Nguyễn Minh là thương hiệu thép được nhiều người tìm kiếm trong đó sản phẩm nổi bật được nhiều người biết tới đố là thép hộp. Nguyễn Minh cung cấp sản phẩm thép đến từ nhiều thương hiệu đa dạng khác nhau, đầy đủ các loại kích thước để đáp ứng nhu cầu sử dụng xây lắp các công trình. Bài viết sau đây sẽ cung cấp bảng giá thép hộp Nguyễn Minh chi tiết, cập nhật mới nhất để mọi người có thể nắm bắt được những thông tin cần thiết nhất.
Giới thiệu về sản phẩm thép hộp Nguyễn Minh
Thương hiệu thép Nguyễn Minh thuộc sở hữu của Công ty Cổ Phần Sản Xuất Thép Nguyễn Minh. Công ty này có tiền thân là Công ty TNHH Thép Đức Minh, ra đời từ năm 2010. Hơn 10 năm hoạt động trên thị trường, Nguyễn Minh được nhiều khách hàng biết đến với vai trò cung cấp các sản phẩm thép xây dựng. Sản phẩm luôn đảm bảo được chất lượng, sản phẩm chính hãng chất lượng cùng mức giá phải chăng.
Thông tin về sản phẩm cụ thể như sau:
- Tên sản phẩm: Thép hộp Nguyễn Minh
- Phân phối bởi: Công ty CP Sản xuất thép Nguyễn Minh
- Phân loại: Bao gồm 2 loại đó là thép hộp chữ nhật và thép hộp vuông
- Bề mặt gia công đa dạng như: đen, cán nguội, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng
- Tiêu chuẩn chất lượng:
+ Tiêu chuẩn ASTM A500
+ Tiêu chuẩn ASTM A53
+ Tiêu chuẩn JIS G3444
- Kích thước: Thép hộp của Nguyễn Minh đa dạng về kích thước để khách hàng có thể tùy chọn theo nhu cầu sử dụng
- Ứng dụng: Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng nhà ở, xưởng trại, hàng rào, cột điện… đến các công trình có quy mô lớn như nhà xưởng, kết cấu thép cho công trình dự án lớn.

Bảng báo giá thép hộp Nguyễn Minh chi tiết
Giá thép hộp của Nguyễn Minh phụ thuộc vào từng phân loại thép, quy cách, kích thước sẽ có sự chênh lệch khác nhau. Báo giá cụ thể thông qua bảng giá thép hộp chi tiết được tổng hợp dưới đây sẽ giúp các bạn có thể nắm được giá cả, dự trù được chi phí cần thiết cho công trình muốn xây dựng.
Bảng giá thép hộp đen Nguyễn Minh
Quy cách thép hộp đen | Chiều dài (m/cây) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Giá thép hộp đen Nguyễn Minh (VNĐ/cây) |
Hộp vuông đen 12×12 | 6m | 0.9 | 1.54 | 22.200 |
6m | 1.0 | 1.76 | 25.200 | |
6m | 1.2 | 2.30 | 33.200 | |
Hộp vuông đen 14×14 | 6m | 0.9 | 1.80 | 25.700 |
6m | 1.0 | 2.05 | 29.700 | |
6m | 1.2 | 2.70 | 38.700 | |
Hộp vuông đen 16×16 | 6m | 0.9 | 2.05 | 29.700 |
6m | 1.0 | 2.35 | 33.700 | |
6m | 1.2 | 3.10 | 44.700 | |
Hộp vuông đen 20×20 | 6m | 0.9 | 2.57 | 36.700 |
6m | 1.0 | 2.90 | 41.700 | |
6m | 1.2 | 3.80 | 54.700 | |
6m | 1.5 | 4.60 | 66.700 | |
Hộp vuông đen 25×25 | 6m | 0.9 | 3.20 | 46.200 |
6m | 1.0 | 3.67 | 52.700 | |
6m | 1.2 | 4.80 | 69.700 | |
6m | 1.5 | 5.70 | 82.700 | |
6m | 1.8 | 7.30 | 105.700 | |
Hộp vuông đen 30×30 | 6m | 0.9 | 3.80 | 54.700 |
6m | 1.0 | 4.40 | 63.700 | |
6m | 1.2 | 5.80 | 83.700 | |
6m | 1.5 | 6.90 | 99.700 | |
6m | 1.8 | 8.80 | 127.200 | |
