Bảng báo giá Thép hình U80x37x4.5×4.5x6m đen Malaysia , giá Thép hình U Malaysia mới nhất tại TPHCM, Đại lý báo giá Thép hình U Malaysia mới nhất
Thép hình U80x37x4.5×4.5x6m đen Malaysia – Giải pháp tối ưu cho các công trình xây dựng lớn
Công ty thép Mạnh Tiến Phát xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá thép hình U80x37x4.5×4.5x6m đen Malaysia mới nhất hôm nay.
Thép hình U80x37x4.5×4.5x6m đen Malaysia là loại thép hình có kích thước lớn, được sản xuất từ thép nguyên khối với chất lượng cao, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật của Malaysia. Thép hình U80x37x4.5×4.5x6m đen Malaysia thường được sử dụng trong các công trình xây dựng lớn như nhà xưởng, cầu đường, công trình công nghiệp,…
Với thiết kế hình chữ U, thép hình U80x37x4.5×4.5x6m đen Malaysia có khả năng chịu lực cao, chịu tải trọng lớn, giúp đảm bảo an toàn cho các công trình. Ngoài ra, thép hình U80x37x4.5×4.5x6m đen Malaysia còn có khả năng chống ăn mòn cao, giúp kéo dài tuổi thọ của công trình.
Với mong muốn mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm chất lượng cao với giá cả hợp lý, công ty thép Mạnh Tiến Phát luôn nỗ lực cung cấp các sản phẩm thép hình U80x37x4.5×4.5x6m đen Malaysia với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.
Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm và báo giá, quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline: Ghim Trên Màn Hình
Thông số kỹ thuật của Thép hình U80x37x4.5×4.5x6m đen Malaysia
Thép hình Thép hình U80x37x4.5×4.5x6m đen Malaysia là một loại thép hình có cấu tạo chữ U, được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng, cầu đường, nhà thép tiền chế,…có thông số kỹ thuật như sau:
- Tiêu chuẩn: ASTM, BS, DIN, GB, JIS,..
- Mác thép: SS400, A36, SM490A, SM490B…
- Loại thép: Thép đen
- Kích thước: U80x37x4.5×4.5x6m
- Chiều cao (H): 80mm
- Chiều rộng (B): 37mm
- Độ dày (t): 4.5mm
- Chiều dài (L): 6m
- Nhà sản xuất: Nhập Khẩu Malaysia
Cập nhật bảng báo giá thép hình U80x37x4.5×4.5x6m đen Malaysia mới nhất
Mạnh Tiến Phát là một trong những nhà phân phối thép hình U80x37x4.5×4.5x6m đen Malaysia uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ chuyên nghiệp.
Công ty thép Mạnh Tiến Phát cung cấp thép hình Malaysia chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
- Hàng chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy
- Luôn có hàng số lượng lớn, đa dạng quy cách, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng
- Giá thép hình Malaysia là giá gốc từ đại lý, cạnh tranh tốt nhất thị trường
- Cam kết bán hàng đúng chất lượng, đúng quy cách, số lượng
- Chất lượng và uy tín là sự sống còn của công ty chúng tôi·
- Tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí
Dưới đây là bảng báo giá thép hình U80x37x4.5×4.5x6m đen Malaysia mới nhất từ Mạnh Tiến Phát:
