Sắt thép vuông đặc là loại sắt thép có dạng hình vuông và có đường kính đồng đều trên toàn bộ chiều dài. Nó được sản xuất từ các tấm thép được cán nóng hoặc cán nguội và sau đó được cắt thành các đoạn có chiều dài nhất định. Sắt thép vuông đặc thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, sản xuất cơ khí, chế tạo máy móc, sản xuất đồ gia dụng và các ứng dụng khác.
Sắt Thép vuông đặc là gì
Sắt thép vuông đặc là một loại sản phẩm thép có dạng hình vuông và có đường kính đồng đều trên toàn bộ chiều dài. Nó được sản xuất bằng cách cán các tấm thép thành dạng hình vuông và sau đó cắt thành các đoạn có chiều dài nhất định.
Sắt thép vuông đặc thường được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng, sản xuất cơ khí, chế tạo máy móc, sản xuất đồ gia dụng và nhiều ứng dụng khác. Nó có độ cứng cao và độ bền tốt, nên thường được sử dụng để chịu tải trọng hoặc làm khung cho các công trình xây dựng.
Sắt thép vuông đặc có nhiều kích thước và độ dày khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng ứng dụng cụ thể. Các kích thước phổ biến của thép vuông đặc bao gồm các kích thước từ 10mm x 10mm đến 200mm x 200mm và độ dày từ 3mm đến 20mm.
Hãy cùng chúng tôi tham khảo thông tin về Thép hình H – Thép Hình I – Thép Hình V – Thép Hình U – Thép Mạnh Hà
Các loại sắt thép vuông đặc:
Các loại Sắt thép vuông đặc được chia thành nhiều loại khác nhau dựa trên thành phần hóa học, tính chất cơ học và cách sản xuất. Sau đây là một số loại thép vuông đặc phổ biến:
- Thép vuông đặc cán nóng (Hot-rolled square bar): Thép vuông đặc này được sản xuất bằng cách cán nóng tấm thép và sau đó cắt thành các đoạn có chiều dài nhất định. Nó có tính chất đàn hồi và độ bền cao.
- Thép vuông đặc cán nguội (Cold-drawn square bar): Thép vuông đặc này được sản xuất bằng cách cán nguội tấm thép và sau đó cắt thành các đoạn có chiều dài nhất định. Nó có độ bền cao hơn so với thép vuông đặc cán nóng.
- Thép vuông đặc hợp kim (Alloy steel square bar): Thép vuông đặc hợp kim được sản xuất bằng cách thêm một số hợp kim như chrom, nickel, molypdenum, titanium, vanadium,… vào thành phần hóa học của thép. Điều này làm tăng tính cơ khí và chống ăn mòn cho thép vuông đặc.
- Thép vuông đặc không gỉ (Stainless steel square bar): Thép vuông đặc không gỉ được sản xuất bằng cách thêm các hợp kim như Crom và Niken vào thép. Điều này làm cho thép vuông đặc có độ bền cao, chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt.
- Thép vuông đặc carbon (Carbon steel square bar): Thép vuông đặc carbon được sản xuất bằng cách sử dụng tấm thép carbon và sau đó cắt thành các đoạn có chiều dài nhất định. Thép vuông đặc carbon có tính chất cơ học tốt và được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng và chế tạo máy móc.
Ứng dụng sắt thép vuông đặc :
Sắt thép vuông đặc được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau nhờ vào tính chất cơ học và độ bền tốt của nó. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép vuông đặc:
- Xây dựng: Sắt thép vuông đặc được sử dụng để xây dựng khung kết cấu trong các công trình xây dựng như cầu, tòa nhà, nhà xưởng, kho bãi, giá đỡ, cọc móng, cột… Nó được sử dụng để chịu tải trọng và giữ cho cấu trúc vững chắc.
- Sản xuất cơ khí: Thép vuông đặc được sử dụng trong sản xuất các bộ phận cơ khí, như trục động, trục chính, piston, trục bánh răng, vít, ốc vít và các bộ phận máy khác.
- Chế tạo máy móc: Thép vuông đặc được sử dụng để chế tạo máy móc, như các bộ phận cơ khí, cơ cấu, khung máy, bàn làm việc, đế máy, và các bộ phận khác.
- Sản xuất đồ gia dụng: Thép vuông đặc được sử dụng để sản xuất các đồ dùng trong gia đình như bàn ghế, kệ sách, giá treo quần áo, giá để giày dép, bàn học, v.v…
- Công nghiệp ô tô: Sắt thép vuông đặc được sử dụng để sản xuất các bộ phận ô tô như khung xe, các bộ phận treo, cơ cấu lái, động cơ, và các bộ phận khác.
- Sản xuất dụng cụ điện: Sắt thép vuông đặc được sử dụng để sản xuất các dụng cụ điện như các loại cờ lê, đinh vít, bản lề, khóa, móc treo và các bộ phận khác.
Đây chỉ là một số ví dụ về ứng dụng của Sắt thép vuông đặc, nó còn được sử dụng trong rất nhiều lĩnh vực công nghiệp và sản xuất khác.
Cách tính trọng lượng sắt thép vuông đặc
Để tính trọng lượng của một thanh Sắt thép vuông đặc, bạn có thể sử dụng công thức sau:
Trọng lượng thép vuông đặc = Chiều dài x Chiều rộng x Độ dày x Khối lượng riêng của thép
Trong đó:
- Chiều dài: đơn vị tính là mét (m).
- Chiều rộng: đơn vị tính là mét (m).
- Độ dày: đơn vị tính là mét (m).
