Thị trường sắt thép đang có sự biến động mạnh không chỉ tại Việt Nam mà còn là trên toàn thế giới. Tính tới tháng 12/2023 thì giá thép xây dựng đã tăng hơn 40% so với cùng thời điểm của năm 2021. Tại Hà Giang cũng không thể tránh khỏi những ảnh hưởng đó. Nằm ở vùng núi phía Bắc nên các công trình xây dựng cần số lượng sắt thép lớn tại Hà Giang chưa có nhiều. Nhưng trong thời gian gần đây Hà Giang đang có sự chuyển mình mãnh mẽ đặc biệt là về công nghiệp. Các nhà máy, xí nghiệp, cầu đường ngày càng xuất hiện nhiều. Để đáp ứng được nhu cầu sử dụng sắt thép thì Tôn Thép MTP có cung cấp sắt thép các loại của các thương hiệu nổi tiếng: Hòa Phát, Việt Nhật, Tisco, TungHo, Việt Úc, Việt Nhật, Thép Thái Nguyên,… với bảng báo giá thép xây dựng tại Hà Giang chi tiết và đầy đủ nhất.
Báo giá thép xây dựng 2023 tại Hà Giang
Mỗi loại thép sẽ có những thông tin về giá khác nhau nhưng sự chênh lệch là không đáng kể. Dưới đây là top 10 thương hiệu sắt thép xây dựng đang được người tiêu dùng đánh giá cao nhất hiện nay. Mời quý khách hàng cùng tham khảo.
Xem thêm bảng báo giá TẤT CẢ các loại thép ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
1. Thép Hòa Phát
Thép Hòa Phát từ khi xuất hiện thì đã là một ông lớn trong ngành sắt thép tại Việt Nam. Nhờ có công nghệ sản xuất hiện đại, đồng thời đây là sản phẩm do chính người Việt sản xuất ra nên rất phù hợp với môi trường tại VIệt Nam. Điều này giúp cho sản phẩm luôn được đánh giá cao.
Dưới đây là bảng giá thép Hòa Phát trong tháng 12/2023 do nhà sản xuất cung cấp:
Xem thêm bảng báo giá thép HÒA PHÁT ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
CHỦNG LOẠI | HÒA PHÁT CB300 | HÒA PHÁT CB400 |
---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | 16,730 | 16,770 |
Thép cuộn Ø 8 | 16,730 | 16,600 |
Thép cây Ø 10 | 16,730 | 16,600 |
Thép cây Ø 12 | 16,600 | 16,600 |
Thép cây Ø 14 | 16,600 | 16,600 |
Thép cây Ø 16 | 16,600 | 16,600 |
Thép cây Ø 18 | 16,600 | 16,600 |
Thép cây Ø 20 | 16,600 | 16,600 |
Thép cây Ø 22 | liên hệ | liên hệ |
Thép cây Ø 25 | liên hệ | liên hệ |
Thép cây Ø 28 | liên hệ | liên hệ |
Thép cây Ø 32 | liên hệ | liên hệ |
2. Bảng giá thép Pomina
Nếu nói về sản phẩm của người Việt thì bên cạnh thép Hòa Phát thì còn có thép Pomina. Thép Pomina cũng sở hữu cho mình những đặc tính phù hợp với môi trường tại Việt Nam nhưng do phạm vi phân phối không được rộng nên nhiều người không biết tới sản phẩm này. Kính mời khách hàng của BaoGiaTHep.Net cập nhật bảng giá thép Pomina ngay dưới đây.
