Khi bạn chuẩn bị thi công một công trình xây dựng tại Bến Tre? Bạn cần chuẩn bị rất nhiều loại vật liệu, trong đó có thép. Để mua được Thép thì quan trọng nhất là bạn cần có đơn vị cung cấp thép chuẩn, giá thành phù hợp. Bạn hãy yên tâm vì đã có Tôn Thép MTP – đơn vị cung cấp thép xây dựng trên khắp cả nước. Bài viết dưới đây, sẽ chia sẻ đến quý khách hàng bảng báo giá thép xây dựng tại Bến Tre mới nhất, chính xác nhất của rất nhiều thương hiệu sắt thép nổi tiếng để các bạn tham khảo và lựa chọn.
Báo giá thép xây dựng tại Bến Tre các loại
Hiện nay trên thị trường thép xây dựng gồm rất nhiều loại khác nhau, trong đó có khoảng 11 loại thép phổ biến. Có thể kể đến Hòa Phát, Việt Đức, Việt Úc, Việt Ý, Việt Nhật, Việt Mỹ, Pomina, thép miền Nam, Tisco. Dưới đây là báo giá thép xây dựng tại Bến Tre, dành cho các chủ đầu tư tham khảo.
Xem thêm bảng báo giá TẤT CẢ các loại thép ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
1. Báo giá thép xây dựng Hòa Phát tại Bến Tre
Thép Hòa Phát được sử dụng cho nhiều công trình tầm cỡ, điều này đã chứng tỏ uy tín của thép Hòa Phát. Với 2 loại phôi thép, 150.150mm và 120.120mm, thép cuộn kích thước Ø6, Ø 8, Ø10… đã hoàn toàn đáp ứng được mọi công trình lớn nhỏ trên lãnh thổ Việt Nam. Dưới đây là bảng báo giá sắt thép Hòa Phát tại Bến Tre.
Xem thêm bảng báo giá thép HÒA PHÁT ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
CHỦNG LOẠI HÒA PHÁT CB300 HÒA PHÁT CB400
Thép cuộn Ø 6 16,730 16,770
Thép cuộn Ø 8 16,730 16,600
Thép cây Ø 10 16,730 16,600
Thép cây Ø 12 16,600 16,600
Thép cây Ø 14 16,600 16,600
Thép cây Ø 16 16,600 16,600
Thép cây Ø 18 16,600 16,600
Thép cây Ø 20 16,600 16,600
Thép cây Ø 22 liên hệ liên hệ
Thép cây Ø 25 liên hệ liên hệ
Thép cây Ø 28 liên hệ liên hệ
Thép cây Ø 32 liên hệ liên hệ
2. Báo giá thép Việt Nhật
Thép sản xuất với dây chuyền công nghệ của Nhật Bản. Kích thước đa dạng, mẫu mã bao gồm: thép cuộn, thép cây, cốt bê tông, thép thanh vằn. Thép việt Nhật chiếm 30% thị phần, có mặt khắp toàn quốc. Chúng tôi xin gửi báo giá thép Việt Nhật chính xác từ đại lý thép tại tỉnh Bến Tre như sau:
Xem thêm bảng báo giá thép VIỆT NHẬT ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
CHỦNG LOẠI VIỆT NHẬT CB3 VIỆT NHẬT CB4
Thép cuộn Ø 6 17,350 17,650
Thép cuộn Ø 8 17,350 17,000
Thép cuộn Ø 10 17,650 17,000
Thép cuộn Ø 12 17,000 17,000
Thép cuộn Ø 14 17,000 17,000
Thép cuộn Ø 16 17,000 17,000
Thép cuộn Ø 18 17,000 17,000
Thép cuộn Ø 20 17,000 17,000
Thép cuộn Ø 22 17,000 17,000
Thép cuộn Ø 25 17,000 17,000
Thép cuộn Ø 28 Liên hệ
Thép cuộn Ø 32 Liên hệ
3. Báo giá thép xây dựng Việt Úc
Thép Việt Úc cung cấp thép toàn quốc nhưng miền Bắc và miền Trung chiếm thị phần cao hơn. Hết sức cải tiến kỹ thuật, tăng độ bền, hạ giá thành, thép Việt Úc chắc chắn sẽ chinh phục được người dân xứ dừa. Dưới đây là giá sắt thép Việt Úc tại Bến Tre mới nhất.
