Thép Hộp Hữu Liên là sản phẩm hàng đầu của thương hiệu thép nổi tiếng trên thị trường Việt Nam hiện nay. Sản phẩm được khá nhiều khách hàng ưa chuộng và sử dụng. Bạn biết gì về công ty thép Hữu Liên, ưu điểm của sản phẩm này, giá bán ra sao và địa chỉ nào bán thép chính hãng nhất?
Các sản phẩm thép hộp Hữu Liên luôn là sự lựa chọn hàng đầu của nhiều khách hàng rất nhiều năm nay. Đơn vị này cung cấp cho thị trường hàng tỷ các sản phẩm đảm bảo chất lượng cao với quy trình sản xuất rất hiện đại.
Thông tin cơ bản Công ty thép Hữu Liên
Như chúng ta đã biết, các sản phẩm thép trên thị trường hiện nay phát triển vô cùng mạnh mẽ, trong đó có đơn vị thép Hữu Liên. Đơn vị này đã và đang phát triển một chuỗi các nhà máy luyện phôi và cán thép chất lượng cao với tổng công suất mỗi năm lên tới 1 triệu tấn phôi và 1 triệu tấn thép xây dựng.
Thương hiệu thép Hữu Liên xuất hiện vào năm 1978 và dần phát triển hùng mạnh cho tới ngày nay. Đặc biệt hiện nay doanh thu của thép hộp này chiếm hơn 70% tổng doanh thu, công suất hơn 40.000 tấn mỗi năm của đơn vị này.
Sự đa dạng các sản phẩm thép tại Hữu Liên như thép ống đen, thép ống mạ kẽm, thép ống hàn, thép ống siêu âm, thép ống đúc… mang tới sự lựa chọn thoải mái cho khách hàng hiện đại. Theo đó Thép Hữu Liên đảm bảo cho khách hàng chất lượng thép tiêu chuẩn cao nhất, giá cả hợp lý nhất và tất nhiên cung cách phục vụ của đơn vị này rất hợp lý.
Báo giá thép hộp Hữu Liên
Tôn Thép MTP xin gửi tới khách hàng đầy đủ chi tiết báo giá thép hộp Hữu Liên như sau:
Bảng giá thép hộp vuông Hữu Liên đen
Quy cách sản phẩm | Chiều dài (m/cây) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép hộp vuông đen Hữu Liên (VNĐ/cây 6m) |
(12×12) | 6m | 0.8 | 1.3 | 18.800 |
6m | 1.0 | 1.8 | 26.300 | |
(14×14) | 6m | 0.7 | 1.4 | 20.800 |
6m | 0.8 | 1.6 | 23.400 | |
6m | 1.0 | 2.0 | 29.300 | |
6m | 1.1 | 2.6 | 37.800 | |
6m | 1.2 | 2.3 | 33.800 | |
(16×16) | 6m | 0.7 | 1.6 | 23.400 |
6m | 0.8 | 2.0 | 29.300 | |
6m | 0.9 | 2.2 | 31.800 | |
6m | 1.0 | 2.5 | 35.800 | |
6m | 1.1 | 2.8 | 40.800 | |
6m | 1.2 | 3.0 | 42.800 | |
(20×20) | 6m | 0.7 | 2.0 | 28.800 |
6m | 0.8 | 2.4 | 34.800 | |
6m | 0.9 | 2.7 | 39.800 | |
6m | 1.0 | 3.1 | 45.300 | |
6m | 1.1 | 3.4 | 49.800 | |
6m | 1.2 | 3.7 | 52.800 | |
(25×25) | 6m | 0.7 | 2.8 | 40.800 |
6m | 0.8 | 3.0 | 43.800 | |
6m | 0.9 | 3.5 | 51.300 | |
6m | 1.0 | 3.9 | 56.800 | |
6m | 1.1 | 4.3 | 62.800 | |
6m | 1.2 | 4.8 | 70.300 | |
6m | 1.4 | 5.9 | 84.800 | |
(30×30) | 6m | 0.7 | 3.1 | 44.800 |
6m | 0.8 | 3.7 | 54.300 | |
