Đắk Lắk – mảnh đất phía Tây miền Trung của Việt Nam còn có vị trí chiến lược quan trọng trên đa lĩnh vực kinh tế – xã hội, an ninh – quốc phòng. Các yếu tố từ con người, vị trí và kinh tế đã thúc đẩy nhu cầu đáp ứng vật liệu xây dựng tăng cao. Trong khi đó, sắt thép luôn được đánh giá là cốt lõi của mỗi công trình. Cùng tìm hiểu về báo giá sắt thép tại Đắk Lắk cũng như bảng báo giá thép xây dựng các loại trên toàn quốc để xác định cụ thể chi phí xây dựng cho công trình sắp tới của mình nhé..
Báo giá sắt thép tại Đắk Lắk ngày 03/06/2023
Nguồn cung sắt thép xây dựng tại Đắk Lắk rất đa dạng với nhiều chủng loại khác nhau.
Xem thêm bảng báo giá TẤT CẢ các loại thép ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
Báo giá sắt thép Việt Mỹ tại Đắk Lắk
Thép Việt Mỹ là thương hiệu đầu ngành trong lĩnh vực sắt thép với 25 năm kinh nghiệm. Công ty sắt thép Việt Mỹ (VAS) hiện đang sở hữu hệ thống nhà máy lớn mạnh. Công suất nhà máy luôn đạt con số “ngất ngưởng” trên 2.000.000 tấn phối thép và thép thành phẩm.
Xem thêm bảng báo giá thép VIỆT MỸ ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
CHỦNG LOẠI GIÁ VIỆT MỸ CB300 GIÁ VIỆT MỸ CB400
Thép cuộn Ø 6 16,460 16,500
Thép cuộn Ø 8 16,460 16,300
Thép cây Ø 10 16,500 16,300
Thép cây Ø 12 16,300 16,300
Thép cây Ø 14 16,300 16,300
Thép cây Ø 16 16,300 16,300
Thép cây Ø 18 16,300 16,300
Thép cây Ø 20 16,300 16,300
Thép cây Ø 22 Liên hệ
Thép cây Ø 25 Liên hệ
Thép cây Ø 28 Liên hệ
Thép cây Ø 32 Liên hệ
Báo giá sắt thép Việt Đức
Sắt thép Việt Đức được ứng dụng sản xuất trên dây chuyền hiện đại của Cộng hòa Liên bang Đức. Thành lập từ năm 2002 đến nay, thép Việt Đức nhận được sự tin tưởng khi góp mặt trong các công trình trọng điểm quốc gia.
Báo giá sắt thép Việt Đức chi tiết:
Chủng Loại Barem
Kg / CâyĐơn giá
VNĐ / KgĐơn giá
VNĐ / Cây
Thép cuộn Ø 6 11.000
Thép cuộn Ø 8 11.000
Thép cây Ø 10 7,21 11.050 79.671
Thép cây Ø 12 10,39 10.900 113.251
Thép cây Ø 14 14,13 10.900 154.017
Thép cây Ø 16 18,47 10.900 201.323
Thép cây Ø 18 23,38 10.900 254.842
Thép cây Ø 20 28,85 10.900 314.465
Thép cây Ø 22 34,91 10.900 380.519
Thép cây Ø 25 45,09 10.900 491.481
Thép cây Ø 28 56,56 10.900 616.504
Thép cây Ø 32 73,83 10.900 804.747
Báo giá sắt thép Việt Nhật tại Đắk Lắk
Thép Việt Nhật luôn thuộc phân khúc sản phẩm cao cấp nhất nên bảng giá thép Việt Nhật luôn có nhiều khác biệt so với các loại thép khác. Nhiều năm qua, thép Việt Nhật được người tiêu dùng tin tưởng bình chọn là “Hàng Việt Nam chất lượng cao”. Nhờ đạt được các tiêu chuẩn khắt khe về sắt thép trên thế giới như Việt Nam (TCVN), Hoa Kỳ (ASTM), Anh Quốc (BS),…, nên sản phẩm đảm bảo tính an toàn, bền vững cho công trình.
