Bảng báo giá Thép hình U200x80x7.5x11x6m mạ kẽm Malaysia , giá Thép hình U Malaysia mới nhất tại TPHCM, Đại lý báo giá Thép hình U Malaysia mới nhất
Thép hình U200x80x7.5x11x6m mạ kẽm Malaysia là một trong những loại thép hình được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Thép có ưu điểm là độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, chống ăn mòn,… Do đó, thép được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình xây dựng, chế tạo máy móc,…
Công ty thép Mạnh Tiến Phát là một trong những nhà phân phối thép hàng đầu tại Việt Nam. Chúng tôi cung cấp thép hình U200x80x7.5x11x6m mạ kẽm Malaysia với chất lượng cao, giá thành cạnh tranh.
Trong bảng báo giá dưới đây, chúng tôi cung cấp đầy đủ thông tin về sản phẩm, bao gồm: kích thước, độ dày, trọng lượng, giá thành,… Quý khách hàng vui lòng tham khảo để có được lựa chọn phù hợp nhất.
Để được tư vấn và báo giá chi tiết, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline: Ghim Ngay Màn Hình.
Thông số kỹ thuật của Thép hình U200x80x7.5x11x6m mạ kẽm Malaysia
Thép hình mạ kẽm Malaysia là loại thép hình được sản xuất tại Malaysia, có màu mạ kẽm. Thép hình mạ kẽm Malaysia được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3454 của Nhật Bản, đảm bảo chất lượng cao, độ cứng tốt, khả năng chịu lực tốt, dễ thi công và có giá cả cạnh tranh.
Thép hình Thép hình U200x80x7.5x11x6m mạ kẽm Malaysia là một loại thép hình có cấu tạo chữ U, được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng, cầu đường, nhà thép tiền chế,…có thông số kỹ thuật như sau:
- Tiêu chuẩn: ASTM, BS, DIN, GB, JIS,..
- Mác thép: SS400, A36, SM490A, SM490B…
- Loại thép: Thép mạ kẽm
- Kích thước: U200x80x7.5x11x6m
- Chiều cao (H): 200mm
- Chiều rộng (B): 80mm
- Độ dày (t): 7.5mm
- Chiều dài (L): 6m
- Nhà sản xuất: Nhập Khẩu Malaysia
Cập nhật bảng báo giá thép hình U200x80x7.5x11x6m mạ kẽm Malaysia mới nhất
Mạnh Tiến Phát là một trong những nhà phân phối thép hình U200x80x7.5x11x6m mạ kẽm Malaysia uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ chuyên nghiệp.
Công ty thép Mạnh Tiến Phát cung cấp thép hình Malaysia chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
- Hàng chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy
- Luôn có hàng số lượng lớn, đa dạng quy cách, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng
- Giá thép hình Malaysia là giá gốc từ đại lý, cạnh tranh tốt nhất thị trường
- Cam kết bán hàng đúng chất lượng, đúng quy cách, số lượng
- Chất lượng và uy tín là sự sống còn của công ty chúng tôi·
- Tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí
Dưới đây là bảng báo giá thép hình U200x80x7.5x11x6m mạ kẽm Malaysia mới nhất từ Mạnh Tiến Phát:
Quy cách | Đvt | Đơn Giá Cây (VNĐ) |
Thép hình U 50 x 25 x 3 | Cây | 220.000 |
Thép hình U 50 x 25 x 5 | Cây | 377.000 |
Thép hình U 65 x 32 x 3 | Cây | 267.000 |
Thép hình U 65 x 32 x 4 | Cây | 315.000 |
Thép hình U 80 x 37 x 3 x 3 | Cây | 2.076.000 |
Thép hình U 80 x 37 x 4.5 x 4.5 | Cây | 2.831.000 |
Thép hình U 80 x 38 x 3 | Cây | 340.000 |
Thép hình U 80 x 40 x 4.2 | Cây | 481.000 |
Thép hình U 80 x 43 x 5 | Cây | 566.000 |
Thép hình U 80 x 45 x 6 | Cây | 660.000 |
Thép hình U 100 x 42 x 3.5 | Cây | 535.000 |
Thép hình U 100 x 45 x 4 | Cây | 629.000 |
Thép hình U 100 x 40 x 3.5 x 3.5 | Cây | 3.019.000 |
Thép hình U 100 x 40 x 4.5 x 4.5 | Cây | 3.868.000 |
Thép hình U 100 x 42 x 3.3 | Cây | 488.000 |
