Bài viết này MTP xin được chia sẻ tới mọi người bảng báo giá thép tấm mới nhất vừa được cập nhật và những thông tin chi tiết vầ khái niệm, trọng lượng, phân loại thép tấm,… Nếu có bvất kì thắc mắc hay có nhu cầu mua sử dụng hoặc kinh doanh thì hãy liên hệ ngay tới cho chúng tôi để được hỗ trợ 247 và hoàn toàn miễn phí nhé.
Thép tấm là gì?
Thép tấm là loại thép có hình dáng bẹp, phẳng và rộng. Mặt thép tấm có thể phẳng trơn hoặc có các gân tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng. VÌ là cùng họ thép nên thép tấm vẫn có những đặc tính của một kim loại mạnh. Mọi người có thể thấy thép tấm được ứng dụng nhiều trong các ngành công nghiệp đóng tàu, nhà xưởng, sản xuất nồi hơi, cơ khí,…
Phân loại thép tấm
HIện nay trên thị trường có khá nhiều dạng thép tấm. Có thể kể tới như là
- Thép tấm mạ kẽm
- Thép tấm chống trượt
- Thép tấm kết cấu chung
- Thép tấm chịu mài mòn
- Thép tấm hợp kim thấp cường độ cao
- Thép tấm đóng tàu
- Thép tầm kết cấu hàn
Tuy nhiên, để phân loại thép tấm thì chỉ được chia thành hai loại: Thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội. Sở dĩ có sự phân biệt này là dựa vào quy trình sản xuất. Dưới đây sẽ là những thông tin chi tiết về mỗi loại thép tấm để mọi người cùng hiểu rõ hơn về nớ nhé.
Thép tấm cán nguội
Đây là loại thép được cán ở mức nhiệt độ thấp xấp xỉ bằng nhiệt độ hiện tại của phòng. Quá trình sản xuất loại thép này là phôi thép được làm nguội, sau đó cán mỏng và cuối cùng là công đoạn cắt thép thành tấm để có thành phẩm cuối cùng.
*Ưu điểm của thép tấm cán nguội:
Ưu điểm của quá trình này là không làm biến đổi cấu tạo vật chất của thép mà chỉ biến đổi hình dạng, cũng vì lý do này mà thép tấm cán nguội có phần giá thành hơi cao.
Độ cứng đạt chuẩn, khả năng chịu lực và va đập tốt. Đồng thời tính thẩm mĩ của sản phẩm được đề cao khi mặt sản phẩm lúc nào cũng có độ láng mịn, độ bóng cao bắt mắt.
An toàn khi sử dụng hơn so với thép cán nóng: dễ dàng cắt gọn gàng các mép cắt, được mài đảm bảo không bị xù xì hay gợn sóng.
*Nhược điểm của thép tấm cán nguội:
Thép tấm cán nguội rất dễ bị oxi hóa nên cần được bảo quản và sử dụng đúng cách. Một trong những cách khá thông dụng để bảo vệ thép cán nguội đó chính là sơn mạ kẽm.
*Ứng dụng thép tấm cán nguội
Vì có cấu tạo không đổi và độ cứng đạt chuẩn, khả năng chịu lực và va đập tốt nên thép tấm cán nguội luôn được ứng dụng nhiều trong các công trình. Ngoài các ứng dụng đã kẻ ở trên thì thém cán nguội còn được sử dụng để sản xuất các đồ gia dụng, bàn ghế, tủ quần áo…

Thép tấm cán nóng
Để sản xuất được thém tấm cán nóng thì phải làm việc trong môi trường trên 1000 độ C. Tuy quy trình sản xuất có vẻ khó khăn hơn thép cán nguội nhưng thép cán nóng thường sẽ có màu xanh đen và tối màu. Đồng thời cạnh viền của thép tấm không được tốt xù xì và không có tính thẩm mĩ cao.
Phôi thép để sử dụng tạo ra thép tấm cán nóng cũng là loại để sử dụng tạo nên thép hình H, V, I, U.
Khác với thép tấm cán nguội, thép tấm cán nóng được ứng dụng phổ biến trong ngành công nghiệp xe hơi, xe vận tải, tôn lợp…

Cách nhận biết thép tấm cán nóng và cán nguội nhanh nhất
Thép tấm cán nóng | Thép tấm cán nguội | |
Độ dày | 0.9mm trở lên | 0.15 – 2mm |
Bề mặt | Có độ trắng sáng, độ bóng cao | Độ tối và xanh đen đặc trưng |
Mép biên | Xén biên thẳngSắc gọn | Cuộn thường xù xì |
Bảo quản | Bảo quản trong nhàBảo quản bao bì
Nhanh gỉ sét |
Có thể để ngoài trờiKhông cần bảo quản trong
thời gian dài |
Cách tính trọng lượng thép tấm
BaoGiaTHep.Net xin gửi tới mọi người công thức để tính trọng lượng thép tấm chính xác nhất. Hãy ghi nhớ công thức này để áp dụng những lúc cần thiết nhé.
