Tôn lợp mái nhà được ưa chuộng hiện nay, sản phẩm mang nhiều tính năng ưu việt mới như nhẹ, dễ thi công, khả năng chống mưa nắng cực tốt, tuổi thọ lâu dài. Giá tôn lợp được cập nhật mới nhất ở thời điểm hiện tại sẽ được tổng hợp và gửi đến cho các bạn tham khảo trong bài viết dưới đây.
Tôn lợp mái là gì? Sản phẩm có ưu điểm gì?
Tôn lợp mái hay còn được gọi bằng những cái tên khác như tôn lợp, tấm lợp, tole đang là loại vật liệu phổ biến, được nhiều người tìm kiếm và sử dụng hiện nay. Đây là sản phẩm được sử dụng để thay thế các loại mái lợp như ngói, phibro xi măng, tác dụng bảo vệ những công trình xây dựng dưới tác động của yếu tố môi trường bên ngoài.
Nếu như những phương pháp lợp mái nhà trước đây là đổ bê tông hay dùng ngói lợp bị đánh giá là tốn kém chi phí và thẩm mỹ thì sử dụng tôn lợp mái lại có rất nhiều ưu điểm nổi bật như:
+ Trọng lượng nhẹ: tôn lợp có trọng lượng nhẹ giúp việc thi công dễ dàng hơn.
+ Thẩm mỹ cao: tôn lợp được thiết kế đa dạng các mẫu mã, có thể mô phỏng lại các loại ngói lợp truyền thống với nhiều phong cách kiến trúc khác nhau. Tạo thẩm mỹ, mới mẻ cho công trình.
+ Khả năng thoát nước, chống thấm dột vô cùng hiệu quả
+ Tuổi thọ cao: nhờ tính chất cứng chắc, bề mặt không bị ảnh hưởng bởi tác động của môi trường nên tôn lợp mái có tuổi thọ cao.
Các loại tôn lợp mái phổ biến hiện nay
Giá tôn lợp phụ thuộc vào từng loại tôn lợp, cho nên để có lựa chọn loại tôn lợp phù hợp và dự tính chi phí tốt nhất thì trước hết chúng ta nên tìm hiểu về các loại tôn lợp. Trên thị trường hiện nay có các loại tôn lợp mái phổ biến như sau:
– Tôn nhựa lấy sáng
Tôn nhựa lấy sáng là loại sản phẩm tôn lợp có mặt trong suốt để có thể lấy sáng cho các công trình. Sản phẩm được sản xuất từ vật liệu hỗn hợp nhựa và sợi thủy tinh (F.R.P – Fiberglass Reinforced Polymer), đạt tiêu chuẩn từ Nhật Bản và châu Âu. Tuy nhiên, loại tôn lợp này chỉ sử dụng một phần diện tích của mái lợp.

– Tôn Bluescope
Tôn Bluescope là loại tôn lợp thế hệ mới được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại. Sản phẩm được cán từ thép mạ hợp kim nhôm kẽm mang đến tính năng vượt trội về chống ăn mòn,chống thấm nước, tuổi thọ cao. Đặc biệt, loại tôn lợp mái này có rất nhiều màu sắc đem lại tính thẩm mỹ cao cho công trình.

– Tôn xốp chống nóng
Tôn xốp chống nóng cách nhiệt là loại tôn được ưa chuộng ở các khu vực nắng nóng. Nhờ lớp xốp cách nhiệt được gia công phía dưới mái tôn mà sản phẩm có khả năng cách nhiệt, chống nóng tuyệt vời. Bên cạnh đó có thể chống ồn hiệu quả. Tôn xốp cũng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và thi công.

Tham khảo bảng giá tôn lợp hiện nay
Giá tôn lợp hiện nay được rất nhiều người quan tâm bởi nhu cầu sử dụng tôn lợp mái cũng tăng lên trong thời gian gần đây. Nhất là giá tôn lợp mái của các thương hiệu như Hoa Sen, Việt Nhật, Phương Nam, Nam Kim, Đông Á… Dưới đây là bảng giá chi tiết để các bạn có thể tham khảo.