Báo giá thép Việt Nhật:
Xem thêm bảng báo giá thép VIỆT NHẬT ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
CHỦNG LOẠI VIỆT NHẬT CB3 VIỆT NHẬT CB4
Thép cuộn Ø 6 17,350 17,650
Thép cuộn Ø 8 17,350 17,000
Thép cuộn Ø 10 17,650 17,000
Thép cuộn Ø 12 17,000 17,000
Thép cuộn Ø 14 17,000 17,000
Thép cuộn Ø 16 17,000 17,000
Thép cuộn Ø 18 17,000 17,000
Thép cuộn Ø 20 17,000 17,000
Thép cuộn Ø 22 17,000 17,000
Thép cuộn Ø 25 17,000 17,000
Thép cuộn Ø 28 Liên hệ
Thép cuộn Ø 32 Liên hệ
Báo giá sắt thép Hòa Phát
Thép Hòa Phát được ứng dụng trong nhiều công trình bởi độ bền được đánh giá cao hơn nhiều loại thép khác. Trên thực tế, việc ứng dụng lớp phủ kẽm bên ngoài bề mặt giúp thép bền hơn. Lớp phủ kẽm như lớp màng bảo vệ giúp thép chống chịu mạnh mẽ trong điều kiện khắc nghiệt. Nhờ đó, thép Hòa Phát ít khi bị hoen gỉ. Các cửa hàng thép Hòa Phát tại Đắk Lắk giúp công trình bền vững và kiên cố với thời gian.
Bảng báo giá sắt thép Hòa Phát chi tiết:
Xem thêm bảng báo giá thép HÒA PHÁT ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
CHỦNG LOẠI HÒA PHÁT CB300 HÒA PHÁT CB400
Thép cuộn Ø 6 16,730 16,770
Thép cuộn Ø 8 16,730 16,600
Thép cây Ø 10 16,730 16,600
Thép cây Ø 12 16,600 16,600
Thép cây Ø 14 16,600 16,600
Thép cây Ø 16 16,600 16,600
Thép cây Ø 18 16,600 16,600
Thép cây Ø 20 16,600 16,600
Thép cây Ø 22 liên hệ liên hệ
Thép cây Ø 25 liên hệ liên hệ
Thép cây Ø 28 liên hệ liên hệ
Thép cây Ø 32 liên hệ liên hệ
Báo giá sắt thép Pomina
Pomina được biết đến là nhà máy thép đầu tiên tại Việt Nam ứng dụng dây chuyền sản xuất hiện đại hàng đầu của châu Âu như: SMS, Siemens và Tenova. Nguyên vật liệu sản xuất sắt thép Pomina luôn được sàng lọc kỹ càng từ các nguồn chất lượng. Trên cơ sở đó, các đại lý thép Pomina tại Đắk Lắk kinh doanh các sản phẩm thép đạt tiêu chuẩn khắt khe giúp duy trì tính bền cho công trình.
Dưới đây là bảng báo giá sắt thép Pomina gần nhất:
Xem bảng báo giá thép POMINA ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
CHỦNG LOẠI | POMINA CB300 | POMINA CB400 |
---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | 17,210 | 17,300 |
Thép cuộn Ø 8 | 17,210 | 17,300 |
Thép cây Ø 10 | 17,300 | 16,900 |
Thép cây Ø 12 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 14 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 16 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 18 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 20 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 22 | Liên hệ | |
Thép cây Ø 25 | Liên hệ | |
Thép cây Ø 28 | Liên hệ | |
Thép cây Ø 32 | Liên hệ |
Báo giá sắt thép Miền Nam
Thép Miền Nam là một trong những nhà máy sản xuất ứng dụng công nghệ sản xuất khép kín, được đồng bộ từ tập đoàn Danieli số 1 của Ý. Thép Miền Nam được phân chia thành nhiều chủng loại như thép cuộn, thép tròn trơn, thép vằn, thép góc với đủ kích thước khác nhau.