Xem bảng báo giá thép POMINA ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
CHỦNG LOẠI | POMINA CB300 | POMINA CB400 |
---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | 17,210 | 17,300 |
Thép cuộn Ø 8 | 17,210 | 17,300 |
Thép cây Ø 10 | 17,300 | 16,900 |
Thép cây Ø 12 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 14 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 16 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 18 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 20 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 22 | Liên hệ | |
Thép cây Ø 25 | Liên hệ | |
Thép cây Ø 28 | Liên hệ | |
Thép cây Ø 32 | Liên hệ |
3. Báo giá thép Việt Úc tháng 12/2023
Hiện nay, thép Việt Úc đa dạng về chủng loại, kích thước, mẫu mã như thép cây, thép thanh vằn phi 6 đến phi 32,… Chúng tôi cập nhật báo giá thép Việt Úc cho mỗi loại chi tiết cụ thể:
Xem thêm bảng báo giá thép VIỆT ÚC ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP VIỆT ÚC | Khối lượng/Cây |
---|---|---|---|
Thép Ø 6 | Kg | 18,200 | |
Thép Ø 8 | Kg | 18,200 | |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 113,400 | 7,21 |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 178,000 | 10,39 |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 223.000 | 14,15 |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 295.000 | 18,48 |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 377.000 | 23,38 |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 466.000 | 28,28 |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 562.000 | 34,91 |
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 733.000 | 45,09 |
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 924.000 | 56,56 |
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | 1.206.000 | 73,83 |
4. Bảng giá thép Việt Mỹ hôm nay
Nhờ sở hữu công nghệ sản xuất hàng đầu thế giới thì thép Việt Mỹ đã luôn lọt vào top thương hiệu thép có mức tiêu thụ lớn nhất tại Việt Nam. Nếu quý khách hàng cũng đang có nhu cầu sử dụng thép Việt Mỹ để sử dụng cho công trình của mình thì hãy tham khảo ngay bảng giá thép Việt Mỹ ngay sau đây.
Xem thêm bảng báo giá thép VIỆT MỸ ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
CHỦNG LOẠI | GIÁ VIỆT MỸ CB300 | GIÁ VIỆT MỸ CB400 |
---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | 16,460 | 16,500 |
Thép cuộn Ø 8 | 16,460 | 16,300 |
Thép cây Ø 10 | 16,500 | 16,300 |
Thép cây Ø 12 | 16,300 | 16,300 |
Thép cây Ø 14 | 16,300 | 16,300 |
Thép cây Ø 16 | 16,300 | 16,300 |
Thép cây Ø 18 | 16,300 | 16,300 |
Thép cây Ø 20 | 16,300 | 16,300 |
Thép cây Ø 22 | Liên hệ | |
Thép cây Ø 25 | Liên hệ | |
Thép cây Ø 28 | Liên hệ | |
Thép cây Ø 32 | Liên hệ |
5. Báo giá thép Miền Nam
Theo như cái tên thì thép Miền Nam có khu vực tiêu thụ mạnh nhất nằm ở phía Nam nước ta nhưng do nhu cầu sử dụng ngày càng lớn nên đây cũng là sản phẩm để mọi người quan tâm.
Sau đây là bảng giá thép Miền Nam trong tháng 12/2023:
Xem thêm bảng báo giá thép MIỀN NAM ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
CHỦNG LOẠI | MIỀN NAM CB300 | MIỀN NAM CB400 |
---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | 16,900 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 8 | 16,900 | 16,750 |
Thép cuộn Ø 10 | 17,000 | 16,750 |
Thép cuộn Ø 12 | 16,750 | 16,750 |