Báo giá tôn kẽm 5 sóng vuông, 9 sóng vuông, 13 sóng la phông
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
2 dem 50 | 1.70 | 41.000 |
3 dem 00 | 2.30 | 50.000 |
3 dem 50 | 2.70 | 56.000 |
4 dem 00 | 3.05 | 60.000 |
5 dem 8 | 95.000 | |
7 dem 5 | 115.000 | |
9 dem 5 | 153.500 |
GIÁ TÔN MẠ KẼM 9 SÓNG VUÔNG
Độ dày | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
Tôn mạ kẽm 4 dem 40 | 4.00 | 75.000 |
Tôn mạ kẽm 5 dem 30 | 5.00 | 85.000 |
Tôn nhựa 1 lớp | m | 39.000 |
Tôn nhựa 2 lớp | m | 78.000 |
GIÁ TÔN LẠNH LỢP NHÀ
Độ dày | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m) | |
Tôn lạnh 2 dem 80 | 2.40 | 48.000 | |
Tôn lạnh 3 dem 20 | 2.80 | 54.500 | |
Tôn lạnh 3 dem 30 | 3.05 | 59.000 | |
Tôn lạnh 3 dem 60 | 3.35 | 62.000 | |
Tôn lạnh 4 dem 20 | 3.90 | 69.000 | |
Tôn lạnh 4 dem 50 | 4.20 | 75.000 |
GIÁ TÔN MÀU XANH NGỌC 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng VUÔNG
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
2 dem 50 | 1.75 | 40.000 |
3 dem 00 | 2.30 | 48.000 |
3 dem 50 | 2.70 | 54.000 |
4 dem 00 | 3.00 | 57.000 |
4 dem 00 | 3.20 | 59.000 |
4 dem 50 | 3.50 | 65.500 |
4 dem 50 | 3.70 | 68.000 |
5 dem 00 | 4.10 | 75.500 |
BẢNG GIÁ TÔN LỢP NHÀ ĐÔNG Á
Độ dày | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
Tôn Đông Á 4,0 dem | 3,35 | 81.500 |
Tôn Đông Á 4,5 dem | 3,90 | 90.000 |
Tôn Đông Á 5,0 dem | 4,30 | 99.500 |
GIÁ TÔN HOA SEN 2022 MỚI NHẤT
Độ dày | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
Hoa sen 4 dem 00 | 3.50 | 87.000 |
Hoa sen 4 dem 50 | 4.00 | 97.000 |
Hoa sen 5 dem 00 | 4.50 | 107.000 |
Báo giá tôn PU cách nhiệt (lạnh + kẽm + màu)
Tôn 5 sóng | Pu+ giấy bạc | 48.000đ/m |
Tôn 9 sóng | Pu+ giấy bạc | 51.000đ/m |
TÔN SÓNG NGÓI (KHỔ 1,07M) |
||
4 dem 00 | 3.25 | 70.000 |
4 dem 50 | 3.70 | 77.000 |
Đông Á 4,5 dem | 3,90 | 80.000 |
Chấn máng + diềm | 87.000 | |
Chấn vòm | 2.500/m | |
Ốp nóc 1 nhấn + xẻ dọc | 1.000/m | |
Nhận gia công tôn xà gồ theo yêu cầu |
||
Vít tôn 4 phân | 200 con | 60.000/bịch |
Vít tôn 5 phân | 200 con | 62.000/bịch |
Vít tôn 6 p kiplook | 200 con | 80.000/bịch |
Báo giá tô Cliplock (không dùng đai)
- Công nghệ mới lợp không tràn nước, không thấy vít
- Nhận đặt hàng theo màu, độ dày yêu cầu
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 460) |
4 dem 00 | 3.25 | 33.500 |
4 dem 50 | 3.70 | 38.000 |
Đông Á 4,0 dem | 3,40 | 41.500 |
Đông Á 4,5 dem | 3,90 | 46.000 |
LAM GIÓ + CÁCH NHIỆT |
||
Dán cách nhiệt PE 5, 9 sóng | 3 ly dán máy | 14.000đ/m |
4 ly dán máy | 16.000đ/m | |
Lam gió 4,0 dem
(Vách nhà xưởng) |
Khổ 300 | 20.500đ/m |
Khổ 400 | 26.000đ/m | |
Đai Z lam gió | 3.000 đ/ cái | |
(Nhận đặt lam gió màu, độ dày theo yêu cầu) | ||
Kẽm H/sen 3,5 dem | 3.30 | 65.000 |
Kẽm H/sen 4,0 dem | 3.80 | 70.000 |
Tôn nhựa 2 lớp | m | 65.000 |
Báo giá gia công
Tôn la phông | 1.500đ/m |
Tôn sóng tròn | 1.500đ/m |
Gia công tôn 5, 9 sóng vuông | 1.500đ/m |
Tôn Kliplock 2 sóng | 2.500đ/m |
Chạy lam gió theo ý muốn khổ 300,400 | 4.000 đ/m |