Xem thêm bảng báo giá thép VIỆT ÚC ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
CHỦNG LOẠI ĐVT GIÁ THÉP VIỆT ÚC Khối lượng/Cây
Thép Ø 6 Kg 18,200
Thép Ø 8 Kg 18,200
Thép Ø 10 Cây 11,7 m 113,400 7,21
Thép Ø 12 Cây 11,7 m 178,000 10,39
Thép Ø 14 Cây 11,7 m 223.000 14,15
Thép Ø 16 Cây 11,7 m 295.000 18,48
Thép Ø 18 Cây 11,7 m 377.000 23,38
Thép Ø 20 Cây 11,7 m 466.000 28,28
Thép Ø 22 Cây 11,7 m 562.000 34,91
Thép Ø 25 Cây 11,7 m 733.000 45,09
Thép Ø 28 Cây 11,7 m 924.000 56,56
Thép Ø 32 Cây 11,7 m 1.206.000 73,83
4. Báo giá thép xây dựng Việt Ý tại Bến Tre
Việt Ý (VIS) xuất hiện từ đầu thế kỷ XXI (2002) nhưng đã chiếm lĩnh thị trường thép nhanh chóng là một trong ba “ đại gia” ngành thép. Cung cấp cho thị trường thép tròn trơn, thép thanh vằn đa dạng về kích thước. Cộng thêm ưu điểm về độ dẻo dai, uốn dãn tốt, chịu tải tốt, đặc biệt là giá thành hợp lý. Thép Việt Ý được người tiêu dùng tin tưởng lựa chọn. Dưới đây là bảng báo giá thép xây dựng Việt Ý tại Bến Tre dành cho khách hàng tham khảo.
Chủng Loại ĐVT Barem
Kg / CâyĐơn giá
VNĐ / kgĐơn giá
VNĐ / Cây
Thép Ø 6 Kg 11.000
Thép Ø 8 Kg 11.000
Thép Ø 10 Cây 7.21 11.050 79.671
Thép Ø 12 Cây 10.93 10.900 113.251
Thép Ø 14 Cây 14.13 10.900 154.017
Thép Ø 16 Cây 18.47 10.900 201.323
Thép Ø 18 Cây 23.38 10.900 254.842
Thép Ø 20 Cây 28.85 10.900 314.465
Thép Ø 22 Cây 34.91 10.900 380.519
Thép Ø 25 Cây 45.09 10.900 491.481
Thép Ø 28 Cây 56.56 10.900 616.504
Thép Ø 32 Cây 73.83 10.900 804.747
Đinh + Kẽm Buộc Cây 17.500
5. Báo giá thép xây dựng Miền Nam
Thép Miền Nam VNSTEEL với công suất hơn 500.000 tấn phôi/năm, 54 đại lý từ Nam ra Bắc. Chất lượng cao, khả năng chịu nhiệt tốt, đảm bảo cả mĩ quan. … Thép Miền Nam khai thác các dòng sản phẩm chính là thép vằn, thép cuộn từ, thép tròn trơn và tiến tới đa dạng sản phẩm hơn nữa. Xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép Miền Nam tại Bến Tre.
Xem thêm bảng báo giá thép MIỀN NAM ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
CHỦNG LOẠI MIỀN NAM CB300 MIỀN NAM CB400
Thép cuộn Ø 6 16,900 17,000
Thép cuộn Ø 8 16,900 16,750
Thép cuộn Ø 10 17,000 16,750
Thép cuộn Ø 12 16,750 16,750
Thép cuộn Ø 14 16,750 16,750
Thép cuộn Ø 16 16,750 16,750
Thép cuộn Ø 18 16,750 16,750
Thép cuộn Ø 20 16,750 16,750
Thép cuộn Ø 22 liên hệ liên hệ
Thép cuộn Ø 25 liên hệ liên hệ
Thép cuộn Ø 28 liên hệ liên hệ
Thép cuộn Ø 32 liên hệ liên hệ
6. Báo giá thép xây dựng Pomina
Với hơn 20 năm trong nghệ, thép Pomina khẳng định vị thế hàng đầu nhờ việc đi đầu trong ứng dụng công nghệ Châu Âu. Sản xuất theo quy trình cán nóng, công suất 1 năm đạt tầm 1,5 tấn phôi và 1,1 tấn thép xây dựng. Thép Pomina hiện nay là dòng sản phẩm không thể thiếu cho các công trình xây dựng. Dưới đây là bảng báo giá thép Pomina tại Bến Tre.
