 | 5.5 | 8 | 6m – 12m | 32 |
Thép hình I 300 | I300x150 | 6.5 | 9 | 6m – 12m | 36.7 |
Thép hình I 340 | I340x250 | 9 | 14 | 6m – 12m | 79.7 |
Thép hình I 346 | I346x174 | 6 | 9 | 6m – 12m | 41.4 |
Thép hình I 350 | I350x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 49.6 |
Thép hình I 390 | I390x300 | 10 | 16 | 6m – 12m | 107 |
Thép hình I 396 | I396x199 | 7 | 11 | 6m – 12m | 56.6 |
Thép hình I 400 | I400x200 | 8 | 13 | 6m – 12m | 66 |
Thép hình I 440 | I440x300 | 11 | 18 | 6m – 12m | 124 |
Thép hình I 446 | I446x199 | 8 | 12 | 6m – 12m | 66.2 |
Thép hình I 450 | I450x200 | 9 | 14 | 6m – 12m | 76 |
Thép hình I 482 | I482x300 | 11 | 15 | 6m – 12m | 114 |
Thép hình I 488 | I488x300 | 11 | 18 | 6m – 12m | 128 |
Thép hình I 496 | I496x199 | 9 | 14 | 6m – 12m | 79.5 |
Thép hình I 500 | I500x200 | 10 | 16 | 6m – 12m | 89.6 |
Thép hình I 596 | I596x199 | 10 | 15 | 6m – 12m | 94.6 |
Thép hình I 582 | I582x300 | 12 | 17 | 6m – 12m | 137 |
Thép hình I 588 | I588x300 | 12 | 20 | 6m – 12m | 151 |
Thép hình I 594 | I594x302 | 14 | 23 | 6m – 12m | 175 |
Thép hình I 600 | I600x200 | 11 | 17 | 6m – 12m | 106 |
Thép hình I 692 | I692x300 | 13 | 20 | 6m – 12m | 166 |
Thép hình I 700 | I700x300 | 13 | 24 | 6m – 12m | 185 |
Thép hình I 792 | I792x300 | 14 | 22 | 6m – 12m | 191 |
Thép hình I 800 | I800x300 | 14 | 26 | 6m – 12m | 210 |
Thép hình I 900 | I900x300 | 16 | 18 | 6m – 12m | 240 |
4. Bảng tra Khối lượng thép hình I
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) |
1 | I 100 x 55 x 4.5 x 7.2 TN | 6 | 55 |
2 | I 120 x 64 x 4.8 x 7.3 TN | 6 | 62 |
3 | I 150 x 75 x 5 x 7 SNG-JIS G3101 | 12 | 168 |
4 | I175 x 90 x 5.0 x 8.0 Kr-JIS G3101 | 12 | 218,4 |
5 | I 194 x 150 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 367,2 |
6 | I198 x 99 x 4,5 x 7 Chn-JIS G3101 | 12 | 218,4 |
7 | I 200 x 100 x 5.5 x 8 GB/T11263-1998 | 12 | 260,4 |
8 | I 250 x 125 x 6 x 9 Chn – JIS G3101 | 12 | 355,2 |
9 | I 248 x 124 x 5 x 8 Chn-JIS G3101 | 12 | 308,4 |
10 | I 298 x 149 x 5.5 x 8 Chn-JIS G3101 | 12 | 384 |
11 | I 300 x 150 x 6.5 x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 440,4 |
12 | I 346 x 174 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 496,8 |
13 | I 350 x 175 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 | 12 | 595,2 |
14 | I 396 x 199 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 | 12 | 679,2 |
15 | I 400 x 200 x 8 x 13 Chn-JIS G3101 | 12 | 792 |
16 | I 450 x 200 x 9 x14 Chn-JIS G3101 | 12 | 912 |
17 | I 496 x 199 x 9 x 14 Chn-JIS G3101 | 12 | 954 |
18 | I 500 x 200 x 10 x 16 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.075 |
19 | I 596 x 199 x 10 x 15 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.135 |
20 | I 600 x 200 x 11 x 17 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.272 |
21 | I 900 x 300 x 16 x 26 SNG-JIS G3101 | 12 | 2.880,01 |
22 | Ia 300 x150 x10x16 cầu trục | 12 | 786 |
23 | Ia 250 x 116 x 8 x 12 cầu trục | 12 | 457,2 |
24 | I 180 x 90 x 5.1 x 8 Kr-JIS G3101 | 12 | 220,8 |
25 | I 446 x 199 x 8 x 12 SNG-JIS G3101 | 12 | 794,4 |
26 | I200 x 100 x 5.5 x 8 JIS G3101 SS400 | 12 | 255,6 |
27 | I 700 x 300 x 13 x 24 Chn | 12 | 2.220,01 |
5. Bảng giá thép hình I cập nhật mới nhất 2021
STT | TÊN HÀNG | KG/M | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
01 | I100*6m VN | 7.3 | M | 95.500 |
02 | I100*6m TQ | 7 | M | 83.000 |
03 | I120*6m VN | 9 | M | 113.000 |
04 | I120*6m TQ | 8.7 | M | 97.500 |
05 | I150*75*5*7 VN | 14 | M | 152.000 |
06 | I150*75*5*7*12m M | 14 | M | 146.000 |
07 | I150*75*5*7*12m D | 14 | M | 152.000 |
