Bảng báo giá sắt thép tại Bình Phước mới nhất

Báo giá thép tại Bình Phước

Đối với mỗi công trình, sắt thép chính là cốt lõi duy trì tính bền vững, hạn chế sự phá hủy của thời gian và điều kiện môi trường. Vậy nên, việc lựa chọn sắt thép chất lượng đóng vai trò quan trọng trong việc thiết kế một công trình kiên cố. Dưới đây là chi tiết bảng giá sắt thép tại Bình Phước để các chủ đầu tư tham khảo. 

Báo giá sắt thép xây dựng tại Bình Phước

Dựa theo thương hiệu cung cấp và chất lượng của từng loại riêng biệt, giá sắt thép xây dựng tại Bình Phước có sự khác biệt nhất định.

Xem thêm bảng báo giá TẤT CẢ các loại thép ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY

Báo giá sắt thép Việt Nhật tại tỉnh Bình Phước

Thép Việt Nhật được sản xuất trên dây chuyền theo công nghệ hiện đại và tiên tiến của Nhật Bản. Đồng thời được đảm quy trình đặt hàng khắt khe về thành phần hóa học của phôi thép. Thép Việt Nhật đáp ứng độ cứng, vững, uốn dẻo tốt, không chịu tác động của thiên nhiên. Nhờ đó gia tăng độ an toàn và tuổi thọ cho công trình.

Thép việt Nhật hiện đang có giá cả rất cạnh tranh so với các thương hiệu khác. Cụ thể mức giá thép Việt Nhật tại Bình Phước bạn có thể tham khảo tại đây. 

Báo giá sắt thép Việt Nhật hiện nay

Xem thêm bảng báo giá thép VIỆT NHẬT ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY

CHỦNG LOẠIVIỆT NHẬT CB3VIỆT NHẬT CB4
Thép cuộn Ø 617,35017,650
Thép cuộn Ø 817,35017,000
Thép cuộn Ø 1017,65017,000
Thép cuộn Ø 1217,00017,000
Thép cuộn Ø 1417,00017,000
Thép cuộn Ø 1617,00017,000
Thép cuộn Ø 1817,00017,000
Thép cuộn Ø 2017,00017,000
Thép cuộn Ø 2217,00017,000
Thép cuộn Ø 2517,00017,000
Thép cuộn Ø 28Liên hệ
Thép cuộn Ø 32Liên hệ

Báo giá sắt thép Pomina tại tỉnh Bình Phước

Thương hiệu Pomina là một trong những thương hiệu sắt thép tốt nhất cho người Việt. Với chỉ sản xuất đạt số lượng cực lớn và được đầu tư sản xuất bằng dây chuyền công nghệ hiện đại từ những nhà cung cấp hàng đầu châu Âu như SMS, Siemens, Tenova trên quy trình hiện đại, khép kín.

Báo giá sắt thép Pomina hiện nay

Xem bảng báo giá thép POMINA ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY

CHỦNG LOẠIPOMINA CB300POMINA CB400
Thép cuộn Ø 617,21017,300
Thép cuộn Ø 817,21017,300
Thép cây Ø 1017,30016,900
Thép cây Ø 1216,90016,900
Thép cây Ø 1416,90016,900
Thép cây Ø 1616,90016,900
Thép cây Ø 1816,90016,900
Thép cây Ø 2016,90016,900
Thép cây Ø 22Liên hệ
Thép cây Ø 25Liên hệ
Thép cây Ø 28Liên hệ
Thép cây Ø 32Liên hệ

Báo giá sắt thép Miền Nam tại tỉnh Bình Phước

Giá sắt thép Miền Nam khá tương đồng với giá thép Pomina, thuộc phân tầng cao cấp. Trong đó, giá thép Miền Nam chỉ có giá thấp hơn giá thép Việt Nhật. Thép Miền Nam  được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, nhập khẩu đồng bộ từ tập đoàn Dainieli số 1 của Ý. Đây chính là điểm giúp các sản phẩm thép miền Nam luôn đảm bảo ổn định về chất lượng lẫn độ bền.