Quy cách | Đvt | Đơn Giá Cây (VNĐ) |
Thép hình U 50 x 25 x 3 | Cây | 220.000 |
Thép hình U 50 x 25 x 5 | Cây | 377.000 |
Thép hình U 65 x 32 x 3 | Cây | 267.000 |
Thép hình U 65 x 32 x 4 | Cây | 315.000 |
Thép hình U 80 x 37 x 3 x 3 | Cây | 2.076.000 |
Thép hình U 80 x 37 x 4.5 x 4.5 | Cây | 2.831.000 |
Thép hình U 80 x 38 x 3 | Cây | 340.000 |
Thép hình U 80 x 40 x 4.2 | Cây | 481.000 |
Thép hình U 80 x 43 x 5 | Cây | 566.000 |
Thép hình U 80 x 45 x 6 | Cây | 660.000 |
Thép hình U 100 x 42 x 3.5 | Cây | 535.000 |
Thép hình U 100 x 45 x 4 | Cây | 629.000 |
Thép hình U 100 x 40 x 3.5 x 3.5 | Cây | 3.019.000 |
Thép hình U 100 x 40 x 4.5 x 4.5 | Cây | 3.868.000 |
Thép hình U 100 x 42 x 3.3 | Cây | 488.000 |
Thép hình U 100 x 45 x 3.8 | Cây | 676.000 |
Thép hình U 100 x 46 x 4.5 | Cây | 708.000 |
Thép hình U 100 x 50 x 5 x 5 | Cây | 4.246.000 |
Thép hình U 100 x 50 x 5 | Cây | 883.000 |
Thép hình U 100 x 50 x 5 x 7 | Cây | 883.000 |
Thép hình U 120 x 52 x 4.8 | Cây | 849.000 |
Thép hình U 120 x 48 x 4 | Cây | 653.000 |
Thép hình U 120 x 50 x 3.6 x 4.5 | Cây | 3.868.000 |
Thép hình U 120 x 50 x 5 | Cây | 877.000 |
Thép hình U 120 x 50 x 5.5 x 6 | Cây | 4.812.000 |
Thép hình U 120 x 52 x 5.5 | Cây | 944.000 |
Thép hình U 125 x 65 x 6 | Cây | 1.264.000 |
Thép hình U 125 x 65 x 6 x 8 | Cây | 1.264.000 |
Thép hình U 140 x 56 x 4.8 | Cây | 1.006.000 |
Thép hình U 140 x 52 x 4 | Cây | 849.000 |
Thép hình U 140 x 58 x 6 | Cây | 1.173.000 |
Thép hình U 150 x 75 x 6.5 | Cây | 1.755.000 |
Thép hình U 150 x 75 x 6.5 x 10 | Cây | 1.755.000 |
Thép hình U 160 x 54 x 5 | Cây | 1.179.000 |
Thép hình U 160 x 64 x 5 | Cây | 1.340.000 |
Thép hình U 180 x 64 x 5.3 | Cây | 1.415.000 |
Thép hình U 180 x 68 x 7 | Cây | 1.755.000 |
Thép hình U 200 x 69 x 5.2 | Cây | 1.604.000 |
Thép hình U 200 x 76 x 5.2 | Cây | 1.736.000 |
Thép hình U 200 x 75 x 8.5 | Cây | 2.217.000 |
Thép hình U 200 x 75 x 9 | Cây | 2.434.000 |
Thép hình U 200 x 80 x 7.5 x 11 | Cây | 2.321.000 |
Thép hình U 200 x 90 x 9 x 13 | Cây | 2.859.000 |
Thép hình U 250 x 75 x 6 | Cây | 2.151.000 |
Thép hình U 250 x 78 x 7 | Cây | 2.255.000 |
Thép hình U 250 x 78 x 7.5 | Cây | 2.586.000 |
Thép hình U 250 x 80 x 9 | Cây | 2.957.000 |
Thép hình U 250 x 90 x 9 x 13 | Cây | 3.265.000 |
Thép hình U 300 x 85 x 7 | Cây | 2.925.000 |
Thép hình U 300 x 85 x 7.5 | Cây | 3.251.000 |
Thép hình U 300 x 87 x 9 | Cây | 3.696.000 |
Lưu ý về bảng giá sắt thép u trên:
Báo giá sắt thép hình U trên đây tại Tôn Thép MTP chỉ có tính chất tham khảo. Tùy vào thời điểm mua hàng và nhu cầu vật liệu mà giá sắt U vật liệu sẽ có sự chênh lệch từ 5 – 10%. Để nhận được báo giá thép U chính xác nhất, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với hotline của Tôn Thép MTP.