Xem bảng báo giá thép POMINA ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
CHỦNG LOẠI | POMINA CB300 | POMINA CB400 |
---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | 17,210 | 17,300 |
Thép cuộn Ø 8 | 17,210 | 17,300 |
Thép cây Ø 10 | 17,300 | 16,900 |
Thép cây Ø 12 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 14 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 16 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 18 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 20 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 22 | Liên hệ | |
Thép cây Ø 25 | Liên hệ | |
Thép cây Ø 28 | Liên hệ | |
Thép cây Ø 32 | Liên hệ |
7. Báo giá thép xây dựng Việt Mỹ
Với công suất đạt 1.000.000 tấn thép xây dựng và 1.000.000 tấn phôi, thép Việt Mỹ “VAS” là đơn vị có công suất lớn nhất. Qua 20 năm hình thành và phát triển, Việt Mỹ cung cấp thép cho nhiều công trình lớn, cung cấp nhiều sản phẩm thép đa dạng như thép cuộn, thép vằn độ bền cao. Bảng báo giá sắt thép xây dựng Việt Mỹ tại Bến Tre sau đây hy vọng sẽ giúp các nhà thầu có sự lựa chọn hợp lý.
Xem thêm bảng báo giá thép VIỆT MỸ ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
CHỦNG LOẠI GIÁ VIỆT MỸ CB300 GIÁ VIỆT MỸ CB400
Thép cuộn Ø 6 16,460 16,500
Thép cuộn Ø 8 16,460 16,300
Thép cây Ø 10 16,500 16,300
Thép cây Ø 12 16,300 16,300
Thép cây Ø 14 16,300 16,300
Thép cây Ø 16 16,300 16,300
Thép cây Ø 18 16,300 16,300
Thép cây Ø 20 16,300 16,300
Thép cây Ø 22 Liên hệ
Thép cây Ø 25 Liên hệ
Thép cây Ø 28 Liên hệ
Thép cây Ø 32 Liên hệ
8. Báo giá thép xây dựng Tung Ho
Tiêu chí của Tung Ho là “chữ tín và chất lượng”, kết hợp giá cả phù hợp, Tung Ho được nhiều công trình xây dựng ưu tiên lựa chọn. Thành lập năm 1946, đến nay qua 50 năm phát triển, thép Tung Ho đã có chỗ đứng vững chắc trong ngành thép. Với ưu điểm về mẫu mã tuổi thọ và kích thước, lại dẻo dai dễ uốn,…. thép Tung Ho được người tiêu dùng lựa chọn sử dụng và đánh giá cao. Dưới đây là bảng báo giá thép Tung Ho tại Bến Tre.
CHỦNG LOẠI TUNG HO CB300 TUNG HO CB400
Thép cuộn Ø 6 16.000 16.000
Thép cuộn Ø 8 16.000 16.000
Thép cây Ø 10 111.000 113.000
Thép cây Ø 12 157.000 162.000
Thép cây Ø 14 214.000 220.000
Thép cây Ø 16 279.000 287.000
Thép cây Ø 18 353.000 363.000
Thép cây Ø 20 436.000 448.000
Thép cây Ø 22 527.0000 542.000
Thép cây Ø 25 705.000
Thép cây Ø 28 885.000
Thép cây Ø 32 1.157.000
9. Báo giá thép xây dựng Shengli tại Bến Tre
Thị phần thép Shengli tăng trưởng nhanh chóng và có lợi thế trong cạnh tranh nhờ độ dày, độ bền, khả năng đàn hồi cao, phân phối rộng khắp trên cả nước. Nhiều công trình trọng điểm quốc gia ưu tiên lựa chọn thép Shengli. Các nhà thầu và người tiêu dùng tham khảo bảng báo giá thép Shengli tại Bến Tre dưới đây.
