An Giang hiện nay đang là một trong những tỉnh có sự phát triển kinh tế nhanh nhất ở đồng bằng sông Cửu Long. Đi cùng với sự phát triển kinh tế là hàng loạt công trình nhà cao tầng, cơ sở hạ tầng kỹ thuật đang được đầu tư xây dựng mọc lên. Nhu cầu về các nguyên vật liệu xây dựng đang rất lớn, đặc biệt là nhu cầu về các loại sắt thép xây dựng lại càng được quan tâm hơn bao giờ hết. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu về giá thép xây dựng tại An Giang thì dưới đây
Báo giá thép tại An Giang chi tiết
Một số thương hiệu thép phổ biến và được ưa chuộng tại An Giang như: Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Đức, Miền Nam, Pomina, Tung Ho, Việt Ý, Việt Úc, Shengli, Tisco, Việt Mỹ,… hôm nay chúng tôi xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép xây dựng tại An Giang mới nhất tháng 3/2022 kính mời quý khách hàng cùng tham khảo:
Xem thêm bảng báo giá TẤT CẢ các loại thép ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
1. Báo giá thép xây dựng Hòa Phát
Trong quá trình hình thành và phát triển Hòa Phát luôn lớn mạnh không ngừng và mang đến cho người sử dụng những vật liệu thép xây dựng ngày càng chất lượng. Hiện nay Hòa Phát đang cho ra mắt thị trường rất nhiều sản phẩm chất lượng, đa dạng về chủng loại và thiết kế để đáp ứng nhu cầu thay đổi của thị trường. Mời các bạn cùng tham khảo qua bảng báo giá của thép xây dựng Hòa Phát:
Xem thêm bảng báo giá thép HÒA PHÁT ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
CHỦNG LOẠI HÒA PHÁT CB300 HÒA PHÁT CB400
Thép cuộn Ø 6 16,730 16,770
Thép cuộn Ø 8 16,730 16,600
Thép cây Ø 10 16,730 16,600
Thép cây Ø 12 16,600 16,600
Thép cây Ø 14 16,600 16,600
Thép cây Ø 16 16,600 16,600
Thép cây Ø 18 16,600 16,600
Thép cây Ø 20 16,600 16,600
Thép cây Ø 22 liên hệ liên hệ
Thép cây Ø 25 liên hệ liên hệ
Thép cây Ø 28 liên hệ liên hệ
Thép cây Ø 32 liên hệ liên hệ
2. Báo giá thép Việt Nhật
Những người đã qua sử dụng dòng thép này đánh giá thép Việt Nhật là top đầu trong việc chuyên sản xuất sắt thép trong nước. Có không ít những công trình lớn nhỏ trọng điểm của đất nước lựa chọn vật liệu từ thương hiệu này. Cho đến nay thương hiệu thép Việt Nhật rất được nhiều người quan tâm và lựa chọn sử dụng. Sau đây mời các bạn tham khảo báo giá thép Việt Nhật tại An Giang mới nhất 2022.
Xem thêm bảng báo giá thép VIỆT NHẬT ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
CHỦNG LOẠI VIỆT NHẬT CB3 VIỆT NHẬT CB4
Thép cuộn Ø 6 17,350 17,650
Thép cuộn Ø 8 17,350 17,000
Thép cuộn Ø 10 17,650 17,000
Thép cuộn Ø 12 17,000 17,000
Thép cuộn Ø 14 17,000 17,000
Thép cuộn Ø 16 17,000 17,000
Thép cuộn Ø 18 17,000 17,000
Thép cuộn Ø 20 17,000 17,000
Thép cuộn Ø 22 17,000 17,000
Thép cuộn Ø 25 17,000 17,000
Thép cuộn Ø 28 Liên hệ
Thép cuộn Ø 32 Liên hệ
3. Báo giá thép Pomina tại An Giang
Giá thép Pomina tiết kiệm 10% chi phí nhờ vào việc ứng dụng công nghệ sản xuất tiên tiến nhất hiện nay. Với công suất sản xuất thép ngày càng lớn từ ba nhà máy hoạt động liên tục, thép Pomina đang có giá thành thấp hơn hẳn so với các dòng sản phẩm thép khác tại thị trường hiện nay.