Thép cuộn Ø 14 | 16,750 | 16,750 |
Thép cuộn Ø 16 | 16,750 | 16,750 |
Thép cuộn Ø 18 | 16,750 | 16,750 |
Thép cuộn Ø 20 | 16,750 | 16,750 |
Thép cuộn Ø 22 | liên hệ | liên hệ |
Thép cuộn Ø 25 | liên hệ | liên hệ |
Thép cuộn Ø 28 | liên hệ | liên hệ |
Thép cuộn Ø 32 | liên hệ | liên hệ |
6. Bảng giá thép Tisco
CHỦNG LOẠI | SỐ CÂY/BÓ | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) | MÁC THÉP |
---|---|---|---|---|---|
Thép Ø 6 | 16.600 | CB240 | |||
Thép cuộn Ø 8 | 16.600 | CB240 | |||
Thép Ø 10 | 500 | 6.25 | 16.300 | 110.313 | SD295-A |
Thép Ø 10 | 500 | 6.86 | 16.300 | 121.079 | CB300-V |
Thép Ø 12 | 320 | 9.88 | 16.300 | 173.888 | CB300-V |
Thép Ø 14 | 250 | 13.59 | 16.300 | 239.184 | CB300-V |
Thép Ø 16 | 180 | 17.73 | 16.300 | 307.472 | SD295-A |
Thép Ø 16 | 180 | 16.300 | 312.048 | CB300-V | |
Thép Ø 18 | 140 | 22.45 | 16.300 | 395.120 | CB300-V |
Thép Ø 20 | 110 | 27.70 | 16.300 | 487.520 | CB300-V |
Thép Ø 22 | 90 | 33.40 | 16.300 | 587.840 | CB300-V |
Thép Ø 25 | 70 | 43.58 | 16.300 | 767.008 | CB300-V |
Thép Ø 28 | 60 | 54.80 | 16.300 | 964.480 | CB300-V |
Thép Ø 32 | 40 | 71.45 | 16.300 | 1.257.520 | CB300-V |
Thép Ø 36 | 30 | 90.40 | 16.300 | 1.591.040 | CB300-V |
7. Bảng báo giá thép Tung Ho
Cũng là một thương hiệu thép do chính người VIệt mình sản xuất nhưng do tuổi đời còn nhỏ, phạm vi hoạt động chưa được lớn nên vẫn chưa được nhiều người biết tới. Tuy nhiên về chất lượng thì sản phẩm thép TungHo không hề kém cạnh các đàn anh đi trước. Cùng cập nhật giá thép Tung Ho ngay dưới đây.
CHỦNG LOẠI | TUNG HO CB300 | TUNG HO CB400 |
---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | 16.000 | 16.000 |
Thép cuộn Ø 8 | 16.000 | 16.000 |
Thép cây Ø 10 | 111.000 | 113.000 |
Thép cây Ø 12 | 157.000 | 162.000 |
Thép cây Ø 14 | 214.000 | 220.000 |
Thép cây Ø 16 | 279.000 | 287.000 |
Thép cây Ø 18 | 353.000 | 363.000 |
Thép cây Ø 20 | 436.000 | 448.000 |
Thép cây Ø 22 | 527.0000 | 542.000 |
Thép cây Ø 25 | 705.000 | |
Thép cây Ø 28 | 885.000 | |
Thép cây Ø 32 | 1.157.000 |
8. Báo giá thép Việt Nhật
Nếu nói về công nghệ thì Nhật Bản không hề thua kém bất kì nước nào trên thế giới. Các sản phẩm của Nhật luôn có tuổi thọ lâu dài, độ bền cao và nhận được sự tin tưởng từ khách hàng.
Xem thêm bảng báo giá thép VIỆT NHẬT ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
CHỦNG LOẠI | VIỆT NHẬT CB3 | VIỆT NHẬT CB4 |
---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | 17,350 | 17,650 |
Thép cuộn Ø 8 | 17,350 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 10 | 17,650 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 12 | 17,000 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 14 | 17,000 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 16 | 17,000 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 18 | 17,000 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 20 | 17,000 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 22 | 17,000 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 25 | 17,000 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 28 | Liên hệ | |
Thép cuộn Ø 32 | Liên hệ |
9. Báo giá thép Việt Ý
Bên cạnh Mỹ, Nhật, Đức,.. thì Ý cũng là cuồng quốc về công nghiệp luyện kim, sản xuất thép. Tham khảo bảng giá Việt Ý để so sánh mức chênh lệch giữa các sản phẩm nhé.