Chủng Loại Barem
Kg / CâyĐơn giá
VNĐ / KgĐơn giá
VNĐ / Cây
Thép cuộn Ø 6 11.000
Thép cuộn Ø 8 11.000
Thép cây Ø 10 7,21 11.050 79.671
Thép cây Ø 12 10,39 10.900 113.251
Thép cây Ø 14 14,13 10.900 154.017
Thép cây Ø 16 18,47 10.900 201.323
Thép cây Ø 18 23,38 10.900 254.842
Thép cây Ø 20 28,85 10.900 314.465
Thép cây Ø 22 34,91 10.900 380.519
Thép cây Ø 25 45,09 10.900 491.481
Thép cây Ø 28 56,56 10.900 616.504
Thép cây Ø 32 73,83 10.900 804.747
10. Báo giá thép xây dựng Tisco tại Bến Tre
Tisco ra đời trên nền tảng công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên được tin dùng không chỉ ở thị trường trong nước và nước ngoài như Campuchia, Canada, Lào, Indonesia, … nhiều công trình tầm vóc quốc gia đã sử dụng thép Tisco. Giá sắt thép Tisco luôn là ưu thế để cạnh tranh so với các loại thép khác nhờ vào độ bền, khả năng chịu lực và giá cả phải chăng, 20 chi nhánh từ Bắc vào Nam, Tisco là lựa chọn tuyệt vời cho các công trình. Dưới đây là nội dung chi tiết.
CHỦNG LOẠI SỐ CÂY/BÓ BAREM
(KG/CÂY)ĐƠN GIÁ
(VNĐ/KG)ĐƠN GIÁ
(VNĐ/CÂY)MÁC THÉP
Thép Ø 6 16.600 CB240
Thép cuộn Ø 8 16.600 CB240
Thép Ø 10 500 6.25 16.300 110.313 SD295-A
Thép Ø 10 500 6.86 16.300 121.079 CB300-V
Thép Ø 12 320 9.88 16.300 173.888 CB300-V
Thép Ø 14 250 13.59 16.300 239.184 CB300-V
Thép Ø 16 180 17.73 16.300 307.472 SD295-A
Thép Ø 16 180 16.300 312.048 CB300-V
Thép Ø 18 140 22.45 16.300 395.120 CB300-V
Thép Ø 20 110 27.70 16.300 487.520 CB300-V
Thép Ø 22 90 33.40 16.300 587.840 CB300-V
Thép Ø 25 70 43.58 16.300 767.008 CB300-V
Thép Ø 28 60 54.80 16.300 964.480 CB300-V
Thép Ø 32 40 71.45 16.300 1.257.520 CB300-V
Thép Ø 36 30 90.40 16.300 1.591.040 CB300-V
11. Báo giá thép xây dựng Việt Đức tại Bến Tre
Thép Việt Đức chiếm lĩnh 15% tổng thị phần thép ở Việt Nam. Thép Việt Đức xuất hiện ở Mỹ, Canada, EU và Indonesia, Lào,…Thép Việt Đức có độ uốn dẻo nhẹ nhưng cứng vững, chịu sự khắc nghiệt của thời tiết. Với ống thép mạ kẽm, ống thép tròn đen, thép tròn gai, ống thép hộp, thép cuộn tròn…Thép Việt Đức đang phân phối trên mọi miền Tổ quốc. Dưới đây là bảng giá thép Việt Đức tại Bến Tre.
Chủng Loại Barem
Kg / CâyĐơn giá
VNĐ / KgĐơn giá
VNĐ / Cây
Thép cuộn Ø 6 11.000
Thép cuộn Ø 8 11.000
Thép cây Ø 10 7,21 11.050 79.671
Thép cây Ø 12 10,39 10.900 113.251
Thép cây Ø 14 14,13 10.900 154.017
Thép cây Ø 16 18,47 10.900 201.323
Thép cây Ø 18 23,38 10.900 254.842
Thép cây Ø 20 28,85 10.900 314.465
Thép cây Ø 22 34,91 10.900 380.519
Thép cây Ø 25 45,09 10.900 491.481
Thép cây Ø 28 56,56 10.900 616.504
Thép cây Ø 32 73,83 10.900 804.747
Kết luận
Tôn Thép MTP hy vọng sẽ mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép tốt nhất và giá thành hợp lý nhất. MTP luôn đồng hàng cùng khách hàng ở mọi công trình trên khắp cả nước.
Địa chỉ: 30 quốc lộ 22 ( ngã tư trung chánh – an sương ), xã Bà Điểm, Hóc Môn, Tphcm
SĐT: 0933.665.222