1 Bó Thép Xây Dựng Bao Nhiêu Cây?
Số lượng cây trong một bó thép xây dựng phụ thuộc vào kích thước và loại thép. Các nhà sản xuất và nhà cung cấp thép khác nhau có thể có kích thước bó khác nhau, tuy nhiên thông thường một bó thép xây dựng có độ dài khoảng 12m và chứa từ 40 đến 60 cây thép.
Lưu ý rằng số lượng cây trong một bó thép có thể thay đổi tùy thuộc vào độ dày của mỗi cây thép và cách đóng gói của nhà sản xuất.
Tại sao phải tìm hiểu 1 bó thép bao nhiêu cây?
Việc tìm hiểu số lượng cây thép trong một bó thép xây dựng là rất quan trọng trong quá trình tính toán và lập kế hoạch thi công công trình xây dựng.
Khi thiết kế kết cấu thép cho công trình xây dựng, các kỹ sư cần tính toán số lượng và độ dài của các cây thép để đảm bảo đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật, đồng thời đảm bảo tính chính xác của các mẫu vẽ kỹ thuật. Việc biết được số lượng cây thép trong một bó thép giúp các kỹ sư có thể tính toán số lượng bó thép cần thiết để hoàn thành công trình xây dựng, từ đó đưa ra kế hoạch và dự toán chi phí.
Ngoài ra, việc biết số lượng cây thép trong một bó thép cũng giúp cho các nhà thầu và các đơn vị thi công có thể đặt mua và vận chuyển vật liệu một cách chính xác và hiệu quả hơn.
Nếu phân chia theo kích thước thì 1 bó thép bao nhiêu cây?
Số lượng cây thép trong một bó thép xây dựng cũng phụ thuộc vào kích thước của từng cây thép. Thông thường, các cây thép được phân loại theo đường kính và được bán theo đơn vị mét hoặc chân.
Ví dụ, nếu cây thép có đường kính 10mm và được bán theo đơn vị mét, thì một bó thép dài khoảng 12m có thể chứa từ 70 đến 80 cây thép, tùy vào cách đóng gói của nhà sản xuất và độ dày của từng cây thép.
Tuy nhiên, nếu cây thép có đường kính lớn hơn, ví dụ như 16mm hoặc 20mm, thì số lượng cây thép trong một bó sẽ ít hơn do đường kính của mỗi cây thép lớn hơn.
Do đó, để biết chính xác số lượng cây thép trong một bó thép xây dựng, cần xác định kích thước và đường kính của từng cây thép và kiểm tra thông số của nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp.
1 bó thép d10 bao nhiêu cây
Một bó thép d10 thông thường có độ dài khoảng 12 mét và chứa từ 70 đến 80 cây thép, tùy thuộc vào cách đóng gói của nhà sản xuất và độ dày của từng cây thép.
1 bó thép d12 bao nhiêu cây
Một bó thép d12 thông thường có độ dài khoảng 12 mét và chứa từ 45 đến 50 cây thép, tùy thuộc vào cách đóng gói của nhà sản xuất và độ dày của từng cây thép.
1 bó thép d14 bao nhiêu cây
Một bó thép d14 thông thường có độ dài khoảng 12 mét và chứa từ 30 đến 35 cây thép, tùy thuộc vào cách đóng gói của nhà sản xuất và độ dày của từng cây thép.
1 bó thép d16 bao nhiêu cây
Một bó thép d16 thông thường có độ dài khoảng 12 mét và chứa từ 20 đến 25 cây thép, tùy thuộc vào cách đóng gói của nhà sản xuất và độ dày của từng cây thép.
1 bó thép d20 bao nhiêu cây
Một bó thép d20 thông thường có độ dài khoảng 12 mét và chứa từ 10 đến 15 cây thép, tùy thuộc vào cách đóng gói của nhà sản xuất và độ dày của từng cây thép.