- Đơn giá chưa bao gồm VAT 10%
- Miễn phí giao hàng tại tphcm, trợ giá vận chuyển đến 50% cho khách ở tỉnh
- Hàng chính hãng 100%, có đầy đủ giấy tờ nhà máy
Thép Mạnh Tiến Phát là đại lý phân phối thép hình Malaysia chính hãng, chất lượng cao, giá thành cạnh tranh. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép hình Malaysia chất lượng cao, giá thành cạnh tranh, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Thép hình U Malaysia đen
Thép hình Malaysia đen là loại thép có bề mặt đen hoặc xanh đen, được sản xuất thông qua quá trình cán phôi thép. Thành phẩm có màu đen tự nhiên và có khả năng chịu áp lực tốt, giúp đảm bảo tính bền vững trong quá trình sử dụng.
Sắt hình Malaysia đen được ứng dụng rộng rãi trong các công trình như ghép nhà tiền chế, giàn giáo và cả trong các ngành công nghiệp. Nhờ tính chất đặc biệt của nó, thép hình Malaysia đen giúp tránh mọi tác động của ngoại lực và mang lại độ bền cao cho các công trình xây dựng và công nghiệp.
1/ Thép hình U Malaysia bao gồm những loại mác thép nào?
Thép hình U Malaysia bao gồm các loại mác thép sau:
- SS400: Đây là một mác thép phổ biến và thông dụng trong thép hình U Malaysia. Thép SS400 có độ bền kéo trung bình và độ đàn hồi tốt. Nó thường được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng và kết cấu thép.
- SM400A/SM400B/SM490A/SM490B: Đây là các mác thép khác thường được sử dụng trong thép hình U Malaysia. Các mác thép này có đặc tính cơ lý khác nhau, như độ bền kéo và độ co giãn, để đáp ứng yêu cầu và ứng dụng cụ thể trong ngành công nghiệp và xây dựng.
- Các loại mác thép này đều tuân theo tiêu chuẩn JIS G 3101 và JIS G 3106, các tiêu chuẩn quy định các yêu cầu kỹ thuật cho các loại thép hình U Malaysia. Mỗi mác thép có thành phần hóa học và tính chất cơ lý riêng, cho phép nó phù hợp với các ứng dụng và yêu cầu khác nhau trong ngành công nghiệp và xây dựng.
2/ Thành phần hóa học của thép hình U Malaysia?
Thành phần hóa học của thép hình U Malaysia thường tuân theo tiêu chuẩn JIS G 3101 và JIS G 3106. Dưới đây là một ví dụ về thành phần hóa học thông thường của thép hình U Malaysia (mác SS400):
- Carbon (C): không quá 0.22%
- Silicon (Si): không quá 0.35%
- Manganese (Mn): không quá 1.40%
- Phosphorus (P): không quá 0.040%
- Sulfur (S): không quá 0.040%
- Tuy nhiên, thành phần hóa học cụ thể có thể khác nhau tùy thuộc vào loại mác thép và các yêu cầu kỹ thuật cụ thể của từng ứng dụng. Điều này đảm bảo rằng các mác thép khác nhau có tính chất cơ lý và đặc tính khác nhau để đáp ứng yêu cầu đa dạng trong ngành công nghiệp và xây dựng.
Việc kiểm soát và đảm bảo thành phần hóa học chính xác của thép hình U Malaysia rất quan trọng để đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất của sản phẩm, đồng thời đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn chất lượng trong quá trình sản xuất và sử dụng.
3/ Tính chất cơ lý của thép hình U Malaysia?
Thép hình U Malaysia có các tính chất cơ lý sau:
- Độ bền kéo (Tensile strength): Thép hình U Malaysia có độ bền kéo tương đối cao, giúp chịu được lực căng tác động lớn mà không bị đứt gãy hay biến dạng quá mức. Điều này làm cho thép hình U Malaysia trở thành một vật liệu phổ biến trong các ứng dụng xây dựng và kết cấu thép.
- Độ co giãn (Elongation): Độ co giãn là khả năng của thép để chịu biến dạng khi bị kéo dài. Thép hình U Malaysia thường có độ co giãn tương đối cao, cho phép nó chịu được lực căng tác động và biến dạng mà không bị vỡ.
- Độ cứng (Hardness): Thép hình U Malaysia có độ cứng phù hợp, cho phép nó chịu được các tác động va đập mà không bị biến dạng quá mức.