Báo giá sắt thép Miền Nam:
Xem thêm bảng báo giá thép MIỀN NAM ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
CHỦNG LOẠI MIỀN NAM CB300 MIỀN NAM CB400
Thép cuộn Ø 6 16,900 17,000
Thép cuộn Ø 8 16,900 16,750
Thép cuộn Ø 10 17,000 16,750
Thép cuộn Ø 12 16,750 16,750
Thép cuộn Ø 14 16,750 16,750
Thép cuộn Ø 16 16,750 16,750
Thép cuộn Ø 18 16,750 16,750
Thép cuộn Ø 20 16,750 16,750
Thép cuộn Ø 22 liên hệ liên hệ
Thép cuộn Ø 25 liên hệ liên hệ
Thép cuộn Ø 28 liên hệ liên hệ
Thép cuộn Ø 32 liên hệ liên hệ
Báo giá sắt thép Việt Ý
Hiện nay, nhà máy sản xuất sắt thép Việt Ý hoạt động với công suất 300.000 tấn/năm. Các thiết bị của nhà máy được nhập khẩu 100% đồng bộ từ Italy.
Báo giá sắt thép Việt Ý tại Đắk Lắk:
Chủng Loại ĐVT Barem
Kg / CâyĐơn giá
VNĐ / kgĐơn giá
VNĐ / Cây
Thép Ø 6 Kg 11.000
Thép Ø 8 Kg 11.000
Thép Ø 10 Cây 7.21 11.050 79.671
Thép Ø 12 Cây 10.93 10.900 113.251
Thép Ø 14 Cây 14.13 10.900 154.017
Thép Ø 16 Cây 18.47 10.900 201.323
Thép Ø 18 Cây 23.38 10.900 254.842
Thép Ø 20 Cây 28.85 10.900 314.465
Thép Ø 22 Cây 34.91 10.900 380.519
Thép Ø 25 Cây 45.09 10.900 491.481
Thép Ø 28 Cây 56.56 10.900 616.504
Thép Ø 32 Cây 73.83 10.900 804.747
Đinh + Kẽm Buộc Cây 17.500
Báo giá sắt thép Việt Úc
Nhà máy thép Việt Úc được hoạt động dựa theo tiêu chuẩn ISO 9001 và 14001. Nhờ đó, chất lượng sắt thép đảm bảo độ bền và tính đàn hồi dưới áp lực trọng tải. Yếu tố môi trường được chú trọng góp phần hạn chế lây lan nguồn chất thải.
Báo giá sắt thép Việt Úc tại Đắk Lắk
Xem thêm bảng báo giá thép VIỆT ÚC ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
CHỦNG LOẠI ĐVT GIÁ THÉP VIỆT ÚC Khối lượng/Cây
Thép Ø 6 Kg 18,200
Thép Ø 8 Kg 18,200
Thép Ø 10 Cây 11,7 m 113,400 7,21
Thép Ø 12 Cây 11,7 m 178,000 10,39
Thép Ø 14 Cây 11,7 m 223.000 14,15
Thép Ø 16 Cây 11,7 m 295.000 18,48
Thép Ø 18 Cây 11,7 m 377.000 23,38
Thép Ø 20 Cây 11,7 m 466.000 28,28
Thép Ø 22 Cây 11,7 m 562.000 34,91
Thép Ø 25 Cây 11,7 m 733.000 45,09
Thép Ø 28 Cây 11,7 m 924.000 56,56
Thép Ø 32 Cây 11,7 m 1.206.000 73,83
Báo giá sắt thép Tung Ho tại Đắk Lắk
Nhà máy thép Tung Ho Việt Nam được hoạt động bởi 100% vốn đầu tư Đài Loan. Phương pháp hồ quang điện cán đúc liên tục cho khả năng tiết kiệm ăng lượng đốt hiệu quả. Bên cạnh đó, Tung Ho được biết đến là nhà máy cán thép không ống khói đầu tiên tại Việt Nam.
