Biết được trọng lượng riêng của thép hộp sẽ giúp cho bạn hoặc người thi công tính toán được rất nhiều vấn đề: trọng lượng của công trình, sức chịu, độ bền của thép, chi phí,… Tuy nhiên điều này lại được rất ít người quan tâm tới, đa số mọi người đều bỏ qua và không xem đây là vấn đề cần quan tâm. Nếu bạn là chủ công trình hay là người trực tiếp chỉ đạo thi công thì không thể bỏ qua được vấn đề này.
Bảng tra trọng lượng riêng của thép hộp
Để giúp mọi người nắm rõ hơn về trọng lượng riêng của thép hộp thì Tôn Thép MTP có làm một bảng thống kê chi tiết ngay dưới đây. Mời các bạn cùng tham khảo
Bảng tra trọng lượng riêng của thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật | ||
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY (MM) | KG/CÂY 6M |
Trọng lượng thép hộp Vuông 20 * 20 |
0.7 | 2.53 |
0.8 | 2.87 | |
0.9 | 3.21 | |
1 | 3.54 | |
1.1 | 3.87 | |
1.2 | 4.2 | |
1.4 | 4.83 | |
1.5 | 5.14 | |
1.8 | 6.05 | |
2 | 6.63 | |
Trọng lượng thép hộp Vuông 25 * 25 |
0.7 | 3.19 |
0.8 | 3.62 | |
0.9 | 4.06 | |
1 | 4.48 | |
1.1 | 4.91 | |
1.2 | 5.33 | |
1.4 | 6.15 | |
1.5 | 6.56 | |
1.8 | 7.75 | |
2 | 8.52 | |
Trọng lượng thép hộp Vuông 30 * 30 |
0.7 | 3.85 |
0.8 | 4.38 | |
0.9 | 4.9 | |
1 | 5.43 | |
1.1 | 5.94 | |
1.2 | 6.46 | |
1.4 | 7.47 | |
1.5 | 7.97 | |
1.8 | 9.44 | |
2 | 10.4 | |
2.3 | 11.8 | |
2.5 | 12.72 | |
Trọng lượng thép hộp Vuông 40 * 40 |
0.7 | 5.16 |
0.8 | 5.88 | |
0.9 | 6.6 | |
1 | 7.31 | |
1.1 | 8.02 | |
1.2 | 8.72 | |
1.4 | 10.11 | |
1.5 | 10.8 | |
1.8 | 12.83 | |
2 | 14.17 | |
2.3 | 16.14 | |
2.5 | 17.43 | |
2.8 | 19.33 | |
3 | 20.57 | |
Trọng lượng thép hộp Vuông 50 * 50 |
1 | 9.19 |
1.1 | 10.09 | |
1.2 | 10.98 | |
1.4 | 12.74 | |
1.5 | 13.62 | |
1.8 | 16.22 | |
2 | 17.94 | |
2.3 | 20.47 | |
2.5 | 22.14 | |
2.8 | 24.6 | |
3 | 26.23 | |
3.2 | 27.83 | |
3.5 | 30.2 | |
Trọng lượng thép hộp Vuông 60 * 60 |
1.1 | 12.16 |
1.2 | 13.24 | |
1.4 | 15.38 | |
1.5 | 16.45 | |
1.8 | 19.61 | |
2 | 21.7 | |
2.3 | 24.8 | |
2.5 | 26.85 | |
2.8 | 29.88 | |
3 | 31.88 | |
3.2 | 33.86 | |
3.5 | 36.79 | |
Trọng lượng thép hộp Vuông 90 * 90 |
1.5 | 24.93 |
1.8 | 29.79 | |
2 | 33.01 | |
2.3 | 37.8 | |
2.5 | 40.98 | |
2.8 | 45.7 | |
3 | 48.83 | |
3.2 | 51.94 | |
3.5 | 56.58 | |
3.8 | 61.17 | |
4 | 64.21 | |
Trọng lượng riêng thép Hộp 13 * 26 |
0.7 | 2.46 |
0.8 | 2.79 | |
0.9 | 3.12 | |
1 | 3.45 | |
1.1 | 3.77 | |
1.2 | 4.08 | |
1.4 | 4.7 | |
1.5 | 5 | |
Trọng lượng thép hộp Hộp 20 * 40 |
0.7 | 3.85 |
0.8 | 4.38 | |
0.9 | 4.9 | |
1 | 5.43 | |
1.1 | 5.94 | |
1.2 | 6.46 | |
1.4 | 7.47 | |
1.5 | 7.97 | |
1.8 | 9.44 | |
2 | 10.4 | |
2.3 | 11.8 | |
2.5 | 12.72 | |
Trọng lượng thép hộp Hộp 30 * 60 |
0.9 | 7.45 |
1 | 8.25 | |
1.1 | 9.05 | |
1.2 | 9.85 | |
1.4 | 11.43 | |
1.5 | 12.21 | |
1.8 | 14.53 | |
2 | 16.05 | |
2.3 | 18.3 | |
2.5 | 19.78 | |
2.8 | 21.97 | |
3 | 23.4 | |
Trọng lượng thép hộp Hộp 40 * 80 |
1.1 | 12.16 |
1.2 | 13.24 | |
1.4 | 15.38 | |
1.5 | 16.45 | |
1.8 | 19.61 | |
2 | 21.7 | |
2.3 | 24.8 | |
2.5 | 26.85 | |
2.8 | 29.88 | |
3 | 31.88 | |
3.2 | 33.86 | |
3.5 | 36.79 | |
Trọng lượngriêng của thép Hộp 50 * 100 |
1.4 | 19.33 |
1.5 | 20.68 | |
1.8 | 24.69 | |
2 | 27.34 | |
2.3 | 31.29 | |
2.5 | 33.89 | |
2.8 | 37.77 | |
3 | 40.33 | |
3.2 | 42.87 | |
3.5 | 46.65 | |
3.8 | 50.39 | |
4 | 52.86 | |
Trọng lượng thép hộp Hộp 60 * 120 |
1.5 | 24.93 |
1.8 | 29.79 | |
2 | 33.01 | |
2.3 | 37.8 | |
2.5 | 40.98 | |
2.8 | 45.7 | |
3 | 48.83 | |
3.2 | 51.94 | |
3.5 | 56.58 | |
3.8 | 61.17 | |
4 | 64.21 |
Hiện nay mỗi nhà máy hay thương hiệu khác nhau tuy có những tiêu chuẩn sản xuất khác nhau nhưng những yêu cầu về kích thước, trọng lượng riêng cũng tương đồng nhau. Và bảng tra trọng lượng thép hộp ở trên cũng có thể áp dụng cho nhiều thương hiệu nổi tiếng: Hòa Phát, Việt Mỹ, Pomina, Việt Úc, Việt Nhật, Thép Thái Nguyên, thép Tisco…
Ngoài ra nếu không thể nhớ được các con số như trên thì mọi người có thể áp dụng công thức để tính được trọng lượng riêng của thép.