- Khả năng chịu nhiệt (Heat resistance): Thép hình U Malaysia có khả năng chịu nhiệt tốt, giúp nó duy trì tính chất cơ lý và độ bền trong các điều kiện nhiệt độ cao.
- Khả năng chịu mài mòn (Corrosion resistance): Một số loại thép hình U Malaysia được xử lý bề mặt để tăng khả năng chịu mài mòn và ức chế sự oxi hóa, giúp kéo dài tuổi thọ và bảo vệ khỏi sự hư hỏng do môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất.
Tính chất cơ lý của thép hình U Malaysia có thể thay đổi tùy thuộc vào loại mác thép và các yêu cầu kỹ thuật cụ thể của từng ứng dụng. Điều này đảm bảo rằng thép hình U Malaysia có khả năng đáp ứng các yêu cầu và ứng dụng đa dạng trong ngành công nghiệp và xây dựng.
4/ Quy cách thông dụng thép hình U Malaysia
Thép hình U Malaysia có các quy cách thông dụng khác nhau tùy thuộc vào kích thước và yêu cầu của từng ứng dụng cụ thể. Dưới đây là một số quy cách thông dụng phổ biến của thép hình U Malaysia:
Quy cách | Kích thước | Khối lượng 1m chiều dài (Kg ) | Sai lệch cho phép | ||||
h | b | d | Chiều cao ( mm ) | Chiều rộng chân ( mm ) | Khối lượng chiều dài ( % ) | ||
U65 | 65 | 36 | 4.4 | 5.90 | ± 1.5 | ± 1.5 | ± 3.0 |
U80 | 80 | 40 | 4.5 | 7.05 | |||
U100 | 100 | 46 | 4.5 | 8.59 | ± 2.0 | ± 2.0 | |
U100a | 100 | 50 | 5.0 | 9.36 | |||
U120 | 120 | 52 | 4.8 | 10.40 | |||
U140 | 140 | 58 | 4.9 | 12.30 | ± 2.0 | ± 2.0 | |
U150 | 150 | 75 | 6.5 | 18.60 | |||
U160 | 160 | 64 | 5.0 | 14.20 | |||
U180 | 180 | 70 | 5.1 | 16.30 | |||
U180a | 180 | 74 | 5.2 | 17.40 | |||
U200 | 200 | 76 | 5.2 | 18.40 | ± 3.0 | ± 3.0 | |
U200a | 200 | 80 | 5.4 | 19.80 | |||
U220 | 220 | 82 | 5.4 | 21.0 | ± 3.0 | ± 4.0 | |
U220a | 220 | 87 | 6.0 | 22.6 | |||
U250 | 250 | 76 | 6.0 | 22.8 | |||
U250a | 250 | 90 | 9.0 | 34.6 | |||
U300 | 300 | 90 | 9.0 | 38.1 |
Tính năng và ưu điểm của Thép hình U đen Malaysia
Đặc điểm của thép hình U Malaysia:
- Được sản xuất từ thép nguyên khối, có độ cứng cao, độ bền tốt.
- Khả năng chịu lực tốt, không bị cong vênh hoặc biến dạng dưới tải trọng lớn.
- Có nhiều kích thước khác nhau, phù hợp với từng công trình.
- Khả năng chống ăn mòn tốt, tuổi thọ cao.
Ưu điểm của thép hình U Malaysia:
- Có độ cứng cao, độ bền tốt, khả năng chịu lực xuất sắc.
- Khả năng chống ăn mòn tốt, có tuổi thọ cao.
- Có nhiều kích thước phù hợp, thích hợp cho nhiều loại công trình.
- Dễ dàng lắp đặt và thi công.
Ứng dụng của thép hình U Malaysia:
- Sử dụng làm kết cấu chịu lực trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
- Dùng làm dầm, cột, xà gồ, và các công trình xây dựng khác.
- Là lựa chọn phổ biến cho các khung giàn, giàn giáo, cầu, đường ray, và thiết bị cơ khí.
- Có các loại thép hình U80, U100, U120, U150, U200, U250, U300, v.v.