Xem bảng báo giá thép POMINA ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
CHỦNG LOẠI | POMINA CB300 | POMINA CB400 |
---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | 17,210 | 17,300 |
Thép cuộn Ø 8 | 17,210 | 17,300 |
Thép cây Ø 10 | 17,300 | 16,900 |
Thép cây Ø 12 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 14 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 16 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 18 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 20 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 22 | Liên hệ | |
Thép cây Ø 25 | Liên hệ | |
Thép cây Ø 28 | Liên hệ | |
Thép cây Ø 32 | Liên hệ |
4. Báo giá sắt thép Miền Nam
Giá thép Miền Nam thuộc top thương hiệu có chiết khấu tốt nhất hiện nay. Với ký hiệu chữ V cánh là biểu tượng đặc trưng, thép Miền Nam có ưu điểm vượt trội so với các dòng thép khác bởi nguyên do thép phù hợp với tất cả các công trình xây dựng dân dụng, chi phí trung bình nhưng vẫn đảm bảo chất lượng Với công nghệ sản xuất hiện đại và công suất lớn.
Xem thêm bảng báo giá thép MIỀN NAM ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
CHỦNG LOẠI MIỀN NAM CB300 MIỀN NAM CB400
Thép cuộn Ø 6 16,900 17,000
Thép cuộn Ø 8 16,900 16,750
Thép cuộn Ø 10 17,000 16,750
Thép cuộn Ø 12 16,750 16,750
Thép cuộn Ø 14 16,750 16,750
Thép cuộn Ø 16 16,750 16,750
Thép cuộn Ø 18 16,750 16,750
Thép cuộn Ø 20 16,750 16,750
Thép cuộn Ø 22 liên hệ liên hệ
Thép cuộn Ø 25 liên hệ liên hệ
Thép cuộn Ø 28 liên hệ liên hệ
Thép cuộn Ø 32 liên hệ liên hệ
5. Báo giá sắt thép Việt Úc
Các sản phẩm của thép Việt Úc được sản xuất theo quy chuẩn quốc gia và tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn của nhiều nước. Các sản phẩm của thép Việt Úc được tạo ra bởi đội ngũ nhân lực tinh thông trong ngành thép, hơn nữa còn rất am hiểu công nghệ sản xuất và kinh doanh thép. Giá thép Việt Úc luôn giữ ở mức bình ổn, phù hợp với nhu cầu khách hàng.
Xem thêm bảng báo giá thép VIỆT ÚC ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
CHỦNG LOẠI ĐVT GIÁ THÉP VIỆT ÚC Khối lượng/Cây
Thép Ø 6 Kg 18,200
Thép Ø 8 Kg 18,200
Thép Ø 10 Cây 11,7 m 113,400 7,21
Thép Ø 12 Cây 11,7 m 178,000 10,39
Thép Ø 14 Cây 11,7 m 223.000 14,15
Thép Ø 16 Cây 11,7 m 295.000 18,48
Thép Ø 18 Cây 11,7 m 377.000 23,38
Thép Ø 20 Cây 11,7 m 466.000 28,28
Thép Ø 22 Cây 11,7 m 562.000 34,91
Thép Ø 25 Cây 11,7 m 733.000 45,09
Thép Ø 28 Cây 11,7 m 924.000 56,56
Thép Ø 32 Cây 11,7 m 1.206.000 73,83
6. Báo giá sắt thép Việt Ý
Thép Việt Ý đưa sản phẩm vào thị trường từ cuối năm 2002. Đang giữ vững vị thế trong việc có mặt ở hầu hết tại các dự án trọng điểm mang tính quốc gia. Bảng giá thép Việt Ý sau đây sẽ giúp khách hàng chủ động hơn trong đầu tư.