Công thức tính trọng lượng, khối lượng riêng của thép tấm cụ thể như sau:
M (kg) = T (mm) * R (mm) * Chiều dài D(mm) * 7.85 (g/cm³).
Trong đó,
- M: Trọng lượng của thép tấm (đơn vị tính Kg)
- T: độ dày của tấm thép (đơn vị tính mm).
- R: chiều rộng hay khổ rộng của tấm thép (đơn vị mm). Khổ rộng tiêu chuẩn thông thường: 1,250 mm, 1,500 mm, 2,000 mm, 2,030 mm, 2,500 mm.
- D: chiều dài của thép tấm (đơn vị mm). Chiều dài tiêu chuẩn thông thường: 6,000 mm, 12,000 mm (có thể cắt theo yêu cầu riêng của quý khách hàng).
Thường thì khách hàng khi mua hoặc tìm hiểu thép tấm tại Tôn Thép MTP thì chúng tôi sẽ cung cấp bảng tra quy cách, kích thước, trọng lượng thép tấm chi tiết cho bạn. Chình vì thế công thức này cũng không còn quá quan trọng cũng như phải nhớ.
Tuy nhiên công thức này này lại vô cùng quan trọng đối với các bạn sinh viên, kỹ sư, các bạn học thiết kế công trình thì cần phải ghi nhớ rõ công thức này.
Ví dụ minh họa
Muốn tính trọng lượng của thép tấm SS400, dày 3 mm, rộng 1,500 mm, chiều dài 6,000 mm, ta áp dụng công thức:
M (kg) = T (mm) * R (mm) * Chiều dài D(mm) * 7.85 (g/cm³).
Ta có dữ liệu: T = 3 mm = 0,3 cm; R = 1,500 mm = 150 cm, D = 6,000 mm = 600 cm
M = 0,3*150*600*7,85 = 211,950 g = 221,95 kg
Bảng tra trọng lượng thép tấm
- T: độ dày
- R: khổ rộng
- D: chiều dài
Bảng quy cách, trọng lượng thép tấm thông dụng
Kích Thước: T*R*D (mm) | Tiêu Chuẩn | Trọng Lượng (Kg/tấm) |
2*1250*2500 | SS400 – TQ | 49,06 |
3*1500*6000 | SS400 – TQ | 211,95 |
4*1500*6000 | SS400 – Nga | 282,6 |
4*1500*6000 | SEA1010 – Arap | 353,3 |
5*1500*6000 K | SS400 – Nga | 353,25 |
6*1500*6000 | SS400 – TQ | 423,9 |
6*1500*6000 | SS400 – Nga | 423,9 |
6*1500*6000 K | SS400 – Nga | 423,9 |
6*1500*6000 | CT3 – KMK | 423,9 |
6*1500*6000 | CT3 – DMZ | 423,9 |
8*1500*6000 | CT3 – KMK | 565,2 |
8*1500*6000 | SS400 – Nga | 565,2 |
8*1500*6000 K | SS400 – Nga | 565,2 |
8*1500*6000 | CT3 – DMZ | 565,2 |
8*1500*6000 | SS400 – TQ | 565,2 |
Bảng trọng lượng thép tấm dày 10 mm, 12 mm, 14 mm
Kích Thước: T*R*D (mm) | Tiêu Chuẩn | Trọng Lượng (Kg/tấm) |
10*1500*6000 | SS400 – TQ | 706,5 |
10*1500*6000 | SS400 – Nga | 706,5 |
10*1500*6000 K | SS400 – Nga | 706,5 |
10*1500*6000 | CT3 – KMK | 706,5 |
10*1500*6000 | CT3 – DMZ | 706,5 |
12*1500*6000 | SS400 – TQ | 847,8 |
12*1500*6000 | CT3 – DMZ | 847,8 |
14*2000*6000 | SS400 – TQ | 1318,8 |
14*2000*12000 | SS400 – NB | 989,1 |
14*1500*6000 | SS400 – TQ | 989,1 |
Bảng tra trọng lượng thép tấm dày 16mm, 18mm, 20mm, 25mm
Kích Thước: T*R*D (mm) | Tiêu Chuẩn | Trọng Lượng (Kg/tấm) |
16*1500*6000 | SS400 – Nga | 1130,4 |
16*2000*12000 | SS400 – TQ | 3014,4 |
16*2030*6000 | SS400 – TQ | 3059,6 |
16*2030*12000 | SS400 – TQ | 3059,61 |
16*2000*12000 | SS400 – NB | 3014,4 |
18*2000*12000 | SS400 – NB | 3391,2 |
20*2000*12000 | SS400 – TQ | 3768 |
20*2500*12000 | SS400 – TQ | 4710 |
22*2000*6000 | SS400 – TQ | 2072,4 |
25*2500*12000 | SS400 – TQ | 5887,5 |
Bảng trọng lượng thép tấm độ dày 30, 40, 50, 60, 100, 120, 150 mm
Kích Thước: T*R*D (mm) | Tiêu Chuẩn | Trọng Lượng (Kg/tấm) |
30*2000*12000 | SS400 – TQ | 5652 |
