Sắt thép miền Nam đang dần có vị thế lớn trong thị trường sắt thép xây dựng tại Việt Nam. So với các thương hiệu thép khác như: Hòa Phát, Pomina, Tisco, Việt Nhật, Việt Úc,… thì chất lượng của thép miền Nam cũng không hề thua kém. Ngoài ra nhờ vào việc theo sát thị trường tại Việt Nam nên chất lượng của thép miền Nam có thêm những tiêu chuẩn giúp phù hợp với môi trường trong nước.
Việc nắm vững các thông tin về sản phẩm sẽ giúp cho bạn lựa chọn được vật liệu phù hợp với môi trường cũng như túi tiền của mình. Vậy thép miền Nam có mấy loại? Gồm những loại nào? Quy cách ra sao? Mọi người hãy cùng tìm hiểu rõ hơn trong bài viết dưới đây nhé.
Giới thiệu về công ty sắt thép miền Nam
Với chất lượng sản phẩm luôn thuộc top đầu thì sắt thép miền Nam chắc chắn là lựa chọn đúng đắn của quý khách. Hiện nay thép miền Nam đã có mặt khắp cả nước và lớn nhất là tại các tỉnh miền Nam.
1/ Trụ sở chính và các chi nhánh
Tiền thân là nhà máy thép Phú Mỹ thuộc tổng công ty thép Việt Nam, năm 2014 công ty chuyển sang hoạt động với mô hình công ty TNHH Một Thành Viên Thép Miền Nam – VNSTEEL.
Cho đến nay, công ty TNHH thép miền Nam – VNSTEEL có trụ sở chính đặt tại: KCN Phú Mỹ I, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Bên cạnh đó, công ty còn đã có rất nhiều các chi nhánh đặt trên toàn quốc:
+ Công ty Cổ Phần Thép Vicasa – Vnsteel: Đường số 9, Khu công nghiệp Biên hòa 1, P.An Bình, TP.Biên Hòa.
+ Công ty Cổ Phần Thép Thủ Đức – Vnsteel: Km9, Xa Lộ Hà Nội, P.Trường Thọ, Q.Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam
+ Công ty Cổ Phần Thép Nhà Bè – Vnsteel: Lô 2, Đường Số 3, KCN Nhơn Trạch II, Nhơn Phú, Xã Phú Hội, H.Nhơn Trạch, T.Đồng Nai

2/ Địa chỉ nhà máy thép miền Nam
Hiện tại nhà máy sản xuất thép miền Nam được đặt ngay tại trụ sở chính: KCN Phú Mỹ 1, huyện Tân Thanh, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Ngành nghề sản xuất – Kinh doanh:
+ Sản xuất kinh doanh các loại thép xây dựng.
+ Kinh doanh dịch vụ xếp dỡ hàng hóa qua cảng Công ty.
+ Sản phẩm thép xuất xưởng của Công ty:
+ Thép tròn từ Φ14 đến Φ50.
+ Thép vằn từ Φ10 đến Φ40.
+ Thép góc đều cạnh.
+ Thép cuộn
Thép miền Nam có mấy loại?
Các sản phẩm sắt thép miền Nam hiện nay đang có mặt trên thị trường với nhiều mẫu mã đa dạng và hình thức khác nhau. Sản phẩm đã nhanh chóng phủ sóng trên hầu khắp thị trường trong và ngoài nước. Góp phần xây dựng không ít các công trình lớn nhỏ.
Vậy thép miền Nam hiện nay có những loại nào? Đặc điểm và tính năng của mỗi loại là gì? Vậy thì ngay sau đây sẽ là 3 loại sản phẩm chính của thép miền Nam đang được sử dụng nhất hiện nay
1/ Thép thanh tròn trơn miền nam
Thép thanh tròn trơn có cấu tạo tròn trơn, bề mặt nhẵn, dạng thanh dài, đặc tính dẻo dai, chịu uốn tối và độ dãn cao. Sản phẩm được ứng dụng nhiều trong công nghiệp: gia công cơ khí, chế tạo và xây dựng,..
Tiêu chuẩn chất lượng của thép tròn trơn miền Nam:
+ Đường kính: 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm
+ Chiều dài thanh:
- Với đường kính 16mm, 18mm: dài 8,6m
- Với đường kính 20mm, 22mm, 25mm: dài 6,0m

Đặc tính cơ lý của thép tròn trơn miền Nam:
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) | Giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | ||
Phi <= 16 | Phi > 16 | Góc uốn (0) | Bán kính gối uốn (R) | |||
SS 400 | 245 min | 235 min | 400 ~ 510 | 20 min (phi <= 25) | 180 | R = 1,5 x phi |
24 min (phi > 25) |
2/ Thép cuộn miền nam
Thép cuộn miền Nam là một trong sản phẩm của sắt thép Miền Nam. Với đặc tính bền, dẻo dai, chịu lực tốt, chịu rỉ sét tố được đánh giá là một trong những loại thép cuộn tốt nhất hiện nay
Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong nhiều hạng mục công trình xây dựng dân dựng cũng như xây dựng công nghiệp, cầu đường, làm bê tông, kéo dây hay trong công nghiệp chế tạo bulong.