Số cây trong 1 bó thép tùy theo thương hiệu
1 bó thép việt nhật bao nhiêu cây
Đường kính danh nghĩa |
Chiều dài (m/cây) |
Khối lượng mét (kg/m) |
Khối lượng cây (kg/cây) |
Số cây/bó | Khối lượng bó (kg/bó) |
10mm | 11,7 | 0,617 | 7,22 | 300 | 2165 |
12mm | 11,7 | 0,888 | 10,39 | 260 | 2701 |
14mm | 11,7 | 1210 | 14,16 | 190 | 2689 |
16mm | 11,7 | 1580 | 18,49 | 150 | 2772 |
18mm | 11,7 | 2000 | 23,40 | 115 | 2691 |
20mm | 11,7 | 2470 | 28,90 | 95 | 2745 |
22mm | 11,7 | 2980 | 34,87 | 76 | 2649 |
25mm | 11,7 | 3850 | 45,05 | 60 | 2702 |
28mm | 11,7 | 4840 | 56,63 | 48 | 2718 |
32mm | 11,7 | 6310 | 73,83 | 36 | 2657 |
35mm | 11,7 | 7550 | 88,34 | 30 | 2650 |
36mm | 11,7 | 7990 | 93,48 | 28 | 2617 |
38mm | 11,7 | 8900 | 104,13 | 26 | 2707 |
40mm | 11,7 | 9860 | 115,36 | 24 | 2768 |
41mm | 11,7 | 10360 | 121,21 | 22 | 2666 |
43mm | 11,7 | 11400 | 133,38 | 20 | 2667 |
51mm | 11,7 | 16040 | 187,67 | 15 | 2815 |
1 bó thép miền nam bao nhiêu cây
Tên mặt hàng | chiều dài | Khối lượng (cây CB3/kg) |
Khối lượng (cây CB4/kg) |
Số cây/bó |
D10 | 11,7m | 6,17 | 6,93 | 350 |
D12 | 11,7m | 9,77 | 9,97 | 250 |
D14 | 11,7m | 13,59 | 13,59 | 180 |
D16 | 11,7m | 17,34 | 17,75 | 140 |
D18 | 11,7m | 22,23 | 22,46 | 110 |
D20 | 11,7m | 27,45 | 27,75 | 90 |
D22 | 11,7m | 33,12 | 33,53 | 70 |
D25 | 11,7m | 43,55 | 43,55 | 58 |
1 bó thép hòa phát bao nhiêu cây
STT | Chủng loại thép | Số cây/bó | Đơn trọng (kg/cây) |
Chiều dài (m/cây) |
1 | Thép thanh vằn D10 | 384 | 7.22 | 11.7 |
2 | Thép thanh vằn D12 | 320 | 10.39 | 11.7 |
3 | Thép thanh vằn D14 | 222 | 14.16 | 11.7 |
4 | Thép thanh vằn D16 | 180 | 18.49 | 11.7 |
5 | Thép thanh vằn D18 | 138 | 23.4 | 11.7 |
6 | Thép thanh vằn D20 | 114 | 28.9 | 11.7 |
7 | Thép thanh vằn D22 | 90 | 34.87 | 11.7 |
8 | Thép thanh vằn D25 | 72 | 45.05 | 11.7 |
9 | Thép thanh vằn D28 | 57 | 56.63 | 11.7 |
10 | Thép thanh vằn D32 | 45 | 73.83 | 11.7 |
1 bó thép việt ý bao nhiêu cây
Đường kính (mm) |
Tiết diện ngang | Đơn trọng |
D10 | 71.33 | 0.56 |
D16 | 126.7 | 0.995 |
D19 | 286.5 | 225 |
D22 | 387.1 | 3.04 |
D25 | 506.7 | 3.98 |
D29 | 642.4 | 5.04 |
D32 | 794.2 | 6.23 |
D35 | 956.6 | 7.51 |
D38 | 1140 | 8.35 |
1 bó thép pomina bao nhiêu cây
Đường kính danh nghĩa |
Chiều dài m/cây |
Khối lượng/mét (kg/m) |
Khối lượng/cây (kg/cây) |
Số cây bó | Khối lượng/bó (tấn) |
10mm | 11,7 | 0,617 | 7,22 | 230 | 2,165 |
12mm | 11,7 | 0,888 | 10,39 | 200 | 2,701 |
14mm | 11,7 | 1,210 | 14,16 | 140 | 2,772 |
16mm | 11,7 | 1,580 | 18,49 | 120 | 2,691 |
18mm | 11,7 | 2,000 | 23,40 | 100 | 2,745 |
20mm | 11,7 | 2,470 | 28,90 | 80 | 2,649 |
22mm | 11,7 | 2,980 | 34,87 | 60 | 2,702 |
25mm | 11,7 | 3,850 | 45,05 | 50 | 2,718 |
28mm | 11,7 | 4,840 | 56,63 | 40 | 2,718 |
32mm | 11,7 | 6,310 | 73,83 | 30 | 2,657 |