30*2400*12000 | SS400 – TQ | 7536 |
40*1500*6000 | SS400 – TQ | 2826 |
40*2000*12000 | SS400 – TQ | 7536 |
50*2000*6000 | SS400 – TQ | 4710 |
60*2000*6000 | SS400 – NB | Cân |
100*2000*6000 | SS400 – NB | cân |
120*2000*6000 | SS400 – NB | cân |
140*2000*6000 | SS400 – NB | cân |
150*2000*6000 | SS400 – NB | cân |
Quy cách, kích thước, trọng lượng thép tấm cường độ cao
Kích Thước: T*R*D | Tiêu Chuẩn | Trọng Lượng (Kg/tấm) |
4*1500* 6000 | SM490B – NB | 282,6 |
4*1500* 6000 | Q345B – TQ | 282,6 |
5*1500*6000 | SM490B – NB | 353,25 |
5*1500*6000 | Q345B – TQ | 353,25 |
6*1500*6000 | SM490B – NB | 423,9 |
6*1500*6000 | Q345B – TQ | 423,9 |
8*1500*6000 | Q345B – TQ | 565,2 |
8*2000*6000 | Q345B – TQ | 753,6 |
8*1500*6000 | SM490B – NB | 753,6 |
10*1500*6000 | Q345B – TQ | 706,5 |
12*1500*6000 | Q345B – TQ | 847,8 |
12*2000*6000 | Q345B – TQ | 1130,4 |
14*1500*6000 | SM490B – NB | 989,1 |
14*2000*6000 | Q345B – TQ | 1318,8 |
14*2000*12000 | Q345B – TQ | 2637,6 |
16*2000*6000 | Q345B – TQ | 1507,2 |
16*2000*12000 | Q345B – TQ | 3014,4 |
18*2000*12000 | Q345B – TQ | 3391,2 |
20*2000*12000 | Q345B – TQ | 3768 |
25*2000*9000 | Q345B – TQ | 3532,5 |
25*2000*12000 | Q345B – TQ | 4710 |
30*2000*6000 | Q345B – TQ | 2826 |
40*2000*6000 | Q345B – TQ | 3768 |
50*2000*6000 | Q345B – TQ | 9420 |
Quy cách, bảng tra trọng lượng thép tấm gân chống trượt
Kích Thước: T*R*D (mm) | Tiêu Chuẩn | Trọng Lương (Kg/tấm) |
3*1,250*6,000 | SS400 – TQ | 199,125 |
3*1,500*6,000 | SS400 – TQ | 238,95 |
4*1,500*6,000 | SS400 – TQ | 309,6 |
5*1,500*6,000 | SS400 – TQ | 380,25 |
6*1,500*6,000 | SS400 – TQ | 450,9 |
Bảng tra trọng lượng thép tấm trơn SS400 – TQ
Kích Thước | Độ dày ( mm) | Trọng lượng Kg/tấm) |
SS400 – 1250 * 6000 mm | 3.0 | 176,62 |
SS400 – 1500* 6000 mm | 3.0 | 212 |
SS400 – 1500 * 6000 mm | 4.0 | 282,6 |
SS400 – 1500 * 6000 mm | 5,0 | 353,25 |
SS400 – 1500 * 6000 mm | 6,0 | 423,9 |
SS400 – 1500 * 6000 mm | 8,0 | 565,2 |
SS400 – 1500 * 6000 mm | 10 | 706,5 |
SS400 – 2000 * 6000 mm | 12 | 1.130,4 |
SS400 – 1500 * 6000 mm | 14 | 989,1 |
SS400 – 2000 * 6000 mm | 16 | 1.507,2 |
SS400 – 1500 * 6000 mm | 18 | 1.271,7 |
SS400 – 2000 * 6000 mm | 20 | 1.884 |
SS400 – 1500 * 6000 mm | 22 | 2.072,4 |
SS400 – 2000 * 6000 mm | 25 | 2.355 |
SS400 – 2000 *6000 mm | 30 | 2.826 |
SS400 – 1500 * 6000 mm | 40 | 2.826 |
SS400 – 1500 * 6000 mm | 50 | 2.961 |
Quy cách, kích thước, trọng lượng thép tấm Nga Mạc Chìm
Chiều rông * chiều dài (R*D) (mm) | Độ Dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/tấm) |
1.5 x 6 | 6 ly | 423.9 |
1.5 x 6 | 8 ly | 565.2 |
1.5 x 6 | 10 ly | 706.5 |
1.5 x 6 | 12 ly | 847.8 |
Bảng tra trọng lượng thép tấm thép lá
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg)/m2 | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg)/m2 | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg)/m2 |
0,25 | 1,963 | 5,0 | 39,25 | 10,0 | 78,50 |
0,5 | 3,925 | 5,5 | 43,18 | 11,0 | 86,40 |
1,0 | 7,85 | 6,0 | 47,10 | 12,0 | 94,20 |
1,5 | 11,78 | 6,5 | 51,03 | 13,0 | 102,10 |
2,0 | 15,7 | 7,0 | 54,95 | 14,0 | 109,9 |