Báo giá thép Miền Nam hiện nay 

Xem thêm bảng báo giá thép MIỀN NAM ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY

CHỦNG LOẠIMIỀN NAM CB300MIỀN NAM CB400
Thép cuộn Ø 616,90017,000
Thép cuộn Ø 816,90016,750
Thép cuộn Ø 1017,00016,750
Thép cuộn Ø 1216,75016,750
Thép cuộn Ø 1416,75016,750
Thép cuộn Ø 1616,75016,750
Thép cuộn Ø 1816,75016,750
Thép cuộn Ø 2016,75016,750
Thép cuộn Ø 22liên hệliên hệ
Thép cuộn Ø 25liên hệliên hệ
Thép cuộn Ø 28liên hệliên hệ
Thép cuộn Ø 32liên hệliên hệ

Báo giá sắt thép Hòa Phát tại tỉnh Bình Phước

Sắt thép Hòa Phát được sản xuất trên hệ thống máy móc hiện đại. Tính đến nay, sắt thép Hòa Phát đang dẫn đầu tại Việt Nam về sản lượng sản xuất ra cũng như tiêu thụ trên thị trường. 

Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu bảng giá sắt thép Hòa Phát tại tỉnh Bình Phước qua bảng báo giá dưới đây.

Báo giá sắt thép Hòa Phát hiện nay

Xem thêm bảng báo giá thép HÒA PHÁT ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY

CHỦNG LOẠI HÒA PHÁT CB300 HÒA PHÁT CB400
Thép cuộn Ø 616,73016,770
Thép cuộn Ø 816,73016,600
Thép cây Ø 1016,73016,600
Thép cây Ø 1216,60016,600
Thép cây Ø 1416,60016,600
Thép cây Ø 1616,60016,600
Thép cây Ø 1816,60016,600
Thép cây Ø 2016,60016,600
Thép cây Ø 22liên hệliên hệ
Thép cây Ø 25liên hệliên hệ
Thép cây Ø 28liên hệliên hệ
Thép cây Ø 32liên hệliên hệ

Bảng giá sắt thép Việt Úc 

Sắt thép Việt Úc còn được biết đến là loại thép chuột túi. Hiện nay, loại thép này được sử dụng rộng rãi ở miền Bắc, miền Trung và đang có xu hướng mở rộng dần vào miền Nam. 

Xem thêm bảng báo giá thép VIỆT ÚC ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY

CHỦNG LOẠIĐVTGIÁ THÉP VIỆT ÚCKhối lượng/Cây
Thép Ø 6Kg18,200
Thép Ø 8Kg18,200
Thép Ø 10Cây 11,7 m113,4007,21
Thép Ø 12Cây 11,7 m178,00010,39
Thép Ø 14Cây 11,7 m223.00014,15
Thép Ø 16Cây 11,7 m295.00018,48
Thép Ø 18Cây 11,7 m377.00023,38
Thép Ø 20Cây 11,7 m466.00028,28
Thép Ø 22Cây 11,7 m562.00034,91
Thép Ø 25Cây 11,7 m733.00045,09
Thép Ø 28Cây 11,7 m924.00056,56
Thép Ø 32Cây 11,7 m1.206.00073,83

Báo giá sắt thép Việt Ý tại tỉnh Bình Phước

Thép Việt Ý đang nằm trong top những thương hiệu thép xây dựng chất lượng tốt nhất tại Việt Nam hiện nay. Với độ bền cực cao và giá cả hợp lý thép Việt Ý hiện đang là sự lựa chọn hàng đầu của khách hàng.