Hộp vuông đen 40×40 | 6m | 1.0 | 5.90 | 85.200 |
6m | 1.2 | 7.70 | 111.200 | |
6m | 1.5 | 9.20 | 133.200 | |
6m | 1.8 | 11.8 | 170.700 | |
6m | 2.0 | 13.2 | 190.700 | |
Hộp vuông đen 50×50 | 6m | 1.2 | 9.60 | 138.700 |
6m | 1.5 | 11.5 | 166.700 | |
6m | 1.8 | 14.7 | 212.700 | |
6m | 2.0 | 16.5 | 238.700 | |
Hộp vuông đen 75×75 | 6m | 1.2 | 14.5 | 209.700 |
6m | 1.5 | 17.0 | 246.200 | |
6m | 1.8 | 22.0 | 318.700 | |
6m | 2.0 | 24.8 | 358.700 | |
Hộp vuông đen 90×90 | 6m | 1.5 | 20.6 | 298.700 |
6m | 1.8 | 26.5 | 383.700 | |
6m | 2.0 | 29.7 | 429.700 | |
Hộp vuông đen 100×100 | 6m | 1.5 | 23.0 | 332.700 |
6m | 1.8 | 29.4 | 425.700 | |
6m | 2.0 | 33.0 | 477.700 | |
6m | 2.5 | 42.0 | 608.700 | |
Hộp chữ nhật đen 10×20 | 6m | 0.9 | 1.90 | 27.200 |
6m | 1.0 | 2.20 | 31.700 | |
6m | 1.2 | 2.90 | 41.700 | |
Hộp chữ nhật đen 13×26 | 6m | 0.9 | 2.50 | 35.700 |
6m | 1.0 | 2.90 | 41.700 | |
6m | 1.2 | 3.80 | 54.700 | |
6m | 1.5 | 4.50 | 64.700 | |
Hộp chữ nhật đen 20×40 | 6m | 1.0 | 4.40 | 61.700 |
6m | 1.2 | 5.80 | 83.700 | |
6m | 1.5 | 6.90 | 99.700 | |
6m | 1.8 | 8.80 | 126.700 | |
Hộp chữ nhật đen 25×50 | 6m | 1.0 | 5.50 | 79.700 |
6m | 1.2 | 7.20 | 104.700 | |
6m | 1.5 | 8.60 | 124.700 | |
6m | 1.8 | 11.0 | 158.700 | |
Hộp chữ nhật đen 30×60 | 6m | 1.2 | 8.70 | 125.700 |
6m | 1.5 | 10.3 | 148.700 | |
6m | 1.8 | 13.2 | 190.700 | |
Hộp chữ nhật đen 40×80 | 6m | 1.2 | 11.6 | 167.700 |
6m | 1.5 | 13.8 | 199.700 | |
6m | 1.8 | 17.6 | 254.700 | |
6m | 2.0 | 19.8 | 286.700 | |
Hộp chữ nhật đen 50×100 | 6m | 1.2 | 14.5 | 209.700 |
6m | 1.5 | 17.2 | 248.700 | |
6m | 1.8 | 22.0 | 318.700 | |
6m | 2.0 | 24.8 | 358.700 | |
Hộp chữ nhật đen 60×120 | 6m | 1.5 | 20.6 | 298.700 |
6m | 1.8 | 26.4 | 382.700 | |
6m | 2.0 | 29.7 | 429.700 |
Bảng giá thép hộp mạ kẽm Nguyễn Minh
Quy cách thép hộp mạ kẽm | Chiều dài (m/cây) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép hộp mạ kẽm Nguyễn Minh (VNĐ/cây) |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 10×20 | 6m | 0.8 | 1.92 | 30.700 |
6m | 0.9 | 2.20 | 34.700 | |
6m | 1.0 | 2.47 | 39.200 | |
6m | 1.2 | 2.89 | 45.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm13×26 | 6m | 0.8 | 2.50 | 39.700 |
6m | 0.9 | 2.86 | 45.700 | |
6m | 1.0 | 3.22 | 51.200 | |
6m | 1.2 | 3.76 | 59.700 | |
6m | 1.4 | 4.29 | 68.200 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm20×40 | 6m | 0.8 | 3.85 | 61.700 |
6m | 0.9 | 4.40 | 69.700 | |
6m | 0.1 | 4.95 | 78.700 | |
6m | 1.2 | 5.78 | 92.200 | |
6m | 1.4 | 6.60 | 104.700 | |
6m | 1.5 | 7.20 | 113.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm30×60 | 6m | 1.0 | 6.60 | 104.700 |
6m | 1.2 | 8.67 | 138.700 | |
6m | 1.4 | 9.92 | 157.700 | |
6m | 1.5 | 10.7 | 171.700 | |
6m | 1.8 | 13.2 | 210.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm30×90 | 6m | 1.2 | 12.1 | 193.700 |
6m | 1.5 | 14.3 | 228.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm40×80 | 6m | 1.2 | 11.56 | 184.700 |