Lưu ý khi sử dụng thép hình U Malaysia:
- Lựa chọn loại thép phù hợp với công trình cụ thể.
- Sử dụng theo quy cách và kỹ thuật thi công đúng đắn.
- Tiến hành kiểm tra chất lượng của thép trước khi sử dụng để đảm bảo công trình an toàn và bền vững.
Báo giá Sắt thép hình U80x37x4.5×4.5x6m đen Malaysia tại Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Nếu ai quan tâm đến thị trường vật tư đều biết giá thép hình U Malaysia ở các đại lý sẽ có sự chênh lệch do mức lợi nhuận mong muốn khác nhau. Trước khi mua phải khảo sát giá Sắt thép hình U80x37x4.5×4.5x6m đen Malaysia 2 – 3 chỗ để đảm bảo mua được với mức ưu đãi nhất.
Dưới đây là báo giá sắt hình U Malaysia Tôn Thép Mạnh Tiến Phát vừa mới update, quý khách hàng nên tham khảo qua:
Bảng giá thép U mới nhất hôm nay
Đơn giá thép hình U Malaysia hiện nay giao động từ 420.000 đ/cây đến khoảng 4.400.000 đ/cây (đơn giá 1 kg thép U nhập khẩu Malaysia giao động từ 13.000 đ/kg đến 14.500 đ/kg) tuỳ thuộc vào kích thước, độ dày, thương hiệu và số lượng mua cũng như vị trí giao hàng. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá thép U Malaysia mới nhất, chính xác nhất theo đơn hàng của mình.
Lưu ý về bảng giá sắt thép u trên:
Báo giá sắt thép hình U trên đây tại Tôn Thép MTP chỉ có tính chất tham khảo. Tùy vào thời điểm mua hàng và nhu cầu vật liệu mà giá sắt U vật liệu sẽ có sự chênh lệch từ 5 – 10%. Để nhận được báo giá thép U chính xác nhất, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với hotline của Tôn Thép MTP.
- Đơn giá chưa bao gồm VAT 10%
- Miễn phí giao hàng tại tphcm, trợ giá vận chuyển đến 50% cho khách ở tỉnh
- Hàng chính hãng 100%, có đầy đủ giấy tờ nhà máy
Công ty thép Mạnh Tiến Phát địa chỉ cung cấp thép U Malaysia uy Tín
Khi chọn mua Sắt thép hình U80x37x4.5×4.5x6m đen Malaysia tại Tôn Thép Mạnh Tiến Phát, chúng tôi hoàn toàn cam kết với quý khách hàng:
- Kích thước Sắt thép hình U80x37x4.5×4.5x6m đen Malaysia đa dạng, có đủ loại thép đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng để quý khách hàng thoải mái chọn lựa.
- Giá sắt hình U Malaysia được update liên tục, khách hàng mua được vật tư với giá thấp nhất
- Hỗ trợ 50% phí vận chuyển TPHCM, miền Nam.
- Khách hàng được phép kiểm tra sản phẩm, đúng loại, đúng số lượng mới thanh toán 100%.
- Cung cấp đầy đủ chứng từ CO, CQ và hóa đơn VAT
Thép hình U Malaysia chất lượng cao nên quý khách hàng có mong muốn mua để trang bị cho công trình hãy liên hệ ngay với các SĐT hotline sau: 0936.600.600 . Nhân viên KD của chúng tôi sẽ phản hồi trong 5ph và báo giá Sắt thép hình U80x37x4.5×4.5x6m đen Malaysia cho quý khách hàng sớm nhất.
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Đại Lý Sắt Thép MTP
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Đại lý Sắt Thép MTP rất tự hào khi nhận được sự tin tưởng và lựa chọn của quý khách hàng. Chúng tôi cam kết luôn mang đến những sản phẩm và dịch vụ thép chất lượng tốt nhất cho khách hàng của mình. Với kinh nghiệm và hiểu biết sâu rộng về ngành công nghiệp sắt thép, chúng tôi sẽ cung cấp những giải pháp tối ưu và hỗ trợ khách hàng trong quá trình lựa chọn sản phẩm phù hợp.