Bảng báo giá sắt thép Tung Ho:
CHỦNG LOẠI TUNG HO CB300 TUNG HO CB400
Thép cuộn Ø 6 16.000 16.000
Thép cuộn Ø 8 16.000 16.000
Thép cây Ø 10 111.000 113.000
Thép cây Ø 12 157.000 162.000
Thép cây Ø 14 214.000 220.000
Thép cây Ø 16 279.000 287.000
Thép cây Ø 18 353.000 363.000
Thép cây Ø 20 436.000 448.000
Thép cây Ø 22 527.0000 542.000
Thép cây Ø 25 705.000
Thép cây Ø 28 885.000
Thép cây Ø 32 1.157.000
Báo giá sắt thép Tisco tại Đắk Lắk
Tisco được nhận biết với tên gọi của khu công nghiệp đầu tiên tại Việt Nam sở hữu dây chuyền sản xuất liên hợp khép kín. Các hoạt động của khu công nghiệp Tisco là khai thác quặng sắt đến luyện gang, luyện thép và cán thép.
CHỦNG LOẠI SỐ CÂY/BÓ BAREM
(KG/CÂY)ĐƠN GIÁ
(VNĐ/KG)ĐƠN GIÁ
(VNĐ/CÂY)MÁC THÉP
Thép Ø 6 16.600 CB240
Thép cuộn Ø 8 16.600 CB240
Thép Ø 10 500 6.25 16.300 110.313 SD295-A
Thép Ø 10 500 6.86 16.300 121.079 CB300-V
Thép Ø 12 320 9.88 16.300 173.888 CB300-V
Thép Ø 14 250 13.59 16.300 239.184 CB300-V
Thép Ø 16 180 17.73 16.300 307.472 SD295-A
Thép Ø 16 180 16.300 312.048 CB300-V
Thép Ø 18 140 22.45 16.300 395.120 CB300-V
Thép Ø 20 110 27.70 16.300 487.520 CB300-V
Thép Ø 22 90 33.40 16.300 587.840 CB300-V
Thép Ø 25 70 43.58 16.300 767.008 CB300-V
Thép Ø 28 60 54.80 16.300 964.480 CB300-V
Thép Ø 32 40 71.45 16.300 1.257.520 CB300-V
Thép Ø 36 30 90.40 16.300 1.591.040 CB300-V
Đại lý cung cấp sắt thép uy tín tại Đắk Lắk
Tùy thuộc vào đặc thù của mỗi công trình, khách hàng sẽ có đa dạng các sự lựa chọn khác nhau. Vậy nên, bảng báo giá sắt thép tại Đắk Lắk chỉ là một trong những yếu tố quyết định đến việc tìm nguyên liệu cho công trình. Để được tư vấn kỹ hơn, hãy liên hệ đại lý thép Đắk Lắk
Cửa hàng thép Đắk Lắk tin sẽ mang đến cho khách hàng chất lượng dịch vụ uy tín hàng đầu. Sở hữu chuỗi đại lý thép Đắk Lắk rộng rãi, chúng tôi mong muốn được đồng hành cùng quý khách hàng trong tương lai.
Ưu điểm nổi bật của các sản phẩm sắt thép tại MTP.net
- 100% sản phẩm chất lượng, nguồn gốc xuất xứ đảm bảo chính hãng
- Giá cả cạnh tranh với đa dạng mẫu mã, chủng loại
- Chế độ bảo hành uy tín, trở thành niềm tin của mọi công trình
Thông tin liên hệ mua hàng
Hãy liên hệ ngay với MTP.net để được phục vụ nhu cầu báo giá sắt thép xây dựng tốt nhất. Ngoài ra, khách hàng sẽ được thông tin chi tiết về báo giá sắt thép tại Đắk Lắk. Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng gọi đến số Hotline:
Địa chỉ: 30 quốc lộ 22 ( ngã tư trung chánh – an sương ), xã Bà Điểm, Hóc Môn, Tphcm
SĐT: 0933.665.222
Email: thepmtp@gmail.com