6m | 1.4 | 13.2 | 210.700 | |
6m | 1.5 | 14.3 | 228.700 | |
6m | 1.8 | 17.6 | 281.700 | |
6m | 2.0 | 19.8 | 316.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm50×100 | 6m | 1.2 | 14.45 | 230.700 |
6m | 1.4 | 16.5 | 263.700 | |
6m | 1.8 | 17.62 | 281.700 | |
6m | 2.0 | 24.78 | 395.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm60×120 | 6m | 1.4 | 20.5 | 329.700 |
6m | 1.5 | 21.5 | 342.700 | |
6m | 1.8 | 26.43 | 422.700 | |
6m | 2.0 | 29.74 | 474.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm12×12 | 6m | 0.8 | 1.54 | 24.200 |
6m | 0.9 | 1.76 | 27.700 | |
6m | 1.0 | 1.98 | 38.700 | |
6m | 1.2 | 2.40 | 38.200 | |
Hộp vuông mạ kẽm
14×14 |
6m | 0.8 | 1.80 | 28.700 |
6m | 0.9 | 2.05 | 32.700 | |
6m | 1.0 | 2.30 | 36.700 | |
6m | 1.2 | 2.80 | 44.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm16×16 | 6m | 0.8 | 2.05 | 32.700 |
6m | 0.9 | 2.35 | 37.700 | |
6m | 1.0 | 2.64 | 42.200 | |
6m | 1.2 | 3.20 | 51.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm20×20 | 6m | 0.8 | 2.57 | 40.700 |
6m | 1.0 | 3.30 | 52.700 | |
6m | 1.2 | 3.85 | 60.700 | |
6m | 1.4 | 4.40 | 69.700 | |
6m | 1.5 | 4.60 | 73.200 | |
Hộp vuông mạ kẽm25×25 | 6m | 0.8 | 3.20 | 51.200 |
6m | 0.9 | 3.67 | 58.200 | |
6m | 1.0 | 4.13 | 65.700 | |
6m | 1.2 | 4.82 | 76.700 | |
6m | 1.2 | 4.82 | 76.700 | |
6m | 1.4 | 5.50 | 87.700 | |
6m | 1.5 | 6.00 | 95.200 | |
Hộp vuông mạ kẽm30×30 | 6m | 0.8 | 3.85 | 61.200 |
6m | 0.9 | 4.40 | 69.700 | |
6m | 1.0 | 4.95 | 78.700 | |
6m | 1.2 | 5.78 | 92.200 | |
6m | 1.4 | 6.60 | 104.700 | |
6m | 1.5 | 7.15 | 114.200 | |
6m | 1.8 | 8.80 | 140.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm40×40 | 6m | 1.0 | 6.60 | 104.700 |
6m | 1.2 | 7.70 | 122.700 | |
6m | 1.4 | 8.80 | 140.700 | |
6m | 1.5 | 9.54 | 151.700 | |
6m | 1.8 | 10.28 | 164.200 | |
6m | 2.0 | 11.75 | 179.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm50×50 | 6m | 1.2 | 9.63 | 153.700 |
6m | 1.5 | 11.9 | 189.700 | |
6m | 1.8 | 14.7 | 234.700 | |
6m | 2.0 | 16.5 | 263.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm75×75 | 6m | 1.2 | 14.5 | 230.700 |
6m | 1.5 | 17.9 | 285.700 | |
6m | 1.8 | 22.0 | 351.700 | |
6m | 2.0 | 25.0 | 395.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm90×90 | 6m | 1.2 | 17.35 | 276.700 |
6m | 1.5 | 21.5 | 342.700 | |
6m | 1.8 | 26.4 | 422.700 | |
6m | 2.0 | 29.7 | 475.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm100×100 | 6m | 1.5 | 23.86 | 380.700 |
6m | 1.8 | 29.37 | 469.700 | |
6m | 2.0 | 33.0 | 527.700 | |
6m | 2.5 | 42.0 | 674.700 |
Lư ý: Giá thép của công ty thép Nguyễn Minh cũng như các thương hiệu thép khác đều có sự biến động tùy thuộc vào từng thời điểm của thị trường. Chính vì thế, bảng giá trên đây cũng chỉ mang tính chất tham khảo, để có được bảng giá chính xác nhất thì các bạn có thể liên hệ đến các nhà phân phối ngay tại thời điểm muốn mua.
