Thép hình V là gì? Đây là một trong những sản phẩm thép hình có ứng dụng rộng rãi trong đời sống hàng ngày và đáp ứng được nhu cầu sử dụng của nhiều công trình. Hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây để biết được loại thép hình này là gì, đặc tính kỹ thuật đặc biệt là về giá thép hình V hôm nay thế nào và địa chỉ bán hàng uy tín nhất.
Thép hình V là gì?
Thép hình V là một trong những loại thép hình dùng nhiều trong cuộc sống hiện nay. Sản phẩm này được ứng dụng ở các ngành công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ (cơ khí, chế tạo máy…). Ngoài ra người ta còn gọi loại thép này với cái tên thân mật là thép góc, thép L.
Thép V có thiết kế hình chữ V rất vuông góc. Loại thép này có nhiều kích thước khác nhau, tùy thuộc vào yêu cầu của từng công trình hay công việc của từng đơn vị để có thể chọn lựa thép V cho phù hợp. Phải là công nghệ hiện đại, tiên tiến nhất thì mới có thể sản xuất ra những loại thép V đảm bảo chất lượng cho các ngành công nghiệp sử dụng.
Sản phẩm thép hình V được sản xuất chủ yếu ở Thái Nguyên và Trung Quốc. Do đó quý khách hàng nên nắm bắt rõ nguồn gốc của sản phẩm để có thể chọn được loại thép hợp với nhu cầu của riêng mình.

Báo giá thép hình V mới nhất 06/2023
Bảng báo giá thép xây dựng dưới đây được công ty chúng tôi cập nhật theo từng tháng. Quý khách hàng có thể theo dõi để nắm bắt rõ, chính xác về giá để dự trù kinh phí cho dự án của mình nhé.
STT | Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | ĐVT | Giá thép V đen |
(ly) | (kg/cây) | (m) | (VNĐ/cây) | ||
1 | V25x25 | 2.00 | 5.00 | Cây 6m | 87,800 |
2.50 | 5.40 | Cây 6m | 94,824 | ||
3.50 | 7.20 | Cây 6m | 124,272 | ||
2 | V30x30 | 2.00 | 5.50 | Cây 6m | 90,200 |
2.50 | 6.30 | Cây 6m | 100,170 | ||
2.80 | 7.30 | Cây 6m | 116,070 | ||
3.00 | 8.10 | Cây 6m | 128,790 | ||
3.50 | 8.40 | Cây 6m | 133,560 | ||
3 | V40x40 | 2.00 | 7.50 | Cây 6m | 119,250 |
2.50 | 8.50 | Cây 6m | 130,900 | ||
2.80 | 9.50 | Cây 6m | 146,300 | ||
3.00 | 11.00 | Cây 6m | 169,400 | ||
3.30 | 11.50 | Cây 6m | 177,100 | ||
3.50 | 12.50 | Cây 6m | 192,500 | ||
4.00 | 14.00 | Cây 6m | 215,600 | ||
4 | V50x50 | 2.00 | 12.00 | Cây 6m | 190,800 |
2.50 | 12.50 | Cây 6m | 192,500 | ||
3.00 | 13.00 | Cây 6m | 200,200 | ||
3.50 | 15.00 | Cây 6m | 231,000 | ||
3.80 | 16.00 | Cây 6m | 246,400 | ||
4.00 | 17.00 | Cây 6m | 261,800 | ||
4.30 | 17.50 | Cây 6m | 269,500 | ||
4.50 | 20.00 | Cây 6m | 308,000 | ||
5.00 | 22.00 | Cây 6m | 338,800 | ||
5 | V63x63 | 5.00 | 27.50 | Cây 6m | 431,750 |
6.00 | 32.50 | Cây 6m | 510,250 | ||
6 | V70x70 | 5.00 | 31.00 | Cây 6m | 496,000 |
6.00 | 36.00 | Cây 6m | 576,000 | ||
7.00 | 42.00 | Cây 6m | 672,000 | ||
7.50 | 44.00 | Cây 6m | 704,000 | ||
8.00 | 46.00 | Cây 6m | 736,000 | ||
7 | V75x75 | 5.00 | 33.00 | Cây 6m | 528,000 |
6.00 | 39.00 | Cây 6m | 624,000 | ||
7.00 | 45.50 | Cây 6m | 728,000 | ||
8.00 | 52.00 | Cây 6m | 832,000 | ||
8 | V80x80 | 6.00 | 42.00 | Cây 6m | 735,000 |
7.00 | 48.00 | Cây 6m | 840,000 | ||
8.00 | 55.00 | Cây 6m | 962,500 | ||
9 | V90x90 | 7.00 | 55.50 | Cây 6m | 971,250 |
8.00 | 61.00 | Cây 6m | 1,067,500 | ||
9.00 | 67.00 | Cây 6m | 1,172,500 | ||
10 | V100x100 | 7.00 | 62.00 | Cây 6m | 1,085,000 |
8.00 | 66.00 | Cây 6m | 1,155,000 | ||
10.00 | 86.00 | Cây 6m | 1,505,000 | ||