Thép hình U 100 x 45 x 3.8 | Cây | 676.000 |
Thép hình U 100 x 46 x 4.5 | Cây | 708.000 |
Thép hình U 100 x 50 x 5 x 5 | Cây | 4.246.000 |
Thép hình U 100 x 50 x 5 | Cây | 883.000 |
Thép hình U 100 x 50 x 5 x 7 | Cây | 883.000 |
Thép hình U 120 x 52 x 4.8 | Cây | 849.000 |
Thép hình U 120 x 48 x 4 | Cây | 653.000 |
Thép hình U 120 x 50 x 3.6 x 4.5 | Cây | 3.868.000 |
Thép hình U 120 x 50 x 5 | Cây | 877.000 |
Thép hình U 120 x 50 x 5.5 x 6 | Cây | 4.812.000 |
Thép hình U 120 x 52 x 5.5 | Cây | 944.000 |
Thép hình U 125 x 65 x 6 | Cây | 1.264.000 |
Thép hình U 125 x 65 x 6 x 8 | Cây | 1.264.000 |
Thép hình U 140 x 56 x 4.8 | Cây | 1.006.000 |
Thép hình U 140 x 52 x 4 | Cây | 849.000 |
Thép hình U 140 x 58 x 6 | Cây | 1.173.000 |
Thép hình U 150 x 75 x 6.5 | Cây | 1.755.000 |
Thép hình U 150 x 75 x 6.5 x 10 | Cây | 1.755.000 |
Thép hình U 160 x 54 x 5 | Cây | 1.179.000 |
Thép hình U 160 x 64 x 5 | Cây | 1.340.000 |
Thép hình U 180 x 64 x 5.3 | Cây | 1.415.000 |
Thép hình U 180 x 68 x 7 | Cây | 1.755.000 |
Thép hình U 200 x 69 x 5.2 | Cây | 1.604.000 |
Thép hình U 200 x 76 x 5.2 | Cây | 1.736.000 |
Thép hình U 200 x 75 x 8.5 | Cây | 2.217.000 |
Thép hình U 200 x 75 x 9 | Cây | 2.434.000 |
Thép hình U 200 x 80 x 7.5 x 11 | Cây | 2.321.000 |
Thép hình U 200 x 90 x 9 x 13 | Cây | 2.859.000 |
Thép hình U 250 x 75 x 6 | Cây | 2.151.000 |
Thép hình U 250 x 78 x 7 | Cây | 2.255.000 |
Thép hình U 250 x 78 x 7.5 | Cây | 2.586.000 |
Thép hình U 250 x 80 x 9 | Cây | 2.957.000 |
Thép hình U 250 x 90 x 9 x 13 | Cây | 3.265.000 |
Thép hình U 300 x 85 x 7 | Cây | 2.925.000 |
Thép hình U 300 x 85 x 7.5 | Cây | 3.251.000 |
Thép hình U 300 x 87 x 9 | Cây | 3.696.000 |
Lưu ý về bảng giá sắt thép u trên:
Báo giá sắt thép hình U trên đây tại Tôn Thép MTP chỉ có tính chất tham khảo. Tùy vào thời điểm mua hàng và nhu cầu vật liệu mà giá sắt U vật liệu sẽ có sự chênh lệch từ 5 – 10%. Để nhận được báo giá thép U chính xác nhất, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với hotline của Tôn Thép MTP.
- Đơn giá chưa bao gồm VAT 10%
- Miễn phí giao hàng tại tphcm, trợ giá vận chuyển đến 50% cho khách ở tỉnh
- Hàng chính hãng 100%, có đầy đủ giấy tờ nhà máy
Thép Mạnh Tiến Phát là đại lý phân phối thép hình Malaysia chính hãng, chất lượng cao, giá thành cạnh tranh. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép hình Malaysia chất lượng cao, giá thành cạnh tranh, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Thép hình U Malaysia mạ kẽm
Thép hình Malaysia mạ kẽm (mạ kẽm điện phân) là loại thép hình được sản xuất tại Malaysia, sau đó được mạ kẽm bằng phương pháp mạ điện phân. Thép hình mạ kẽm điện phân có bề mặt sáng bóng, nhẵn mịn, có khả năng chống ăn mòn cao, độ bền cao, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cầu đường, nhà máy, nhà xưởng,…
1/ Thép hình U Malaysia bao gồm những loại mác thép nào?
Thép hình U Malaysia bao gồm các loại mác thép sau:
- SS400: Đây là một mác thép phổ biến và thông dụng trong thép hình U Malaysia. Thép SS400 có độ bền kéo trung bình và độ đàn hồi tốt. Nó thường được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng và kết cấu thép.
- SM400A/SM400B/SM490A/SM490B: Đây là các mác thép khác thường được sử dụng trong thép hình U Malaysia. Các mác thép này có đặc tính cơ lý khác nhau, như độ bền kéo và độ co giãn, để đáp ứng yêu cầu và ứng dụng cụ thể trong ngành công nghiệp và xây dựng.