Báo giá sắt thép Việt Ý 

Chủng LoạiĐVTBarem
Kg / Cây
Đơn giá
VNĐ / kg
Đơn giá
VNĐ / Cây
Thép Ø 6Kg11.000
Thép Ø 8Kg11.000
Thép Ø 10Cây7.2111.05079.671
Thép Ø 12Cây10.9310.900113.251
Thép Ø 14Cây14.1310.900154.017
Thép Ø 16Cây18.4710.900201.323
Thép Ø 18Cây23.3810.900254.842
Thép Ø 20Cây28.8510.900314.465
Thép Ø 22Cây34.9110.900380.519
Thép Ø 25Cây45.0910.900491.481
Thép Ø 28Cây56.5610.900616.504
Thép Ø 32Cây73.8310.900804.747
Đinh + Kẽm BuộcCây17.500

Bảng báo giá sắt thép Tisco

Sản phẩm thép TISCO đã được lựa chọn và sử dụng vào các công trình trọng điểm Quốc gia. Đồng thời sắt thép TISCO đã giành được nhiều giải thưởng uy tín về chất lượng sắt thép.

Báo giá sắt thép Tisco tại tỉnh Bình Phước:

CHỦNG LOẠI SỐ CÂY/BÓBAREM
(KG/CÂY)
ĐƠN GIÁ
(VNĐ/KG)
ĐƠN GIÁ
(VNĐ/CÂY)
MÁC THÉP
Thép Ø 6 16.600 CB240
Thép cuộn Ø 8 16.600 CB240
Thép Ø 10500 6.25 16.300 110.313 SD295-A
Thép Ø 10500 6.86 16.300 121.079 CB300-V
Thép Ø 12320 9.88 16.300 173.888 CB300-V
Thép Ø 14250 13.59 16.300 239.184 CB300-V
Thép Ø 16180 17.73 16.300 307.472 SD295-A
Thép Ø 16180 16.300 312.048 CB300-V
Thép Ø 18140 22.45 16.300 395.120 CB300-V
Thép Ø 20110 27.70 16.300 487.520 CB300-V
Thép Ø 2290 33.40 16.300 587.840 CB300-V
Thép Ø 2570 43.58 16.300 767.008 CB300-V
Thép Ø 2860 54.80 16.300 964.480 CB300-V
Thép Ø 3240 71.45 16.300 1.257.520 CB300-V
Thép Ø 3630 90.40 16.300 1.591.040 CB300-V

Bảng báo giá sắt thép Việt Mỹ

Sắt thép thép Việt Mỹ là lựa chọn hàng đầu của người dân để xây nhà. Bởi giá cả khá phải chăng, chất lượng lại tốt, có độ bền cực cao.

Báo giá sắt thép Việt Mỹ tại tỉnh Bình Phước:

Xem thêm bảng báo giá thép VIỆT MỸ ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY

CHỦNG LOẠIGIÁ VIỆT MỸ CB300GIÁ VIỆT MỸ CB400
Thép cuộn Ø 616,46016,500
Thép cuộn Ø 816,46016,300
Thép cây Ø 1016,50016,300
Thép cây Ø 1216,30016,300
Thép cây Ø 1416,30016,300
Thép cây Ø 1616,30016,300
Thép cây Ø 1816,30016,300
Thép cây Ø 2016,30016,300
Thép cây Ø 22Liên hệ
Thép cây Ø 25Liên hệ
Thép cây Ø 28Liên hệ
Thép cây Ø 32Liên hệ

Báo giá sắt thép Tung Ho tại tỉnh Bình Phước

Sắt thép Tung Ho sử dụng nguồn nguyên liệu để sản xuất thép từ nguồn sắt phế liệu, hoàn toàn không khai thác quặng sắt từ thiên nhiên. Đây là phương thức sản xuất theo xu hướng hiện đại được khuyến khích ứng dụng trên toàn cầu. 

Báo giá sắt thép Tung Ho tại tỉnh Bình Phước:

CHỦNG LOẠI TUNG HO CB300 TUNG HO CB400
Thép cuộn Ø 6 16.000 16.000
Thép cuộn Ø 8 16.000 16.000
Thép cây Ø 10 111.000 113.000
Thép cây Ø 12 157.000 162.000
Thép cây Ø 14 214.000 220.000
Thép cây Ø 16 279.000 287.000
Thép cây Ø 18 353.000 363.000
Thép cây Ø 20 436.000 448.000
Thép cây Ø 22 527.0000 542.000
Thép cây Ø 25 705.000
Thép cây Ø 28 885.000
Thép cây Ø 32 1.157.000

Báo giá sắt thép Việt Đức

Sắt thép Việt Đức nằm trong top 5 và Thép xây dựng top 7 nhà sản xuất và tiêu thụ lớn nhất tại Việt Nam. Sắt thép Việt Đức đã và đang khẳng định thương hiệu Việt, chất lượng Châu Âu.