6m | 0.9 | 4.2 | 61.700 | |
6m | 1.0 | 4.8 | 70.300 | |
6m | 1.1 | 5.3 | 77.800 | |
6m | 1.2 | 5.8 | 83.800 | |
6m | 1.4 | 6.9 | 98.800 | |
(40×40) | 6m | 0.9 | 5.7 | 83.800 |
6m | 1.0 | 6.5 | 95.800 | |
6m | 1.1 | 7.2 | 105.800 | |
6m | 1.2 | 7.9 | 115.800 | |
6m | 1.4 | 9.9 | 111.800 | |
6m | 1.7 | 11.3 | 128.800 | |
6m | 2.0 | 13.4 | 151.800 | |
(50×50) | 6m | 1.0 | 8.2 | 92.800 |
6m | 1.2 | 10 | 113.800 | |
6m | 1.4 | 11.8 | 133.800 | |
6m | 1.8 | 15.2 | 172.800 | |
6m | 2.0 | 17 | 192.800 |
Bảng giá thép hộp chữ nhật Hữu Liên đen
Quy cách sản phẩm | Chiều dài (m/cây) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép hộp đen hình chữ nhật Hữu Liên (vnđ/cây 6m) |
(13×26) | 6m | 0.6 | 1.6 | 40.800 |
6m | 0.7 | 2.0 | 38.500 | |
6m | 0.8 | 2.3 | 41.800 | |
6m | 0.9 | 2.6 | 47.600 | |
6m | 1.0 | 3.0 | 54.800 | |
6m | 1.1 | 3.3 | 59.800 | |
6m | 1.2 | 3.6 | 65.800 | |
(20×40) | 6m | 0.7 | 3.4 | 79.800 |
6m | 0.8 | 3.7 | 44.800 | |
6m | 0.9 | 4.2 | 53.300 | |
6m | 1.0 | 4.8 | 60.800 | |
6m | 1.1 | 5.3 | 67.800 | |
6m | 1.2 | 5.8 | 75.800 | |
6m | 1.4 | 7.1 | 83.800 | |
(25×50) | 6m | 0.7 | 4.0 | 100.300 |
6m | 0.8 | 4.7 | 73.800 | |
6m | 0.9 | 5.4 | 82.800 | |
6m | 1.0 | 6.0 | 91.800 | |
6m | 1.1 | 6.7 | 100.800 | |
6m | 1.2 | 7.4 | 120.800 | |
6m | 1.4 | 8.8 | 154.800 | |
(30×60) | 6m | 0.8 | 6.5 | 115.800 |
6m | 1.0 | 7.3 | 124.800 | |
6m | 1.2 | 8.1 | 136.800 | |
6m | 1.4 | 8.9 | 159.800 | |
6m | 1.8 | 10.6 | 208.800 | |
6m | 2.0 | 13.6 | 233.800 | |
(40×80) | 6m | 1.0 | 10.2 | 171.800 |
6m | 1.1 | 11.0 | 187.800 | |
6m | 1.2 | 12.0 | 206.800 | |
6m | 1.4 | 14.1 | 255.800 | |
6m | 1.8 | 18.4 | 272.800 | |
6m | 2.0 | 20.5 | 200.800 | |
(50×100) | 6m | 1.0 | 15.1 | 211.800 |
6m | 1.2 | 16.5 | 232.300 | |
6m | 1.4 | 18.2 | 307.600 | |
6m | 1.8 | 22.5 | 346.300 | |
6m | 2.0 | 24.0 | 272.800 | |
(60×120) | 6m | 1.0 | 17.7 | 200.800 |
6m | 1.2 | 18.6 | 211.800 | |
6m | 1.4 | 20.4 | 232.300 | |
6m | 1.8 | 27.0 | 307.600 | |
6m | 2.0 | 30.4 | 346.300 |
Bảng giá thép hộp Hữu Liên vuông mạ kẽm
Quy cách sản phẩm | Chiều dài (m/cây) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép hộp Hữu Liên mạ kẽm hình vuông (vnđ/cây 6m) |
(14×14) | 6m | 0.9 | 1.9 | 29.000 |
6m | 1.0 | 2.0 | 31.000 | |
6m | 1.1 | 2.4 | 37.500 | |
6m | 1.2 | 2.6 | 41.000 | |
(16×16) | 6m | 0.8 | 2.0 | 31.000 |
6m | 0.9 | 2.2 | 34.500 | |
6m | 1.0 | 2.5 | 39.000 | |
6m | 1.1 | 2.7 | 42.000 | |
6m | 1.2 | 3.0 | 47.000 | |
(20×20) | 6m | 0.8 | 2.5 | 39.000 |
6m | 0.9 | 2.8 | 44.000 | |
6m | 1.0 | 3.2 | 50.000 | |