Chủng Loại | ĐVT | Barem Kg / Cây | Đơn giá VNĐ / kg | Đơn giá VNĐ / Cây |
---|---|---|---|---|
Thép Ø 6 | Kg | 11.000 | ||
Thép Ø 8 | Kg | 11.000 | ||
Thép Ø 10 | Cây | 7.21 | 11.050 | 79.671 |
Thép Ø 12 | Cây | 10.93 | 10.900 | 113.251 |
Thép Ø 14 | Cây | 14.13 | 10.900 | 154.017 |
Thép Ø 16 | Cây | 18.47 | 10.900 | 201.323 |
Thép Ø 18 | Cây | 23.38 | 10.900 | 254.842 |
Thép Ø 20 | Cây | 28.85 | 10.900 | 314.465 |
Thép Ø 22 | Cây | 34.91 | 10.900 | 380.519 |
Thép Ø 25 | Cây | 45.09 | 10.900 | 491.481 |
Thép Ø 28 | Cây | 56.56 | 10.900 | 616.504 |
Thép Ø 32 | Cây | 73.83 | 10.900 | 804.747 |
Đinh + Kẽm Buộc | Cây | 17.500 |
10. Bảng giá thép Việt Đức
Như đã nói ở trên thì chúng ta không cần đề cập quá nhiều về các sản phẩm sắt thép của thương hiệu Việt Đức nữa. Mời quý vị cùng cập nhật bảng giá thép Việt Đức ngay sau đây:
Chủng Loại | Barem Kg / Cây | Đơn giá VNĐ / Kg | Đơn giá VNĐ / Cây |
---|---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | 11.000 | ||
Thép cuộn Ø 8 | 11.000 | ||
Thép cây Ø 10 | 7,21 | 11.050 | 79.671 |
Thép cây Ø 12 | 10,39 | 10.900 | 113.251 |
Thép cây Ø 14 | 14,13 | 10.900 | 154.017 |
Thép cây Ø 16 | 18,47 | 10.900 | 201.323 |
Thép cây Ø 18 | 23,38 | 10.900 | 254.842 |
Thép cây Ø 20 | 28,85 | 10.900 | 314.465 |
Thép cây Ø 22 | 34,91 | 10.900 | 380.519 |
Thép cây Ø 25 | 45,09 | 10.900 | 491.481 |
Thép cây Ø 28 | 56,56 | 10.900 | 616.504 |
Thép cây Ø 32 | 73,83 | 10.900 | 804.747 |
11. Báo giá thép Shengli
Chủng Loại | Barem Kg / Cây | Đơn giá VNĐ / Kg | Đơn giá VNĐ / Cây |
---|---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | 11.000 | ||
Thép cuộn Ø 8 | 11.000 | ||
Thép cây Ø 10 | 7,21 | 11.050 | 79.671 |
Thép cây Ø 12 | 10,39 | 10.900 | 113.251 |
Thép cây Ø 14 | 14,13 | 10.900 | 154.017 |
Thép cây Ø 16 | 18,47 | 10.900 | 201.323 |
Thép cây Ø 18 | 23,38 | 10.900 | 254.842 |
Thép cây Ø 20 | 28,85 | 10.900 | 314.465 |
Thép cây Ø 22 | 34,91 | 10.900 | 380.519 |
Thép cây Ø 25 | 45,09 | 10.900 | 491.481 |
Thép cây Ø 28 | 56,56 | 10.900 | 616.504 |
Thép cây Ø 32 | 73,83 | 10.900 | 804.747 |
Trên đây là bảng giá thép xây dựng của 11 thương hiệu sắt thép hàng đầu tại Việt Nam hiện nay. Mỗi thương hiệu đều có những chính sách bán hàng khác nhau nên sẽ có sự chênh lệch về giá.
Tuy nhiên để lựa chọn sản phẩm phù hợp cho công trình thì chỉ quan tâm về giá thì không được. Mọi người cần phải nghiên cứu xem môi trường, thổ nhưỡng, vị trí tại đó phù hợp với những sản phẩm có tính chất như thế nào. Để từ đó lựa chọn được vật liệu phù hợp giúp độ bền công trình chắc chắn hơn.
Tôn Thép MTP là địa chỉ cung cấp, phân phối đầy đủ tất cả các loại thép trên rất hân hạnh được phục vụ quý khách hàng. Nếu có bất kỳ thắc mắc hoặc cần hỗ trợ thì hãy liên hệ tới chúng tôi theo thông tin sau:
Địa chỉ: 30 quốc lộ 22 ( ngã tư trung chánh – an sương ), xã Bà Điểm, Hóc Môn, Tphcm
SĐT: 0933.665.222
Email: thepmtp@gmail.com