2,5 | 19,63 | 7,5 | 58,88 | 15,0 | 117,8 |
3,0 | 23,55 | 8,0 | 62,80 | 16,0 | 125,6 |
3,5 | 27,48 | 8,5 | 66,73 | 17,0 | 133,5 |
4,0 | 31,40 | 9,0 | 70,65 | 18,0 | 141,3 |
4,5 | 35,33 | 9,5 | 74,59 |
Bảng giá thép tấm chi tiết và mới nhất
Bên cạnh cung cấp bảng giá sắt thép xây dựng: thép thanh, thép cuộn, thép mạ kẽm,… thì MTP còn cung cấp thép tấm với giá ưu đãi, chiết khấu tốt nhất giúp mọi người tiết kiệm được một khoản chi phí so với mua hàng tại các cơ sở khác.
Dưới đây là bảng giá chi tiết của từng loại thép tấm có mặt trên thị trường hiện nay. Kinh mời mọi người cùng nhau tham khảo.
- Báo giá sắt thép Việt Úc
- Báo giá sắt thép Hòa Phát
- Báo giá sắt thép Việt Mỹ
- Báo giá sắt thép Pomina
- Báo giá sắt thép Tisco
- Báo giá sắt thép Tung Ho
- Báo giá sắt thép Việt Nhật
- Báo giá sắt thép Miền Nam
- Báo giá sắt thép Việt Ý
- Báo giá sắt thép Việt Đức
- Báo giá sắt thép Shengli
Giá thép tấm SS400/Q235B/A36
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Đơn giá | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 211.95 | 19,100 | 4,048,245 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 282.60 | 19,100 | 5,397,660 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 353.25 | 19,100 | 6,747,075 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 423.90 | 19,100 | 8,096,490 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 565.20 | 19,100 | 10,795,320 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 706.50 | 19,100 | 13,494,150 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 847.80 | 19,100 | 16,192,980 |
8 | 14 ly (1500×6000) | NK | 989.10 | 19,100 | 18,891,810 |
9 | 16 ly (1500×6000) | NK | 1130.40 | 19,100 | 21,590,640 |
10 | 18 ly (1500×6000) | NK | 1271.70 | 19,100 | 24,289,470 |
11 | 20 ly (1500×6000) | NK | 1413.00 | 19,100 | 26,988,300 |
12 | 6 ly (2000×6000) | NK | 565.20 | 19,100 | 10,795,320 |
13 | 8 ly (2000×6000) | NK | 753.60 | 19,100 | 14,393,760 |
14 | 10 ly (2000×6000) | NK | 942.00 | 19,100 | 17,992,200 |
15 | 12 ly (2000×6000) | NK | 1130.40 | 19,100 | 21,590,640 |
16 | 14 ly (2000×6000) | NK | 1318.80 | 19,100 | 25,189,080 |
17 | 16 ly (2000×6000) | NK | 1507.20 | 19,100 | 28,787,520 |
18 | 18 ly (2000×6000) | NK | 1695.60 | 19,100 | 32,385,960 |
19 | 20 ly (2000×6000) | NK | 1884.00 | 19,100 | 35,984,400 |
20 | 22 ly (2000×6000) | NK | 2072.40 | 19,100 | 39,582,840 |
21 | 25 ly (2000×6000) | NK | 2355.00 | 19,100 | 44,980,500 |
22 | 30 ly (2000×6000) | NK | 2826.00 | 19,100 | 53,976,600 |
23 | 35 ly (2000×6000) | NK | 3297.00 | 19,100 | 62,972,700 |
24 | 40 ly (2000×6000) | NK | 3768.00 | 19,100 | 71,968,800 |
25 | 45 ly (2000×6000) | NK | 4239.00 | 19,100 | 80,964,900 |
26 | 50 ly – 100 ly (2000×6000) | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá thép tấm gân SS400/Q235 (giá thép tấm chống trượt)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm gân SS400/Q235 | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 239.00 | 20,100 | 4,803,900 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 309.60 | 20,100 | 6,222,960 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 380.25 | 20,100 | 7,643,025 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 450.90 | 20,100 | 9,063,090 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 592.20 | 20,100 | 11,903,220 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 733.50 | 20,100 | 14,743,350 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 874.80 | 20,100 | 17,583,480 |
Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (giá thép tấm cường độ cao)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm đúc Q345B/A572 |
Kg/tấm | Kg | |||
1 | 4 ly – 12 ly (1500×6000) | NK | 19,300 | |
2 | 10 – 60 ly (2000×6000) | NK | 19,300 |
Giá thép tấm đen SS400 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm đen SS400 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M25*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 24,000 | 188,400 | 294,376 |
2 | 6 dem | NK | 23,800 | 224,196 | 350,306 |
3 | 7 dem | NK | 23,600 | 259,364 | 405,256 |
4 | 8 dem | NK | 23,600 | 296,416 | 463,150 |
5 | 9 dem | NK | 23,600 | 333,468 | 521,044 |
6 | 1 ly | NK | 23,600 | 370,520 | 578,938 |
7 | 1.1 ly | NK | 23,600 | 407,572 | 636,831 |
8 | 1.2 ly | NK | 23,600 | 444,624 | 694,725 |
9 | 1.4 ly | NK | 23,200 | 509,936 | 796,775 |
10 | 1.5 ly | NK | 23,000 | 541,650 | 846,328 |
11 | 1.8 ly | NK | 22,800 | 644,328 | 1,006,763 |
12 | 2 ly | NK | 22,600 | 709,640 | 1,108,813 |
13 | 2.5 ly | NK | 22,200 | 871,350 | 1,361,484 |
Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M22*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 23,500 | 184,475 | 288,242 |
2 | 6 dem | NK | 23,500 | 221,370 | 345,891 |
3 | 7 dem | NK | 23,500 | 258,265 | 403,539 |
4 | 8 dem | NK | 23,500 | 295,160 | 461,188 |
5 | 9 dem | NK | 23,500 | 332,055 | 518,836 |
6 | 1 ly | NK | 23,500 | 368,950 | 576,484 |
7 | 1.1 ly | NK | 23,500 | 405,845 | 634,133 |
8 | 1.2 ly | NK | 23,500 | 442,740 | 691,781 |
9 | 1.4 ly | NK | 23,500 | 516,530 | 807,078 |
10 | 1.5 ly | NK | 23,500 | 553,425 | 864,727 |
11 | 1.8 ly | NK | 23,500 | 664,110 | 1,037,672 |
12 | 2 ly | NK | 23,000 | 722,200 | 1,128,438 |
13 | 2.5 ly | NK | 23,000 | 902,750 | 1,410,547 |
Giá thép tấm SPHC/SPCC
Giá Thép Tấm SPCC/SPHC 2020 | ||
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
Thép tấm SPCC | 1.0 x 1000/1200 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.2 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.4 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.5 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.8 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.0 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.5 x 1000/1250 | 21,200 |
Thép tấm SPHC | 3.0 x 1000/1250 | 21,000 |
Trên đây là mọi thông tin chi tiết về thép tấm. Nếu có thắc mắc nào khác về thép tấm hay bất kì loại thép nào thì mọi người vui lòng liên hệ ngay tới cho chúng tôi theo thông tin sau. Mọi thắc mắc sẽ được giải đáp 24/24 kể cả ngày nghỉ.
Tôn Thép MTP
Địa chỉ: 30 quốc lộ 22 ( ngã tư trung chánh – an sương ), xã Bà Điểm, Hóc Môn, Tphcm
SĐT: 0933.665.222
Email: thepmtp@gmail.com