6m | 1.1 | 3.5 | 55.000 | |
6m | 1.2 | 3.8 | 59.500 | |
(25×25) | 6m | 0.8 | 3.1 | 48.000 |
6m | 0.9 | 3.6 | 56.500 | |
6m | 1.0 | 4.0 | 62.000 | |
6m | 1.1 | 4.4 | 69.000 | |
6m | 1.2 | 4.9 | 77.000 | |
6m | 1.4 | 5.9 | 92.000 | |
(30×30) | 6m | 0.8 | 3.8 | 59.500 |
6m | 0.9 | 4.3 | 67.000 | |
6m | 1.0 | 4.9 | 77.000 | |
6m | 1.1 | 5.4 | 84.000 | |
6m | 1.2 | 5.9 | 92.000 | |
6m | 1.4 | 6.9 | 108.000 | |
6m | 1.8 | 8.9 | 139.000 | |
6m | 2.0 | 10 | 157.000 | |
(40×40) | 6m | 1.0 | 6.6 | 103.000 |
6m | 1.1 | 7.3 | 114.000 | |
6m | 1.2 | 8.0 | 125.000 | |
6m | 1.4 | 10 | 157.000 | |
6m | 1.8 | 12.4 | 194.000 | |
6m | 2.0 | 14 | 219.000 | |
(50×50) | 6m | 1.0 | 8.5 | 133.000 |
6m | 1.2 | 10 | 157.000 | |
6m | 1.4 | 12 | 188.000 | |
6m | 1.7 | 15.1 | 237.000 | |
6m | 2.0 | 17.1 | 268.000 |
Bảng giá thép hộp Hữu Liên mạ kẽm chữ nhật
Quy cách sản phẩm | Độ dài (m/cây) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép hộp Hữu Liên mạ kẽm hình chữ nhật |
Thép hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.0 | 6m | 4.48 | 62.720 |
Thép hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.4 | 6m | 6.15 | 86.100 |
Thép hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.0 | 6m | 5.43 | 76.020 |
Thép hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.4 | 6m | 7.47 | 104.580 |
Thép hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.4 | 6m | 9.45 | 132.300 |
Thép hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.8 | 6m | 11.98 | 167.720 |
Thép hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.8 | 6m | 14.53 | 203.420 |
Thép hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.0 | 6m | 16.05 | 224.700 |
Thép hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.8 | 6m | 19.61 | 274.540 |
Thép hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.0 | 6m | 21.7 | 303.800 |
Thép hộp mạ kẽm 60 x 120 x 1.8 | 6m | 29.79 | 417.060 |
Thép hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.0 | 6m | 27.34 | 382.760 |
Thép hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.0 | 6m | 16.05 | 224.700 |
Yêu cầu kỹ thuật thép hộp Hữu Liên
Cũng tương tự như những thương hiệu thép hộp khác, thép hộp Hữu Liên đảm bảo yêu cầu tốt nhất các tiêu chuẩn về kỹ thuật như giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài. Các tính chất cơ lý của từng loại thép của Hữu Liên được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn. Cụ thể:
- Min 20 – 24% là tiêu chuẩn của giãn dài tương đối.
- 400 – 510 N/mm2 là tiêu chuẩn của giới hạn đứt.