Công thức tính trọng lượng riêng của thép
Mỗi loại thép khác nhau thì sẽ có công thức khác nhau. Mọi người hãy ghi nhớ lại những công thức này để sau này có thể áp dụng được nhanh chóng và chính xác nhất nhé. Đặc biệt là các kỹ sư hay chủ thầu xây dựng cần tính toán chi tiết về công trình.

Cách tính trọng lượng thép hộp vuông
Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông theo lý thuyết:
P = 4 x Chiều rộng cạnh (mm) × độ dày × chiều dài (m) × 0,00785
Chú ý: hằng số 0,00785 là mật độ thép
Ví dụ: thép hộp vuông 40 mm x 1.2 ly x 6 m ( chiều dài cây thép)
Tính toán trọng lượng: P = 4 x 40 x 1.2 x 6 x 0,00785 = 9,04 kg/cây.
Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật
Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật theo lý thuyết:
P = 2 x ( Chiều rộng cạnh + chiều dài cạnh) × độ dày × chiều dài (m) × 0,00785
Chú ý: hằng số 0,00785 là mật độ thép
Ví dụ: thép hộp vuông 30×60 mm x 1.2 ly x 6 m ( chiều dài cây thép)
Tính toán trọng lượng: P = 2 x ( 30 + 60 ) x 1.2 x 6 x 0,00785 = 10,174 kg/cây
Công thức tính trọng lượng thép hộp tròn
Công thức tính trọng lượng ống thép lý thuyết:
P = (Đường kính – độ dày ống) × Độ dày ống (mm) × chiều dài (m) × 0,02466
- Ví dụ: ống thép phi 114 mm (đường kình) × 4 mm (độ dày của ống) × 6 m (chiều dài)
- Tính toán: ( 114 – 4 ) × 4 × 6 × 0,02466 = 65.102kg
Công thức tính trọng lượng thép hộp Oval
Công thức tính trọng lượng thép hộp oval theo lý thuyết:
P = [(2*a + 1,14159*b – 3,14159*s) * 7,85*s ] / 1000
Trong đó: a, b : kích thước cạnh ; s : độ dày cạnh.
Trọng lượng thép hôp chữ D
Công thức trính trọng lượng thép hộp chữ D lý thuyết:
P = [(2*a + 1,5708*b – 4*s) * 7,85*s ] / 1000
Trong đó: a, b : kích thước cạnh ; s : độ dày cạnh.
Một bó thép hộp nặng bao nhiêu kg ?
Trọng lượng của mỗi bó thép hộp sẽ khác nhau tùy vào kích thước, độ dày…Để tính trọng lượng của từng bó theo kích thước, ta áp dụng công thức sau:
Pb = Pc * M
- Pb: trọng lượng mỗi bó
- Pc: trọng lượng mỗi cây
- M: số lượng cây mỗi bó
Ví dụ: Thép hộp 40×80 x 1.2 ly x 6 mét ta có công thức tính trọng lượng cụ thể như sau:
Trọng lượng mỗi cây thép = Pc = (40 + 80 ) x 2 x 1.2 x 6 x 0,00785 = 49,04 kg/cây
Số lượng cây mỗi bó là: M = 32 cây
Trọng lượng mỗi bó thép 40×80 = Pb = Pc x M = 49,04 x 32 = 1.569 kg / bó
Trên đây là mọi thông tin chi tiết liên quan tới trọng lượng riêng của thép hộp. Nếu có bất kì thắc mắc nào thì hãy liên hệ ngay tới cho Tôn Thép MTP để được giải đáp nhé.
Tôn Thép MTP là hệ thống phân phối báo giá vật liệu xây dựng toàn quốc. Với hệ thống 20 chi nhánh trải dài từ Bắc vào Nam, chúng tôi tự tin cung cấp sắt thép với mức giá tốt nhất đến khách hàng.
Địa chỉ: 30 quốc lộ 22 ( ngã tư trung chánh – an sương ), xã Bà Điểm, Hóc Môn, Tphcm
SĐT: 0968 904 616
Email: thepmtp@gmail.com