Chủng Loại ĐVT Barem
Kg / CâyĐơn giá
VNĐ / kgĐơn giá
VNĐ / Cây
Thép Ø 6 Kg 11.000
Thép Ø 8 Kg 11.000
Thép Ø 10 Cây 7.21 11.050 79.671
Thép Ø 12 Cây 10.93 10.900 113.251
Thép Ø 14 Cây 14.13 10.900 154.017
Thép Ø 16 Cây 18.47 10.900 201.323
Thép Ø 18 Cây 23.38 10.900 254.842
Thép Ø 20 Cây 28.85 10.900 314.465
Thép Ø 22 Cây 34.91 10.900 380.519
Thép Ø 25 Cây 45.09 10.900 491.481
Thép Ø 28 Cây 56.56 10.900 616.504
Thép Ø 32 Cây 73.83 10.900 804.747
Đinh + Kẽm Buộc Cây 17.500
7. Báo giá cửa hàng sắt thép Tisco
Công ty Cổ phần Gang thép Tisco, được cho là cái nôi trong ngành công nghiệp luyện kim tại Việt Nam, công ty nằm trong khu công nghiệp đầu tiên tại Việt Nam. Giữa biến động về giá thành, giá sắt thép Tisco vẫn giữ giá bình ổn giá, phục vụ nhu cầu cần thiết của người tiêu dùng.
CHỦNG LOẠI SỐ CÂY/BÓ BAREM
(KG/CÂY)ĐƠN GIÁ
(VNĐ/KG)ĐƠN GIÁ
(VNĐ/CÂY)MÁC THÉP
Thép Ø 6 16.600 CB240
Thép cuộn Ø 8 16.600 CB240
Thép Ø 10 500 6.25 16.300 110.313 SD295-A
Thép Ø 10 500 6.86 16.300 121.079 CB300-V
Thép Ø 12 320 9.88 16.300 173.888 CB300-V
Thép Ø 14 250 13.59 16.300 239.184 CB300-V
Thép Ø 16 180 17.73 16.300 307.472 SD295-A
Thép Ø 16 180 16.300 312.048 CB300-V
Thép Ø 18 140 22.45 16.300 395.120 CB300-V
Thép Ø 20 110 27.70 16.300 487.520 CB300-V
Thép Ø 22 90 33.40 16.300 587.840 CB300-V
Thép Ø 25 70 43.58 16.300 767.008 CB300-V
Thép Ø 28 60 54.80 16.300 964.480 CB300-V
Thép Ø 32 40 71.45 16.300 1.257.520 CB300-V
Thép Ø 36 30 90.40 16.300 1.591.040 CB300-V
8. Báo giá thép Việt Mỹ
Thép Việt Mỹ VAS sản xuất được kiểm tra nghiêm ngặt thông qua hệ thống quản lý chất lượng và phòng thí nghiệm hiện đại tiêu chuẩn Châu Âu. Cùng xem chi tiết giá thép Việt Mỹ tại An Giang ở thời điểm hiện tại ngay dưới đây nhé.
Xem thêm bảng báo giá thép VIỆT MỸ ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
CHỦNG LOẠI GIÁ VIỆT MỸ CB300 GIÁ VIỆT MỸ CB400
Thép cuộn Ø 6 16,460 16,500
Thép cuộn Ø 8 16,460 16,300
Thép cây Ø 10 16,500 16,300
Thép cây Ø 12 16,300 16,300
Thép cây Ø 14 16,300 16,300
Thép cây Ø 16 16,300 16,300
Thép cây Ø 18 16,300 16,300
Thép cây Ø 20 16,300 16,300
Thép cây Ø 22 Liên hệ
Thép cây Ø 25 Liên hệ
Thép cây Ø 28 Liên hệ
Thép cây Ø 32 Liên hệ
9. Sắt thép Tung Ho tại An Giang
Sản phẩm thép Tung Ho cũng đang được rất nhiều dự án xây dựng và tin dùng, cùng theo dõi bảng báo giá thép Tung Ho sau đây.