Mua thép hộp Nguyễn Minh ở đâu uy tín và chất lượng?
Hiện nay có rất nhiều khách hàng quan tâm và muốn tìm mua sản phẩm thép hộp Nguyễn Minh. Chính vì thế cũng có rất nhiều các đại lý, đơn vị, cửa hàng có bán sản phẩm này. Điều này vô tình gây khó khăn cho khách hàng khi muốn tìm mua ở nơi uy tín, giá rẻ và được phục vụ tốt.
1. Địa chỉ bán thép hộp của Nguyễn Minh chất lượng
Nếu bạn cũng đang muốn tham khảo, tìm mua sản phẩm thép hộp Nguyễn Minh? Bạn băn khoăn và mong muốn tìm hiểu địa chỉ uy tín, chất lượng, giá cả phải chăng tại khu vực tp Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai… Thì hãy tìm đến baogiathep.net. Đây là một nhà phân phối hàng đâu các sản phẩm về thép chất lượng, luôn được nhiều khách hàng dành trọn sự tin tưởng.
Tôn Thép MTP là nhà phân phối và cung cấp các loại thép ống nhập khẩu từ nước ngoài; là đại lý cấp 1 các thương hiệu thép hàng đầu hiện nay như: Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á, Nam Kim, Nguyễn Minh, Nam Hưng, thép hộp VinaOne… Sản phẩm đa dạng với các loại thép hình I, V, U đến các loại thép hộp với đầy đủ kích thước, gia công đặc biệt luôn đạt chất lượng, độ bền đẹp số 1 thị trường.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Địa chỉ: 550 Cộng Hoà – Phường 13 – Quận Tân Bình – Tphcm
SĐT: 0936.600.600
Email: thepmtp@gmail.com
Ngoài cung cấp giá thép Nguyễn Minh thì chúng tôi còn cập nhật giá của hầu hết sản phẩm thép hộp hàng đầu hiện nay:
2. Vì sao khách hàng nên lựa chọn baogiathep.net?
Khách hàng khi đến với đơn vị baogiathep.net, bên cạnh nhận được sản phẩm chất lượng tốt còn luôn cảm thấy hài lòng tuyệt đối. Chúng tôi luôn nỗ lực không ngừng để mang đến những giá trị cốt lõi nhất cho khách hàng.
– Sản phẩm cam kết chính hãng, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng
Chúng tôi mang đến sản phẩm thép hộp Nguyễn Minh với nguồn gốc rõ ràng, cam kết chính hãng. Thép hộp có tem, nhãn mác, chứng chỉ rõ ràng, nói không với hàng giả, nếu phát hiện sẽ đền bù 200% cho khách. Cung cấp đầy đủ mọi hóa đơn chứng từ khi tiến hành mua bán nếu khách hàng yêu cầu.
– Sản phẩm luôn đạt chuẩn về chất lượng
Sản phẩm thép hộp của Nguyễn Minh trước khi đến tay khách hàng đều được chúng tôi kiểm tra kỹ càng, đánh giá đạt chuẩn. Được nhập trực tiếp từ hãng và bảo quản trong kho bãi, đảm bảo không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh.
– Giá cả cạnh tranh cùng nhiều ưu đãi
Không những cam kết về chất lượng sản phẩm mà baogiathep.net còn đem đến sự vui vẻ, thoải mái cho khách hàng với mức giá cả hợp lý. Vì chúng tôi là đại lý cấp 1 của thép Nguyễn Minh và nhiều đơn vị khác tại thị trường Việt Nam nên khách hàng không cần lo về giá. Bên cạnh đó là ưu đãi chiết khấu, giảm giá khi mua số lượng lớn hoặc giới thiệu khách hàng cho chúng tôi.
Mọi nhu cầu tư vấn, mua hàng, đặt hàng thép hộp Nguyễn Minh hãy để lại thông tin hoặc trực tiếp liên hệ qua số điện thoại hotline: 0936.600.600 để được hỗ trợ tốt nhất. Rất hân hạnh được phục vụ quý khách hàng.