- Min 235 – 245 N/mm2 là tiêu chuẩn của giới hạn chảy.
- SS 400 là tiêu chuẩn của mác thép.
Ưu điểm của các sản phẩm thép hộp Hữu Liên
Sản phẩm thép hộp Hữu Liên có rất nhiều ưu điểm khác nhau. Do vậy khách hàng nên chú ý tới những ưu điểm dưới đây để có thể chọn được cho mình sản phẩm thép hộp tốt nhất là:
- Các sản phẩm thép hộp đa dạng mẫu mã, nhiều kích thước khác nhau hoàn toàn có thể đáp ứng phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng
- Sản phẩm thép hộp của Hữu Liên dễ thi công, dễ vận chuyển, dẻo dai dễ uốn, đồng thời có thể cắt chặt kích thước theo yêu cầu của khách hàng.
- Hiện tại các sản phẩm thép của Hữu Liên vẫn đáp ứng được tiêu chuẩn về độ bền, độ cứng và chất lượng tiêu chuẩn cao nhất dành cho khách hàng sử dụng.

Liệu thép hộp Hữu Liên có tốt không?
Thép hộp Hữu Liên là một trong những thương hiệu thép nổi tiếng trên thị trường hiện nay. Nhờ đáp ứng được chất lượng thép tốt cho nên thương hiệu này không ngừng phát triển, không ngừng mở rộng và thể hiện mình trên thị trường thế giới. Sản phẩm của thương hiệu thép Hữu Liên được khách hàng đánh giá rất cao bởi tính năng nổi bật như:
- Toàn bộ các sản phẩm thép từ thương hiệu lớn này được sản xuất hoàn toàn theo công nghệ hiện đại, tiêu chuẩn quốc tế uy tín hàng đầu.
- Thép Hữu Liên đa dạng về kích thước, mẫu mã và chủng loại, phù hợp với nhiều công trình lớn nhỏ khác nhau.
- Các sản phẩm thép từ thương hiệu này có độ bền hoàn hảo với tuổi thọ cao, khả năng chống ăn mòn và oxy hóa cực tốt.
Địa chỉ bán thép hộp Hữu Liên chất lượng, uy tín?
Tôn Thép MTP là một trong số ít những đại lý chất lượng cao chuyên phân phối các sản phẩm thép chính hãng cho khách hàng hiện đại. Đơn vị chúng tôi cam kết với khách hàng sẽ nhận được rất nhiều những sản phẩm thép chất lượng, đạt tiêu chuẩn quốc tế, rẻ nhất thị trường và cam kết về hàng chính hãng.
Tôn Thép MTP là đơn vị cung ứng sắt thép giá rẻ cho khách, với chiết khấu các sản phẩm lên tới giá trị ổn nhất cho khách mua hàng hiện đại. Đồng thời đơn vị còn chi trả % hoa hồng cho người môi giới đảm bảo lợi nhuận cao cho quý khách khi mua thép chính hãng từ công ty chúng tôi.
Đồng thời lời khuyên của Tôn Thép MTP chính là khách hàng nên tìm hiểu thật kỹ các sản phẩm thép của Hữu Liên. Bởi thị trường cung cấp các sản phẩm thép này rất đa dạng, rất ít khách hàng có thể mua được hàng chính hãng nếu không biết địa chỉ bán hàng nào tốt nhất, uy tín, chính hãng nhất.
Thương hiệu thép hộp Hữu Liên rất nổi tiếng trên thị trường vật liệu xây dựng hiện nay. Hãy tới với baogiathep.net để được đội ngũ nhân viên chúng tôi tư vấn tận tình. Chỉ cần liên hệ tới hotline 0936.600.600 nhân viên baogiathep.net sẽ báo giá các loại thép nhanh chóng, hiệu quả nhất cho khách hàng.
Thông tin địa chỉ liên hệ:
Website: https://baogiathep.net/
Địa chỉ: 30 quốc lộ 22 ( ngã tư trung chánh – an sương ), xã Bà Điểm, Hóc Môn, Tphcm
Hotline: 0936.600.600