11 | V120x120 | 10.00 | 105.00 | Cây 6m | 1,890,000 |
12.00 | 126.00 | Cây 6m | 2,268,000 | ||
12 | V130x130 | 10.00 | 108.80 | Cây 6m | 2,012,800 |
12.00 | 140.40 | Cây 6m | 2,597,400 | ||
13.00 | 156.00 | Cây 6m | 3,198,000 | ||
13 | V150x150 | 10.00 | 138.00 | Cây 6m | 2,829,000 |
12.00 | 163.80 | Cây 6m | 3,357,900 | ||
14.00 | 177.00 | Cây 6m | 3,628,500 | ||
15.00 | 202.00 | Cây 6m | 4,141,000 | ||
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg | |||||
0936.600.600 (Định)- 0789.373.666 (Thủy) – 0917.02.03.03 (Khoa) |
Báo giá thép V mạ kẽm tháng 4/2021 mới nhất
STT | Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | ĐVT | Giá thép V mạ kẽm |
(ly) | (kg/cây) | (m) | (VNĐ/cây) | ||
1 | V25x25 | 2.00 | 5.00 | Cây 6m | 107,800 |
2.50 | 5.40 | Cây 6m | 116,424 | ||
3.50 | 7.20 | Cây 6m | 153,072 | ||
2 | V30x30 | 2.00 | 5.50 | Cây 6m | 112,200 |
2.50 | 6.30 | Cây 6m | 125,370 | ||
2.80 | 7.30 | Cây 6m | 145,270 | ||
3.00 | 8.10 | Cây 6m | 161,190 | ||
3.50 | 8.40 | Cây 6m | 167,160 | ||
3 | V40x40 | 2.00 | 7.50 | Cây 6m | 149,250 |
2.50 | 8.50 | Cây 6m | 164,900 | ||
2.80 | 9.50 | Cây 6m | 184,300 | ||
3.00 | 11.00 | Cây 6m | 213,400 | ||
3.30 | 11.50 | Cây 6m | 223,100 | ||
3.50 | 12.50 | Cây 6m | 242,500 | ||
4.00 | 14.00 | Cây 6m | 271,600 | ||
4 | V50x50 | 2.00 | 12.00 | Cây 6m | 238,800 |
2.50 | 12.50 | Cây 6m | 242,500 | ||
3.00 | 13.00 | Cây 6m | 252,200 | ||
3.50 | 15.00 | Cây 6m | 291,000 | ||
3.80 | 16.00 | Cây 6m | 310,400 | ||
4.00 | 17.00 | Cây 6m | 329,800 | ||
4.30 | 17.50 | Cây 6m | 339,500 | ||
4.50 | 20.00 | Cây 6m | 388,000 | ||
5.00 | 22.00 | Cây 6m | 426,800 | ||
5 | V63x63 | 5.00 | 27.50 | Cây 6m | 541,750 |
6.00 | 32.50 | Cây 6m | 640,250 | ||
6 | V70x70 | 5.00 | 31.00 | Cây 6m | 620,000 |
6.00 | 36.00 | Cây 6m | 720,000 | ||
7.00 | 42.00 | Cây 6m | 840,000 | ||
7.50 | 44.00 | Cây 6m | 880,000 | ||
8.00 | 46.00 | Cây 6m | 920,000 | ||
7 | V75x75 | 5.00 | 33.00 | Cây 6m | 660,000 |
6.00 | 39.00 | Cây 6m | 780,000 | ||
7.00 | 45.50 | Cây 6m | 910,000 | ||
8.00 | 52.00 | Cây 6m | 1,040,000 | ||
8 | V80x80 | 6.00 | 42.00 | Cây 6m | 903,000 |
7.00 | 48.00 | Cây 6m | 1,032,000 | ||
8.00 | 55.00 | Cây 6m | 1,182,500 | ||
9 | V90x90 | 7.00 | 55.50 | Cây 6m | 1,193,250 |
8.00 | 61.00 | Cây 6m | 1,311,500 | ||
9.00 | 67.00 | Cây 6m | 1,440,500 | ||
10 | V100x100 | 7.00 | 62.00 | Cây 6m | 1,333,000 |
8.00 | 66.00 | Cây 6m | 1,419,000 | ||
10.00 | 86.00 | Cây 6m | 1,849,000 | ||
11 | V120x120 | 10.00 | 105.00 | Cây 6m | 2,310,000 |
12.00 | 126.00 | Cây 6m | 2,772,000 | ||
12 | V130x130 | 10.00 | 108.80 | Cây 6m | 2,448,000 |
12.00 | 140.40 | Cây 6m | 3,159,000 | ||
13.00 | 156.00 | Cây 6m | 3,822,000 | ||
13 | V150x150 | 10.00 | 138.00 | Cây 6m | 3,381,000 |
12.00 | 163.80 | Cây 6m | 4,013,100 | ||
14.00 | 177.00 | Cây 6m | 4,336,500 | ||
15.00 | 202.00 | Cây 6m | 4,949,000 | ||
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg |
Có thể bạn quan tâm: Bảng giá thép hình I
Các đặc tính kỹ thuật của thép hình V
Khi lựa chọn sản phẩm thép V này cho công việc của mình, người dùng nên hiểu rõ về đặc tính sản phẩm. Thép chữ V phù hợp với nhiều công trình khác nhau bởi đặc tính nổi trội của nó như sau:
- Thép V là sản phẩm được sản xuất có độ cứng, độ bền rất cao.
