Bảng tra thép hình là bảng về số liệu các kích thước, trọng lượng cũng như đặc trưng của tất cả các loại thép hình. Bao gồm cả thép hình chữ H, U, V, I. Mỗi loại đều có đặc trưng riêng vì thế bảng tra cũng riêng biệt. Dưới đây là bảng tra thép hình của các loại thép hình phổ biến nhất hiện nay: I, H, U, L V theo tiêu chuẩn năm 2021.
1. Bảng tra thép hình là gì?
Thép hình là vật liệu được sản xuất với mục đích phục vụ con người. Nó có mặt trong rất nhiều lĩnh vực của cuộc sống. Có thể thấy rõ nhất là ở các ngành công nghiệp và xây dựng. Sử dụng xây dựng cầu đường, làm kết cấu công trình, sử dụng trong ngành đóng tàu, nâng hạ thiết bị, kệ kho chứa hàng, khung container cùng nhiều lĩnh vực quan trọng khác.
Bảng tra thép hình dùng để tra cứu trọng lượng thép một cách chuẩn xác nhất. Bảng tra này ngày càng trở nên phổ biến và hữu ích đối với công việc.
Qua bảng tra thép hình chữ I, H, U, V chúng ta sẽ biết được về khối lượng riêng của các loại thép thông dụng. Con người có thể dùng bảng tra để có thể tìm kiếm thông tin cơ bản với các đặc tính vật lý của thép hình. Ví dụ như mô men quán tính, mômen kháng uốn và bán kính quán tính.
Việc sử dụng bảng tra có thể hỗ trợ tính toán lượng thép cần sử dụng đối với từng hạng mục. Dựa trên ưu điểm của thép phù hợp với công trình nào thì lựa chọn loại đó. Đồng thời, loại trừ tối đa các nhược điểm để cho công việc hiệu quả hơn.

2. Một số bảng tra thép hình thường gặp
Xem thêm bảng báo giá TẤT CẢ các loại thép ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
2.1. Bảng tra thép hình chữ I
Thép hình chữ I có kích thước đa dạng, dao động như sau:
Chiều cao thân: 100 – 900 mm, chiều rộng cánh: 55 – 300 mm và chiều dài: 6000 & 12000 mm

2.2. Bảng tra thép hình chữ H
Thép chữ H với nhiều mẫu mã đa dạng, vì thế thông số và tiêu chuẩn cũng khác nhau. Các tiêu chuẩn như:
Mác thép tiêu chuẩn Nhật: S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50,S275JO, S235, S235JR, S235JO.
Mác thép Trung quốc: Q235B, Q235C, SS400, Q235A, Q235D, Q245R/Q345R….,..AS40/45/50/60/70, Q345B 15X , 20X AR400/AR500.
Mác thép Nhật: SS400,… tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q345B… theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
Mác thép của Mỹ: A36,… tiêu chuẩn : ASTM/ASME SA/A36, A570 GrA, A570 GrD, A572 Gr42/50,… AH32/AH36, ASTM A283/285.
Tiêu chuẩn Châu Âu: S355J2/S355K2/ S275JR/S275J0/S275J2 S355JR/S355J0/S235NL, St37-2, ST52-3.

2.3. Bảng tra thép hình U.
Thép hình U với U50, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400…
Trong đó, các tiêu chuẩn quốc tế là:
Mác thép của Mỹ tiêu chuẩn là ASTM A36
Mác thép Trung Quốc: SS400, Q235B,.. đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
Mác thép Nhật: SS400 đạt tiêu chuẩn quốc tế: JIS G3101, 3010, SB410.
Mác thép Nga: CT3 … đạt tiêu chuẩn GOST 380 – 88.

2.4. Bảng tra thép hình L – V
Thép đa dạng về kích thước, được đặt tên dựa theo độ dài cạnh chữ V, phụ thuộc vào độ dày, mỗi loại có trọng lượng khác nhau. Một số loại thép L – V: L – V 45, L – V 50, L – V 25, L – V 30, L – V 40, L – V 60, L – V 53, L – V 65, L – V 70, L – V 75, L – V 80, L – V 90, L – V 100, L – V 120, L – V 130, L – V 150, L – V 175, L – V 200, L – V 256…


3. Tìm địa chỉ mua thép hình uy tín
Nếu bạn đang có nhu cầu tìm mua thép hình các loại, xin mời bạn liên hệ với Tôn Thép MTP để được tư vấn. Với nhiều năm hoạt động chuyên cung cấp các sản phẩm thép hình, thép bản mã và thép cuộn cùng một số loại thép khác.
Tôn Thép MTP tự hào là nơi chuyên cung cấp các sản phẩm về thép chất lượng và uy tín, được hàng nghìn khách hàng trên cả nước đánh giá cao. Ngoài bảng tra thép hình ra, chúng tôi còn cung cấp các sản phẩm thép hình với: Thép hình I, Thép hình H , Thép hình V…
Trên đây là những chia sẻ của chúng tôi về bảng tra thép hình các loại đang được ứng dụng nhiều trên thị trường. Hy vọng, những thông tin có trong bài viết sẽ giúp bạn nắm rõ thông số của loại thép mình mong muốn. Bạn có thể tham khảo giá sản phẩm tại:
Địa chỉ: 30 quốc lộ 22 ( ngã tư trung chánh – an sương ), xã Bà Điểm, Hóc Môn, Tphcm
SĐT: 0933.665.222
Email: thepmtp@gmail.com