Thông số tiêu chuẩn kỹ thuật của thép cuộn miền Nam
Chủng loại | Phi 5.5 đến phi 16.0 |
Các thông số kích thước | Đường kính ngoài cuộn: Phi 1200 mm |
Đường kinh trong cuộn: Phi 900 mm | |
Trọng lượng cuộn: 2000 – 2100 Kg | |
Buộc 4 dây đai Phi 7.0 | |
Dung sai kích thước | Phi 5.5 – 10 mm: ≤ ±0,15 mm |
Phi 12 – 14 mm: ≤ ± 0,20 mm | |
≥ phi 16 mm : ≤ ± 0, 25 mm |
3/ Thép thanh vằn miền Nam
Thép thanh vằn hay còn gọi là thép gân vằn miền Nam. Trên thân của thép có những đường gân nổi lên chạy cuộn theo thanh thép. Đó chính là lý do vì sap loại thép này lại được gọi là thép gân vằn
Với đặc tính chịu lực tốt, độ cứng và độ bền cao Thép thanh vằn miền nam được ứng dụng rộng rãi trong mọi công trình xây dựng bê tông, cốt thép, nhà dân dụng, nhà công nghiệp,…
Thép thanh vằn miền nam có các kích thước đường kính từ D10, D12, D14, D16, D18, D20, D25, D28, D32, D36. Ở dạng thanh có chiều dài 11,7m hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Các thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài.

Đặc tính cơ lý
Mác thép | Giới hạn chảy
(Re) (N/mm2) |
Giới hạn bền (N/mm2) | Độ giãn dài (%) | Đặc tính uốn | |
Góc uốn (độ) | Đường kính uốn (mm) | ||||
CB 300V | Min 300 | Min 450 | Min 19 | 180 | D = 3D |
SD 295A | Min 295 | 400 – 600 | Min 16 (D ≤ 25)
Min 18 (D > 25) |
180 | D = 3xD (D ≤ 25) |
SỬ DỤNG 390 | 290 – 510 | 560 min | Min 16 (D > 25) | 180 | D = 5xD |
Quy cách thép miền nam tiêu chuẩn
Chất lượng của các sản phẩm thép miền nam được đánh giá cao về chất lượng. Quy cách thiết kế đảm bảo các tiêu chuẩn khắt khe của quốc tế.
1/ 1 bó thép miền nam bao nhiêu cây?
Thép xây dựng miền nam hiện tại có 3 sản phẩm chính. Đó là thép thanh vằn, thép tròn trơn và thép cuộn. Do đó, quy cách đóng bó thép của từng loại sản phẩm cũng sẽ khác nhau.
Đối với nhà máy sản xuất thép miền nam Pomina thì sản xuất với quy cách 1 bó thép có khối lượng khoảng 2.500kg
Với mỗi loại thép miền nam với đường kính khác nhau thì có thể được bó với số lượng khác nhau. Ví dụ như:
+ Các loại thép đường kính 10mm với chiều dài theo khuôn 11,7m sẽ có số lượng cây thép là khoảng 350 cây/bó
+ Đối với các loại thép đường kính 25mm thì số lượng cây là 58 cây/bó
2/ Barem trọng lượng thép miền nam
Barem thép miền nam vốn là mối quan tâm hàng đầu của nhiều khách hàng dành cho mọi công trình của họ. Dưới đây là barem thép miền nam cập nhật mới nhất để khách hàng có thể tham khảo
STT | Loại thép | ĐVT | Trọng lượng (Kg/cây) |
1 | D6 (cuộn) | 1 Kg | |
2 | D8 (cuộn) | 1 Kg | |
3 | D10 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 7,21 |
4 | D12 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 10,39 |
5 | D14 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 14,16 |
6 | D16 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 18,49 |
7 | D18 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 23,40 |
8 | D20 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 28,90 |
9 | D22 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 34,87 |
10 | D25 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 45,05 |
11 | D28 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 56,63 |
12 | D32 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 73,83 |
Ngoài ra, bảng trọng lượng thép Việt Nhật cũng chiếm tỷ trọng tương đối trong khẩu phần dắt thép xây dựng hiện nay. Đây là thương hiệu có sức hút mạnh đối với các nhà đầu tư, xây dựng. Đặc biệt là những người tiêu dùng hiện nay vô cùng ưa chuộng sản phẩm thép thương hiệu này.
Báo giá thép miền Nam ngày 08/06/2023
Báo giá thép miền Nam được cập nhật chính xác và chi tiết theo từng ngày để quý khách hàng có thể chủ động được chi phí đầu tư cho công trình của mình. Bảng giá dưới đây được lấy từ giá mà nhà máy gửi tới cho các đại lý chính hãng. Kính mời mọi người cùng tham khảo:
Xem thêm bảng báo giá thép MIỀN NAM ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
CHỦNG LOẠI MIỀN NAM CB300 MIỀN NAM CB400
Thép cuộn Ø 6 16,900 17,000
Thép cuộn Ø 8 16,900 16,750
Thép cuộn Ø 10 17,000 16,750
Thép cuộn Ø 12 16,750 16,750
Thép cuộn Ø 14 16,750 16,750
Thép cuộn Ø 16 16,750 16,750
Thép cuộn Ø 18 16,750 16,750
Thép cuộn Ø 20 16,750 16,750
Thép cuộn Ø 22 liên hệ liên hệ
Thép cuộn Ø 25 liên hệ liên hệ
Thép cuộn Ø 28 liên hệ liên hệ
Thép cuộn Ø 32 liên hệ liên hệ
Trên đây là những thông tin liên quan tới thép Miền Nam, nếu quý khách hàng nào đang có nhu cầu mua sắt thép miền Nam về kinh doanh hoặc sử dụng thì hãy liên hệ tới chúng tôi theo thông tin dưới đây. BaoGIaThep.Net cam kết sẽ có mức chiết khấu tốt nhất cũng như sản phẩm chất lượng nhất để đảm bảo công trình luôn chắc chắn và bền đẹp theo thười gian.
Địa chỉ: 30 quốc lộ 22 ( ngã tư trung chánh – an sương ), xã Bà Điểm, Hóc Môn, Tphcm
SĐT: 0933.665.222
Email: thepmtp@gmail.com