08 | I198*99*4.5*7 JINXI M | 18.2 | Kg | 10.200 |
09 | I198*99*4.5*7 JINXI | 18.2 | Kg | 10.600 |
10 | I200*100*5.5*8 JINXI M | 21.3 | Kg | 10.200 |
11 | I200*100*5.5*8 JINXI | 21.3 | Kg | 10.600 |
12 | I248*124*5*8 JINXI M | 25.7 | Kg | 10.200 |
13 | I248*124*5*8 JINXI | 25.7 | Kg | 10.600 |
14 | I250*125*6*9 JINXI M | 29.6 | Kg | 10.200 |
15 | I250*125*6*9 JINXI | 29.6 | Kg | 10.600 |
16 | I298*149*5.5*8 JINXI M | 32 | Kg | 10.200 |
17 | I298*149*5.5*8 JINXI | 32 | Kg | 10.600 |
18 | I300*150*6.5*9 JINXI M | 36.7 | Kg | 10.200 |
19 | I300*150*6.5*9 JINXI | 36.7 | Kg | 10.600 |
20 | I346*174*6*9 JINXI M | 41.4 | Kg | 10.200 |
21 | I346*174*6*9 JINXI | 41.4 | Kg | 10.600 |
22 | I350*175*7*11 JINXI M | 49.6 | Kg | 10.200 |
23 | I350*175*7*11 JINXI | 49.6 | Kg | 10.600 |
24 | I396*199*7*11 JINXI | 56.6 | Kg | 10.800 |
25 | I400*200*8*13 JINXI | 66 | Kg | 10.800 |
26 | I446*199*8*12 JINXI | 66.2 | Kg | 10.800 |
27 | I450*200*9*14 JINXI | 76 | Kg | 10.800 |
28 | I482*300 JINXI | 114 | Kg | 10.800 |
29 | I488*300*11*18 JINXI | 128 | Kg | 10.800 |
30 | I496*199*9*14 JINXI | 79.5 | Kg | 10.800 |
31 | I500*200*10*16 JINXI | 89.6 | Kg | 10.800 |
32 | I582*300*12*17 JINXI | 137 | Kg | 10.900 |
33 | I588*300*12*20 JINXI | 151 | Kg | 10.900 |
34 | I596*199*10*15 JINXI | 94.6 | Kg | 10.900 |
35 | I596*199*10*15 HQ | 94.6 | Kg | 14.600 |
36 | I600*200*11*17 JINXI | 106 | Kg | 11.000 |
37 | I700*300*13*24 JINXI | 185 | Kg | 11.200 |
38 | I800*300*14*26 JINXI | 210 | Kg | 11.200 |
39 | I900*300*16*28 JINXI | 240 | Kg | 12.400 |
40 | I900*300*16*28 HQ | 243 | Kg | 17.100 |
6. Đơn vị cung cấp thép hình chữ I giá rẻ
MTP là đơn vị tiên phong đầu tiên trong lĩnh vực phân phối các dòng sản phẩm sắt thép và cập nhật bảng báo giá vật liệu xây dựng mới nhất. Chúng tôi sở hữu 20 hệ thống trải dài từ Bắc vào Nam, với hi vọng mang đến tận tay người tiêu dùng sản phẩm chất lượng cùng mức giá phải chăng.
Hơn nữa, chúng tôi có cả đội ngũ nhân viên hùng hậu và xe tải chuyên chở hàng hóa đến tận nơi quý khách cần. Mặt khác, chương trình ưu đãi luôn đi kèm khi mua số lượng hàng lớn hoặc trường hợp khách cũ.
Yêu cầu thép hình chữ I
Như chúng ta đã biết, trên thị trường cung cấp nhiều vật liệu xây dựng phổ biến, trong đó nổi bật là thép hình chữ I. Đây là nguyên liệu phổ biến với trọng tải lớn và sức áp lực cao. Thép hình chữ i đáp ứng đủ các yêu cầu sau:
– Độ an toàn: không hề có sự hao mòn hay hư hại trong quá trình sử dụng với chất lượng thép hình chữ I là thích hợp nhất.
– Độ chịu lực tốt: Thép hình chữ I có khả năng chịu lực lớn trọng tải như cầu nhịp lớn, các công trình cho khu chung cư cao tầng, đóng tàu chất lượng cao,… Tất cả công trình lớn hay nhỏ đều có thể đáp ứng.
– Thép dầm hình chữ I: Dầm thép hình chữ I sử dụng số lượng và chất lượng phù hợp với điều kiện thực tế công trình hiện đang thi công trong môi trường kinh tế của mọi người tiêu dùng.
– Tuổi thọ cao: Với khả năng chịu lực cực hiệu quả và tính chống ăn mòn cũng sự oxy hóa. Thép hình chữ I hoàn toàn giúp bạn mau chóng xoa tan nỗi lo về vấn đề han gỉ, rò rỉ trong quá trình sử dụng. Điều này khiến công trình của bạn luôn có tính thẩm mỹ cao, kéo dài tuổi thọ theo thời gian.
Với toàn bộ thông tin được chia sẻ ở trên về kích thước thép hình chữ I. Mong rằng, quý khách hàng sẽ có thêm nhiều kiến thức hữu ích bổ ích phục vụ nhu cầu trong quá trình thi công công trình xây dựng của mình sao cho đảm bảo chất lượng và an toàn nhất.
Địa chỉ: 30 quốc lộ 22 ( ngã tư trung chánh – an sương ), xã Bà Điểm, Hóc Môn, Tphcm
SĐT: 0933.665.222
Email: thepmtp@gmail.com