CHỦNG LOẠI TUNG HO CB300 TUNG HO CB400
Thép cuộn Ø 6 16.000 16.000
Thép cuộn Ø 8 16.000 16.000
Thép cây Ø 10 111.000 113.000
Thép cây Ø 12 157.000 162.000
Thép cây Ø 14 214.000 220.000
Thép cây Ø 16 279.000 287.000
Thép cây Ø 18 353.000 363.000
Thép cây Ø 20 436.000 448.000
Thép cây Ø 22 527.0000 542.000
Thép cây Ø 25 705.000
Thép cây Ø 28 885.000
Thép cây Ø 32 1.157.000
10. Báo giá sắt thép Việt Đức
Sau hơn 1 thập kỷ đi vào hoạt động, hiện nay thép Việt Đức đã dần trở thành một trong những doanh nghiệp lớn tại Việt Nam về lĩnh vực sản xuất thép. Công suất 1.300.000 tấn/ năm gồm 3 dòng sản phẩm chính đó là Tôn mạ kẽm và Thép xây dựng, ống thép các loại, tôn cán nguội. Giữa sự đa dạng của các loại thép, quý khách hàng không nên bỏ qua thép Việt Đức bởi chất lượng, giá thành rẻ. MTP xin gửi tới bảng giá thép xây dựng Việt Đức chi tiết.
Chủng Loại Barem
Kg / CâyĐơn giá
VNĐ / KgĐơn giá
VNĐ / Cây
Thép cuộn Ø 6 11.000
Thép cuộn Ø 8 11.000
Thép cây Ø 10 7,21 11.050 79.671
Thép cây Ø 12 10,39 10.900 113.251
Thép cây Ø 14 14,13 10.900 154.017
Thép cây Ø 16 18,47 10.900 201.323
Thép cây Ø 18 23,38 10.900 254.842
Thép cây Ø 20 28,85 10.900 314.465
Thép cây Ø 22 34,91 10.900 380.519
Thép cây Ø 25 45,09 10.900 491.481
Thép cây Ø 28 56,56 10.900 616.504
Thép cây Ø 32 73,83 10.900 804.747
11. Báo giá thép Shengli
Giá thép Shengli được cập nhật dưới bảng sau.
Chủng Loại Barem
Kg / CâyĐơn giá
VNĐ / KgĐơn giá
VNĐ / Cây
Thép cuộn Ø 6 11.000
Thép cuộn Ø 8 11.000
Thép cây Ø 10 7,21 11.050 79.671
Thép cây Ø 12 10,39 10.900 113.251
Thép cây Ø 14 14,13 10.900 154.017
Thép cây Ø 16 18,47 10.900 201.323
Thép cây Ø 18 23,38 10.900 254.842
Thép cây Ø 20 28,85 10.900 314.465
Thép cây Ø 22 34,91 10.900 380.519
Thép cây Ø 25 45,09 10.900 491.481
Thép cây Ø 28 56,56 10.900 616.504
Thép cây Ø 32 73,83 10.900 804.747
Mức giá của mỗi loại thép sẽ phụ thuộc tùy vào từng đại lý, cửa hàng thép tại An Giang . Nếu bạn muốn lựa chọn một nơi có mức giá ưu đãi phù hợp với thị trường thì lựa chọn đầu tiên không thể bỏ qua Tôn Thép MTP. Nơi đây bạn sẽ tìm được tất cả các loại thép chính hãng, đảm bảo uy tín chất lượng.
Ngoài ra khi mua hàng tại Tôn Thép MTP bạn sẽ nhận được chính sách miễn phí vận chuyển, giao hàng nhanh chóng, cùng dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp, nhiệt tình chắc chắn sẽ khiến bạn hài lòng.