Cập nhật bảng giá xà gồ C, Z mới nhất trên thị trường 2024

Xà gồ

Đối với một công trình xây dựng, phần mái đóng vai trò vô cùng quan trọng bởi nó là phần che chắn ngôi nhà khỏi nắng mưa và những ảnh hưởng khác từ bên ngoài. Vì lý do đó, khi xây dựng một công trình, phần mái phải được thi công thật chắc chắn và xà gồ là thứ quyết định độ chắc chắn của mái nhà. Tham khảo bài viết dưới đây để biết xà gồ là gì và mức giá xà gồ C, Z như thế nào trên thị trường hiện nay nhé!

Xà gồ là gì?

Xà gồ là một phần cấu trúc của mái nhà, được chống đỡ bởi các bức tường hoặc dầm thép. Trong xây dựng, đây là một vật liệu vô cùng quen thuộc bởi nó quyết định đến độ chắc chắn và cấu trúc của phần mái nhà. Hiện nay, trên thị trường phổ biến 2 loại xà gồ chính xà gồ gỗ và xà gồ thép.

Xét về độ phổ biến, ở thời điểm hiện tại, xà gồ gỗ ít được sử dụng trong các công trình hơn xà gồ thép. Đơn giản là vì độ bền với thời gian của xà gồ gỗ không bằng xà gồ thép. Tuy nhiên, xà gồ gỗ vẫn được sử dụng trong các ngôi nhà ở vùng nông thôn. Ngoài ra, trong quá khứ, xà gồ gỗ được sử dụng rất phổ biến trong các kiến trúc cổ

Ngược lại, trong ngành xây dựng hiện nay, xà gồ thép được sủ dụng vô cùng phổ biến. Vì ngoài khả năng chống lại các tác động hủy hoại từ môi trường, xà gồ thép còn rất đa dạng về hình dáng.

Xà gồ có những phân loại nào?

Xà gồ hình chữ C

Xà gồ hình chữ C là loại xà gồ thường được sử dụng trong quá trình lợp mái các công trình lớn như bệnh viện, nhà máy, xưởng sản xuất,.. và các công trình có khoảng cách giữa các cột nhà dưới 6m. Ưu điểm của loại xà gồ này là có trong lượng nhẹ, dễ vận chuyển và thi công lắp đặt.

Xà gồ hình chữ C
Xà gồ hình chữ C

Xà gồ hình chữ Z

Hầu hết các đặc điểm của xà gồ hình chữ Z đều tương tự như loại xà gồ hình chữ C ngoại trừ việc phân loại xà gồ này có phần mặt cắt hình chữ Z. Một điểm khác biệt của xà gồ hình chữ Z đó là có thể khoan, đục lỗ ở phần cạnh sườn tùy theo yêu cầu của công trình.

Ưu điểm nổi bật của xà gồ hình chữ Z đó là khả năng chịu trọng lượng lớn tốt hơn loại xà gồ hình chữ C. Nguyên nhân là do loại xà gồ này khi thi công có thể nối chồng lên nhau để tạo sự liên kết. Nhờ vào ưu điểm này mà xà gồ hình chữ Z thường được sử dụng nhiều hơn trong việc xây dựng các công trình.

Xà gồ chữ Z
Xà gồ chữ Z

Bảng giá xà gồ C, Z mới nhất trên thị trường hiện nay

Dưới đây là bảng giá xà gồ C, Z các loại mới nhất trên thị trường hiện nay, mời quý bạn đọc tham khảo:

 

BẢNG GIÁ XÀ GỒ C ĐEN THÁNG 03/2024
Quy cách Độ dày (ly)
1,4 1,8 2,0 2,4
Xà Gồ C(40*80) 28000 30000
Xà Gồ C(50*100) 34000 37000 46000
Xà Gồ C(50*125) 33000 37000 41000 51000
Xà Gồ C(50*150) 33000 41000 45000 57000
Xà Gồ C(50*180) 36000 45000 48000 62000
Xà Gồ C(50*200) 50000 52000 66000
Xà Gồ C(50*250) 63000 80000
Xà Gồ C(65*250) 68000 86000

 

BẢNG GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM THÁNG 03/2024
Quy cách Độ dày (ly)
1,5 1,8 2,0 2,4
Xà Gồ C(40*80) 28000 33000 36000
Xà Gồ C(50*100) 36000 42000 46000 61000
Xà Gồ C(50*125) 40000 46000 52000 66000
Xà Gồ C(50*150) 45000 52500 59000 76000
Xà Gồ C(150*65) 55000 64000 70000 87000
Xà Gồ C(180*50) 49000 60000 66000 87000
Xà Gồ C(180*65)  58000  71000 78000 94000
Xà Gồ C(200*50) 54000 64000 82000  92000
Xà Gồ C(200*65)  61000  75000 88000 100000
Xà Gồ C(65*250)  84000 96000 114000
    Cập nhật bảng giá thép xây dựng hàng đầu Việt Nam hiện nay:

Một số ưu điểm nổi bật của xà gồ

Một số ưu điểm nổi bật có thể kể đến của xà gồ (loại làm bằng thép) đó là:

  • Không bắt lửa, tránh nguy cơ gây hỏa hoạn
  • Giá xà gồ C, Z được đánh giá là phù hợp  so với chất lượng trên thị trường
  • Chất lượng ổn định, bền với thời gian, lâu dài không xuất hiện các tình trạng bị biến dạng như võng, cong,…
  • Vì được làm từ thép nên sẽ không bị mục và không rỉ sét.
Xà gồ thép
Xà gồ thép

Một số lưu ý khi thi công với xà gồ

Khi thi công lợp mái cần chú ý đến độ dài tấm lợp và độ nặng của mái phụ. Vì đó là một trong những yếu tố có ảnh hưởng trực tiếp đến độ lâu bền của xà gồ cũng như độ chắc chắn của phần mái. Ngoài ra, cần có những tính toán cụ thể để đảm bảo phần mái đủ chắc chắn.

Để đảm bảo độ an toàn và chắc chắn cho phần mái, xà gồ thường được điều chỉnh và cân đối sao cho tỷ lệ chiều dài và độ sâu là 1/32. Bên cạnh đó, lớp ván gỗ và tấm kim loại được sử dụng cho phần tường và phần mái cũng cần có sự tương ứng với kích thước cũng như tải trọng của xà gồ.

Trong quá trình thi công, người thợ sẽ canh khoảng cách giữa các xà gồ tường và xà gồ mái sẽ dao động trong khoảng từ 4 đến 6ft

Xà gồ là một vật liệu quan trọng trong thi công xây dựng các công trình. Do đó, việc lựa chọn xà gồ có kích thược hợp lý cũng như chất lượng đảm bảo là điều vô cùng quan trọng và cần thiết

Các con số có trong bảng giá xà gồ C, Z mà chúng tôi cung cấp phía trên là mức giá trung bình của các loại xà gồ trên thị trường hiện nay. Mức giá xà gồ C, Z có thể cao hoặc thấp hơn tùy cơ sở sản xuất hoặc yêu cầu của khách hàng. Quý bạn đọc có thể tham khảo nhiều nơi khác để nắm rõ hơn về giá cả.

Bài viết vừa rồi chúng tôi đã cung cấp một số thông tin, những lưu ý liên quan về xà gồ cũng như cấp nhật bảng giá xà gồ C, Z mới nhất 2024. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi cung cấp trong bài sẽ giúp ích cho mọi người trong việc tìm kiếm các loại xà gồ có chất lượng và giá tốt.

Thông tin địa chỉ liên hệ:

Website: http://baogiathep.net/

Địa chỉ: 30 quốc lộ 22 ( ngã tư trung chánh – an sương ), xã Bà Điểm, Hóc Môn, Tphcm

Hotline: 0936.600.600

Rate this post

Công Ty TNHH Sản Xuất Tôn Thép MTP

Địa chỉ 1 : 30 quốc lộ 22 ( ngã tư trung chánh – an sương ) , xã bà điểm , hóc môn , tphcm

Địa chỉ 2 : 550 cộng hòa , phường 13 , quận tân bình , tphcm

Địa chỉ 3 : 121 phan văn hớn , xã bà điểm , hóc môn , tphcm

Địa chỉ 4 : 561 điện biên phủ , phường 21 , quận bình thạnh , tphcm

CHI NHÁNH MIỀN BẮC : Số 24-Lô D7, KĐT Mới Geleximco - Lê Trọng Tấn - Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội

HOTLINE MIỀN BẮC : 0944.939.990 (Mr Tuấn) - 0936.600.600 (Mr Dinh)

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu

Email : thepmtp@gmail.com

Liên hệ mua hàng phòng kinh doanh:

Hotline 1 : 0936.600.600 Mr Dinh

Hotline 2 : 0932.055.123 Mr Loan

Hotline 3 : 0917.63.63.67 Ms Thu Hai

Hotline 4 : 0909.077.234 Ms Yến

Hotline 5 : 0902.505.234 Ms Thúy

Hotline 6 : 0932.010.345 Ms Lan

Hotline 7 : 0917.02.03.03 Mr Khoa

Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn

Hotline 9 : 0909.601.456 Ms Nhung

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
Hotline (24/7)
0936.600.600
0902.505.234 0917.63.63.67 0932.055.123 0932.337.337 0909.077.234 0909.077.234 0932.010.345 0917.02.03.03 0944.939.990 0909.601.456