Xà gồ C , Z từ 1ly đến 3ly | Từ 400đ/kg |
Chấn máng + diềm | 4.000/m |
Chấn vòm | 2.500/m |
Ốp nóc 1 nhấn + xẻ dọc | 1.000/m |
Nhà phân phối cách nhiệt cát tường
STT | Diễn Giải | ĐVT | Giá/m | ThànhTiền |
1 | P1 Cát Tường 1,55m x 40m | 62m2 | 16.130 | 1.000.000/cuộn |
2 | P2 Cát Tường 1,55m x 40m | 62m2 | 21.260 | 1.318.000/cuộn |
3 | A1 Cát Tường 1,55m x 40m | 62m2 | 18.710 | 1.160.000/cuộn |
4 | A2 Cát Tường 1,55m x 40m | 62m2 | 27.200 | 1.686.000/cuộn |
5 | Băng keo hai mặt | Cuộn | 36.000 | |
6 | Nẹp tôn cách nhiệt | m | 3.500 |
Giá tôn giả ngói
TÔN KẼM HOA SEN |
||
Độ dày (mm hoặc dem) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (khổ 1,07m) |
4.40 | 4.0 | 69.000 |
5.30 | 5.0 | 79.000 |
TÔN MÀU HOA SEN |
||
Độ dày (mm hoặc dem) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (khổ 1,07m) |
2.00 | 1.80 | 45.000 |
3.00 | 2.40 | 53.000 |
3.50 | 2.85 | 61.000 |
4.00 | 3.35 | 72.000 |
4.20 | 3.50 | 73.000 |
4.50 | 3.90 | 78.000 |
5.00 | 4.40 | 85.000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN |
||
Độ dày (mm hoặc dem) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (khổ 1,07m) |
2.80 | 2.40 | 52.000 |
3.00 | 2.60 | 57.000 |
3.10 | 2.75 | 59.500 |
3.30 | 3.05 | 61.000 |
3.70 | 3.35 | 67.000 |
4.40 | 4.00 | 78.500 |
4.60 | 4.20 | 81.500 |
4.80 | 4.50 | 85.000 |
Lưu ý: Dung sai ± 5% . Nếu ngoài phạm vi trên công ty chấp nhận cho trả hàng hoặc giảm giá.
- Tâm lỗ đột từ 40 đến 350. Lỗ đột đơn, đột đôi, hai cạnh bên theo mọi yêu cầu. . .
- Độ rộng gân thay đổi theo yêu cầu.
- Giá tôn lợp nêu trên chỉ mang tính chất tham khảo khi khách hàng muốn dự trù chi phí ban đầu. Do sự biến động liên tục của thị trường vật liệu xây dựng hiện nay, giá cả sẽ có sự chênh lệch theo từng thời điểm. Vì thế, nếu muốn có sự tính toán chính xác nhất thì khách hàng có thể liên hệ trực tiếp cho baogiathep.net.
Tôn Thép MTP bán giá tôn lợp rẻ nhất thị trường
Chúng tôi là đại lý chuyên cung cấp các vật liệu như thép hình, thép hộp, tôn lợp, tấm inox… từ các công ty sản xuất trực tiếp sản phẩm. Dưới danh nghĩa là đại lý phân phối cấp 1, chúng tôi mang đến cho khách hàng những ưu đãi mua hàng cực tốt.
- Cam kết sản phẩm chất lượng, chính hãng với đầy đủ hóa đơn chứng từ.
- Giá tôn lợp rẻ, báo giá nhanh chính xác, cạnh tranh nhất thị trường.
- Chiết khấu cao đối với khách hàng lâu năm, khách hàng mua số lượng lớn.
- Vận chuyển tận nơi công trình hoàn toàn miễn phí.
- Tư vấn, hỗ trợ lâu dài các thông tin có liên quan.
Với hệ thống kho bãi, cửa hàng rộng khắp các tỉnh thành phố phía Nam, mọi nhu cầu vật liệu thép, tôn lợp cho công trình nhà ở dân dụng đến các công trình công nghiệp đều được chúng tôi đáp ứng. Mọi nhu cầu tư vấn, đặt hàng, báo giá tôn lợp hãy liên hệ ngay cho baogiathep.net để được hỗ trợ nhanh chóng, nhiệt tình và chuyên nghiệp nhất. Thông tin liên hệ:
Website: https://baogiathep.net/
Địa chỉ: 30 quốc lộ 22 ( ngã tư trung chánh – an sương ), xã Bà Điểm, Hóc Môn, Tphcm
Hotline: 0936.600.600