- Khối lượng riêng của thép: đơn vị tính là kg/m3. Khối lượng riêng của thép thường là khoảng 7850 kg/m3.
Ví dụ, nếu bạn muốn tính trọng lượng của một thanh thép vuông đặc có kích thước 1m x 1m x 0.02m, thì trọng lượng của nó sẽ là:
Trọng lượng = 1m x 1m x 0.02m x 7850 kg/m3 = 157 kg
Do đó, trọng lượng của thanh thép vuông đặc này là 157kg.
Bảng báo giá thép vuông đặc
Giá thép vuông đặc có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như kích thước, chất lượng, nguồn gốc và thị trường. Tuy nhiên, dưới đây là một số mức giá chung của thép vuông đặc trên thị trường Việt Nam (giá chỉ mang tính chất tham khảo):
Tên sản phẩm | Trọng lượng cây 6m | Giá thép vuông đặc đen | Giá thép vuông đặc mạ kẽm |
Thép vuông đặc 10 x 10 | 4.74 | 94,800 | 118,500 |
Thép vuông đặc 12 x 12 | 6.78 | 135,600 | 169,500 |
Thép vuông đặc 13 x 13 | 7.98 | 159,600 | 199,500 |
Thép vuông đặc 14 x 14 | 9.24 | 184,800 | 231,000 |
Thép vuông đặc 15 x 15 | 10.62 | 212,400 | 265,500 |
Thép vuông đặc 16 x 16 | 12.06 | 241,200 | 301,500 |
Thép vuông đặc 17 x 17 | 13.62 | 272,400 | 340,500 |
Thép vuông đặc 18 x 18 | 15.24 | 304,800 | 381,000 |
Thép vuông đặc 19 x 19 | 16.98 | 339,600 | 424,500 |
Thép vuông đặc 20 x 20 | 18.84 | 376,800 | 471,000 |
Thép vuông đặc 22 x 22 | 22.8 | 456,000 | 570,000 |
Thép vuông đặc 24 x 24 | 27.12 | 542,400 | 678,000 |
Thép vuông đặc 10 x 22 | 29.46 | 589,200 | 736,500 |
Thép vuông đặc 25 x 25 | 31.86 | 637,200 | 796,500 |
Thép vuông đặc 28 x 28 | 36.9 | 738,000 | 922,500 |
Thép vuông đặc 30 x 30 | 42.42 | 848,400 | 1,060,500 |
Thép vuông đặc 32 x 32 | 48.24 | 964,800 | 1,206,000 |
Thép vuông đặc 34 x 34 | 54.42 | 1,088,400 | 1,360,500 |
Thép vuông đặc 35 x 35 | 57.72 | 1,154,400 | 1,443,000 |
Thép vuông đặc 36 x 36 | 61.02 | 1,220,400 | 1,525,500 |
Thép vuông đặc 38 x 38 | 68.04 | 1,360,800 | 1,701,000 |
Thép vuông đặc 40 x 40 | 75.36 | 1,507,200 | 1,884,000 |
Thép vuông đặc 42 x 42 | 83.1 | 1,662,000 | 2,077,500 |
Thép vuông đặc 45 x 45 | 95.4 | 1,908,000 | 2,385,000 |
Thép vuông đặc 48 x 48 | 108.54 | 2,170,800 | 2,713,500 |
Thép vuông đặc 50 x 50 | 117.78 | 2,355,600 | 2,944,500 |
Thép vuông đặc 55 x 55 | 142.5 | 2,850,000 | 3,562,500 |
Thép vuông đặc 60 x 60 | 169.56 | 3,391,200 | 4,239,000 |
Thép vuông đặc 65 x 65 | 199.02 | 3,980,400 | 4,975,500 |
Thép vuông đặc 70 x 70 | 230.82 | 4,616,400 | 5,770,500 |
Thép vuông đặc 75 x 75 | 264.96 | 5,299,200 | 6,624,000 |
Thép vuông đặc 80 x 80 | 301.44 | 6,028,800 | 7,536,000 |
Thép vuông đặc 85 x 85 | 340.32 | 6,806,400 | 8,508,000 |
Thép vuông đặc 90 x 90 | 381.54 | 7,630,800 | 9,538,500 |
Thép vuông đặc 95 x 95 | 425.1 | 8,502,000 | 10,627,500 |
Thép vuông đặc 100 x 100 | 471 | 9,420,000 | 11,775,000 |
Thép vuông đặc 110 x 110 | 569.94 | 11,398,800 | 14,248,500 |
Thép vuông đặc 120 x 120 | 678.24 | 13,564,800 | 16,956,000 |
Thép vuông đặc 130 x 130 | 796.02 | 15,920,400 | 19,900,500 |
Thép vuông đặc 140 x 140 | 923.16 | 18,463,200 | 23,079,000 |
Thép vuông đặc 150 x 150 | 1059.78 | 21,195,600 | 26,494,500 |
Thép vuông đặc 160 x 160 | 1205.76 | 24,115,200 | 30,144,000 |
Thép vuông đặc 170 x 170 | 1361.22 | 27,224,400 | 34,030,500 |
Thép vuông đặc 180 x 180 | 1526.04 | 30,520,800 | 38,151,000 |
Thép vuông đặc 190 x 190 | 1700.34 | 34,006,800 | 42,508,500 |
Thép vuông đặc 200 x 200 | 1884 | 37,680,000 | 47,100,000 |
Tên sản phẩm | Barem cây 6m | Giá thép vuông đặc đen | Giá thép vuông đặc mạ kẽm |