- Các loại mác thép này đều tuân theo tiêu chuẩn JIS G 3101 và JIS G 3106, các tiêu chuẩn quy định các yêu cầu kỹ thuật cho các loại thép hình U Malaysia. Mỗi mác thép có thành phần hóa học và tính chất cơ lý riêng, cho phép nó phù hợp với các ứng dụng và yêu cầu khác nhau trong ngành công nghiệp và xây dựng.
2/ Thành phần hóa học của thép hình U Malaysia?
Thành phần hóa học của thép hình U Malaysia thường tuân theo tiêu chuẩn JIS G 3101 và JIS G 3106. Dưới đây là một ví dụ về thành phần hóa học thông thường của thép hình U Malaysia (mác SS400):
- Carbon (C): không quá 0.22%
- Silicon (Si): không quá 0.35%
- Manganese (Mn): không quá 1.40%
- Phosphorus (P): không quá 0.040%
- Sulfur (S): không quá 0.040%
- Tuy nhiên, thành phần hóa học cụ thể có thể khác nhau tùy thuộc vào loại mác thép và các yêu cầu kỹ thuật cụ thể của từng ứng dụng. Điều này đảm bảo rằng các mác thép khác nhau có tính chất cơ lý và đặc tính khác nhau để đáp ứng yêu cầu đa dạng trong ngành công nghiệp và xây dựng.
Việc kiểm soát và đảm bảo thành phần hóa học chính xác của thép hình U Malaysia rất quan trọng để đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất của sản phẩm, đồng thời đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn chất lượng trong quá trình sản xuất và sử dụng.
3/ Tính chất cơ lý của thép hình U Malaysia?
Thép hình U Malaysia có các tính chất cơ lý sau:
- Độ bền kéo (Tensile strength): Thép hình U Malaysia có độ bền kéo tương đối cao, giúp chịu được lực căng tác động lớn mà không bị đứt gãy hay biến dạng quá mức. Điều này làm cho thép hình U Malaysia trở thành một vật liệu phổ biến trong các ứng dụng xây dựng và kết cấu thép.
- Độ co giãn (Elongation): Độ co giãn là khả năng của thép để chịu biến dạng khi bị kéo dài. Thép hình U Malaysia thường có độ co giãn tương đối cao, cho phép nó chịu được lực căng tác động và biến dạng mà không bị vỡ.
- Độ cứng (Hardness): Thép hình U Malaysia có độ cứng phù hợp, cho phép nó chịu được các tác động va đập mà không bị biến dạng quá mức.
- Khả năng chịu nhiệt (Heat resistance): Thép hình U Malaysia có khả năng chịu nhiệt tốt, giúp nó duy trì tính chất cơ lý và độ bền trong các điều kiện nhiệt độ cao.
- Khả năng chịu mài mòn (Corrosion resistance): Một số loại thép hình U Malaysia được xử lý bề mặt để tăng khả năng chịu mài mòn và ức chế sự oxi hóa, giúp kéo dài tuổi thọ và bảo vệ khỏi sự hư hỏng do môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất.
Tính chất cơ lý của thép hình U Malaysia có thể thay đổi tùy thuộc vào loại mác thép và các yêu cầu kỹ thuật cụ thể của từng ứng dụng. Điều này đảm bảo rằng thép hình U Malaysia có khả năng đáp ứng các yêu cầu và ứng dụng đa dạng trong ngành công nghiệp và xây dựng.
4/ Quy cách thông dụng thép hình U Malaysia
Thép hình U Malaysia có các quy cách thông dụng khác nhau tùy thuộc vào kích thước và yêu cầu của từng ứng dụng cụ thể. Dưới đây là một số quy cách thông dụng phổ biến của thép hình U Malaysia:
Quy cách | Kích thước | Khối lượng 1m chiều dài (Kg ) | Sai lệch cho phép | ||||
h | b | d | Chiều cao ( mm ) | Chiều rộng chân ( mm ) | Khối lượng chiều dài ( % ) | ||
U65 | 65 | 36 | 4.4 | 5.90 | ± 1.5 | ± 1.5 | ± 3.0 |
U80 | 80 | 40 | 4.5 | 7.05 | |||
U100 | 100 | 46 | 4.5 | 8.59 | ± 2.0 | ± 2.0 | |
U100a | 100 | 50 | 5.0 | 9.36 | |||
U120 | 120 | 52 | 4.8 | 10.40 | |||
U140 | 140 | 58 | 4.9 | 12.30 | ± 2.0 | ± 2.0 | |
U150 | 150 | 75 | 6.5 | 18.60 | |||
U160 | 160 | 64 | 5.0 | 14.20 | |||
U180 | 180 | 70 | 5.1 | 16.30 | |||
U180a | 180 | 74 | 5.2 | 17.40 | |||
U200 | 200 | 76 | 5.2 | 18.40 | ± 3.0 | ± 3.0 | |
U200a | 200 | 80 | 5.4 | 19.80 | |||
U220 | 220 | 82 | 5.4 | 21.0 | ± 3.0 | ± 4.0 | |
U220a | 220 | 87 | 6.0 | 22.6 | |||
U250 | 250 | 76 | 6.0 | 22.8 | |||
U250a | 250 | 90 | 9.0 | 34.6 | |||
U300 | 300 | 90 | 9.0 | 38.1 |
Tính năng và ưu điểm của Thép hình U mạ kẽm Malaysia
Đặc điểm của thép hình U Malaysia:
- Được sản xuất từ thép nguyên khối, có độ cứng cao, độ bền tốt.