- Cũng như những loại thép hình chất lượng khác thì thép V có khả năng chịu lực rất tốt, chịu cường lực mạnh, rung động mạnh.
- Thép V ít biến dạng khi có sự va đập và có thể chịu được tác động xấu bên ngoài, như: khí hậu, độ ẩm, ánh sáng, hóa chất,…
- Thép V có thể tăng khả năng chống ăn mòn, không bị gỉ sét và giúp bảo vệ thép hoàn hảo nhất khi sử dụng.
- Ngoài ra khách hàng có thể chọn thép V mạ kẽm nhúng nóng để có thể tạo độ bền khi sử dụng tới mức tối đa hơn hẳn những loại thép V bình thường.
Ứng dụng của thép hình chữ V trong đời sống hiện nay
Khi sử dụng thép hình V thì khách hàng có thể biết rõ sản phẩm sử dụng trong đời sống hiện nay khá đa dạng như:
- Thép V ứng dụng trong cơ khí, chế tạo máy.
- Thép V sử dụng cho ngành công nghiệp đóng tàu, sản xuất các trang thiết bị và máy móc công nghiệp.
- Thép V phục vụ cho ngành công nghiệp xây dựng.
- Những sản phẩm thép V này còn được dùng trong nhà máy hóa chất, dùng làm đường dẫn ống nước, dầu khí.
- Rất nhiều khách hàng sử dụng những sản phẩm thép V trong những công trình chịu lực, công trình nhà xưởng, thùng xe tải, xe container, giá kệ dân dụng, sinh hoạt hàng ngày…
Sự đa dạng ứng dụng thép V mang tới cho chính con người sản phẩm tốt nhất cho ngành công nghiệp và sinh hoạt gia đình. Do vậy bạn không thể bác bỏ những sản phẩm tốt này cho ngành công nghiệp Việt Nam, hãy tìm địa chỉ bán hàng uy tín để chọn thép V chính hãng.

Tìm kiếm địa chỉ mua thép hình V phù hợp nhất
Muốn tìm được địa chỉ mua được thép hình V phù hợp thì khách hàng cần có kiến thức về loại thép này và tìm hiểu kỹ địa chỉ bán hàng uy tín. Cân nhắc thật kỹ lưỡng nếu không bạn sẽ mua phải hàng kém chất lượng, dễ bị hư hỏng và hơn hết là không bền với thời gian.
Quý khách cần nắm rõ: đặc tính của thép V, công trình sử dụng thép V kích thước như thế nào. Địa chỉ cung cấp sản phẩm với kích thước đó, giá cả ra sao, nơi nào uy tín? Tìm hiểu đơn vị cung cấp thép V có phải nước ngoài không, giấy tờ thủ tục mua hàng thế nào, kiểm định chất lượng hàng ra sao?
Quý khách hàng có thể đặt niềm tin vào Tôn Thép MTP. Đây là đơn vị hoạt động trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng, cung cấp sắt thép toàn quốc giao tận công trình uy tín hiện nay. Trong đó sản phẩm thép hình V tại đơn vị này được bán chạy nhất.
Tôn Thép MTP nhập trực tiếp các sản phẩm thép V này từ các nhà máy sản xuất thép uy tín, hàng đầu như thép Pomina, thép Việt Nhật, thép Hòa Phát, thép Miền Nam… Cho nên chúng tôi đảm bảo chất lượng thép tốt nhất cũng như giá thành sản phẩm đến khách hàng.
Thị trường hiện nay có rất nhiều đơn vị, cửa hàng chuyên kinh doanh các loại thép V chất lượng kém, giá thành cao trong khi nguồn gốc không chính hãng. Do vậy việc tìm hiểu kỹ về cách tra cứu thép loại này thế nào là chính hãng rất quan trọng đối với khách khi mua hàng. Quý khách nên tìm hiểu thêm về thép V để có thể sáng suốt trong lựa chọn các loại thép và địa chỉ bán thép hiện nay.
Tìm hiểu kỹ về thông tin thép hình V tại số hotline của Tôn Thép MTP 0789.373.666. Nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ hướng dẫn cho quý khách hàng chọn được sản phẩm thép chữ V và báo giá công khai cho quý khách hàng khi mua với số lượng như mong muốn của quý khách.