Báo giá sắt thép Việt Đức tại tỉnh Bình Phước:

Chủng LoạiBarem
Kg / Cây
Đơn giá
VNĐ / Kg
Đơn giá
VNĐ / Cây
Thép cuộn Ø 611.000
Thép cuộn Ø 811.000
Thép cây Ø 107,2111.05079.671
Thép cây Ø 1210,3910.900113.251
Thép cây Ø 1414,1310.900154.017
Thép cây Ø 1618,4710.900201.323
Thép cây Ø 1823,3810.900254.842
Thép cây Ø 2028,8510.900314.465
Thép cây Ø 2234,9110.900380.519
Thép cây Ø 2545,0910.900491.481
Thép cây Ø 2856,5610.900616.504
Thép cây Ø 3273,8310.900804.747

Đại lý cung cấp sắt thép uy tín

Với những tính năng vượt trội cùng với mức giá phải chăng, các thương hiệu sắt thép mà chúng tôi đã nêu trên đây chắc chắn đây sẽ là sản phẩm rất đáng để bạn quan tâm. Nếu bạn đang băn khoăn không biết đâu là địa chỉ cung cấp sắt thép uy tín tại  tỉnh Bình Phước thì http://baogiathep.net/ là sự lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn.

www.baogiathep.net tự hào là một trong những đơn vị tiên phong trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm sắt thép chất lượng tại Bình Phước cũng như trên toàn quốc.

Ưu điểm của các sản phẩm sắt thép tại MTP.net

  • 100% sản phẩm tại cửa hàng là sản phẩm chính hãng có đầy đủ giấy tờ liên quan, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng
  • Giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường và phù hợp với nhiều phân khúc khách hàng
  • Có đầy đủ chế độ bảo hành giúp đảm bảo quyền lợi tốt nhất cho khách hàng.

Thông tin liên hệ mua hàng

Mua sắt thép tại Bình Phước giá rẻ tốt nhất không bao giờ dễ dàng như vậy khi liên hệ tới chúng tôi. Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số Hotline: 0933.665.222.

Rất hân hạnh được phục vụ quý khách hàng và các bạn.

Rate this post

Công Ty TNHH Sản Xuất Tôn Thép MTP

Địa chỉ 1 : 30 quốc lộ 22 ( ngã tư trung chánh – an sương ) , xã Bà Điểm , Hóc Môn , TPHCM

Địa chỉ 2 : 550 cộng hòa , phường 13 , quận Tân Bình , TPHCM

Địa chỉ 3 : 121 phan văn hớn , xã Bà Điểm , Hóc Môn , TPHCM

Địa chỉ 4 : 561 điện biên phủ , phường 21 , quận Bình Thạnh , TPHCM

CHI NHÁNH MIỀN BẮC : Số 24-Lô D7, KĐT Mới Geleximco - Lê Trọng Tấn - Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu

Email : thepmtp@gmail.com

LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH MIỀN NAM:

Hotline 1 : 0936.600.600 Mr Dinh

Hotline 2 : 0932.055.123 Mr Loan

Hotline 3 : 0917.63.63.67 Ms Thu Hai

Hotline 4 : 0909.077.234 Ms Yến

Hotline 5 : 0902.505.234 Ms Thúy

Hotline 6 : 0932.010.345 Ms Lan

Hotline 7 : 0917.02.03.03 Ms Châu

Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn

Hotline 9 : 0909.601.456 Ms Nhung

LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH MIỀN BẮC:

Hotline 1 : 0936.600.600 Mr Dinh

Hotline 2 : 0944.939.990 Mr Tuấn

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
Hotline (24/7)
0936.600.600
0902.505.234 0917.63.63.67 0932.055.123 0932.337.337 0909.077.234 0909.077.234 0932.010.345 0917.02.03.03 0944.939.990 0909.601.456