- Khả năng chịu lực tốt, không bị cong vênh hoặc biến dạng dưới tải trọng lớn.
- Có nhiều kích thước khác nhau, phù hợp với từng công trình.
- Khả năng chống ăn mòn tốt, tuổi thọ cao.
Lý do nên sử dụng thép hình U mạ kẽm Malaysia
Thép hình U mạ kẽm từ Malaysia đồng thời mang đến nhiều ưu điểm quan trọng:
- Độ bền cao: Nhờ có lớp kẽm bảo vệ, thép hình U mạ kẽm từ Malaysia thể hiện độ bền cao hơn so với phiên bản không mạ kẽm. Lớp kẽm ngăn chặn sự ăn mòn do tác động của môi trường như nước, axit, muối, …
- Khả năng chịu lực tốt: Thép hình U mạ kẽm Malaysia thể hiện khả năng chịu lực xuất sắc, làm cho nó lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi sự chịu lực cao, như xây dựng, cầu đường, nhà máy, nhà xưởng, …
- Tính thẩm mỹ cao: Với bề mặt sáng bóng, thép hình U mạ kẽm Malaysia mang lại giá trị thẩm mỹ cao, phù hợp với nhiều kiến trúc và công trình.
Ứng dụng của Thép hình U mạ kẽm Malaysia
Thép hình U mạ kẽm Malaysia được ứng dụng đa dạng trong các lĩnh vực sau:
- Xây dựng: Dùng làm dầm, cột, xà gồ,… trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
- Cầu đường: Sử dụng làm dầm cầu, sườn cầu,…
- Nhà máy, nhà xưởng: Chủ yếu được sử dụng làm khung cho nhà máy và nhà xưởng.
- Nông nghiệp: Sử dụng trong việc xây dựng khung nhà kính, giàn đỡ,…
Thép hình U mạ kẽm Malaysia đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp một vật liệu xây dựng với nhiều ưu điểm, đồng thời được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Lưu ý khi sử dụng thép hình U Malaysia:
- Lựa chọn loại thép phù hợp với công trình cụ thể.
- Sử dụng theo quy cách và kỹ thuật thi công đúng đắn.
- Tiến hành kiểm tra chất lượng của thép trước khi sử dụng để đảm bảo công trình an toàn và bền vững.
Mạnh Tiến Phát địa chỉ phân phối thép hình U200x80x7.5x11x6m mạ kẽm Malaysia uy tín
Mạnh Tiến Phát là một trong những nhà phân phối thép hình uy tín tại Việt Nam. Công ty có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối thép, cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, chất lượng cao với giá thành cạnh tranh.
Về thép hình U200x80x7.5x11x6m mạ kẽm Malaysia, Mạnh Tiến Phát có sẵn hàng với số lượng lớn, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Giá bán của công ty cũng rất cạnh tranh, chỉ 14.050 đồng/kg.
Ngoài ra, Mạnh Tiến Phát còn có đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Do đó, Mạnh Tiến Phát là một địa chỉ phân phối thép hình U200x80x7.5x11x6m mạ kẽm Malaysia uy tín mà bạn có thể tham khảo.
Dưới đây là một số ưu điểm khi mua thép hình U200x80x7.5x11x6m mạ kẽm Malaysia tại Mạnh Tiến Phát:
- Sản phẩm chính hãng, chất lượng cao
- Giá thành cạnh tranh
- Sản phẩm luôn có sẵn, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng
- Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp
- Giao hàng nhanh chóng, tận nơi
Nếu bạn có nhu cầu mua thép hình U200x80x7.5x11x6m mạ kẽm Malaysia, hãy liên hệ với Mạnh Tiến Phát để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Đại Lý Sắt Thép MTP
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Đại lý Sắt Thép MTP rất tự hào khi nhận được sự tin tưởng và lựa chọn của quý khách hàng. Chúng tôi cam kết luôn mang đến những sản phẩm và dịch vụ thép chất lượng tốt nhất cho khách hàng của mình. Với kinh nghiệm và hiểu biết sâu rộng về ngành công nghiệp sắt thép, chúng tôi sẽ cung cấp những giải pháp tối ưu và hỗ trợ khách hàng trong quá trình lựa chọn sản phẩm phù hợp.