Bạn đang chuẩn bị thi công công trình tại Huế? Bạn muốn tìm kiếm đơn vị cung cấp thép đạt chuẩn với giá thành phù hợp và uy tín. Bạn đã có chúng tôi baogiathep.net – đơn vị chuyên cung cấp thép xây dựng phục vụ tất cả các công trình lớn nhỏ. Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ gửi tới quý khách hàng bảng báo giá thép tại Huế tháng 3/2022 mới nhất, chính xác nhất để bạn tham khảo cho công trình xây dựng của mình. Từ đó, giúp bạn có những lựa chọn chính xác, phù hợp với giá cả hợp lý.
Báo giá thép tại Huế mới nhất năm 2022
Thép xây dựng bao gồm rất nhiều loại khác nhau, có thể kể đến thép xây dựng Việt Nhật, thép Pomina, miền Nam, Hòa Phát, Việt Úc, Việt Ý, Việt Mỹ, Việt Đức hay thép Tung Ho, thép Shengli, thép Tisco. Với kinh nghiệm nhiều năm cung cấp thép cho thị trường cả nước, chúng tôi sẽ tư vấn cho khách hàng các sản phẩm thép xây dựng chuẩn xác nhất, phù hợp nhất với điều kiện của Thừa Thiên Huế, mang đến sự vững chãi cho từng công trình. Dưới đây là báo giá thép xây dựng cụ thể nhất, hy vọng có thể giúp chủ đầu tư tính toán chính xác cho công trình của mình.
Xem thêm bảng báo giá TẤT CẢ các loại thép ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
1. Báo giá thép xây dựng Việt Nhật tại Huế
Thép Việt Nhật thuộc Tổng công ty Việt Nhật khá thân thuộc với thị trường thép Việt Nam. Là thương hiệu thép uy tín, với vô vàn công trình lớn nhỏ trong đó tiêu biểu nhất phải kể đến Keangnam Hanoi, Nhà máy thủy điện Sơn La … Tại Huế, thép Việt Nhật để lại nhiều ấn tượng tốt đẹp cho người dân cố đô với những sản phẩm thép uy tín, giá thành phải chăng. Cùng xem bảng giá thép xây dựng Việt Nhật mới nhất nhé.
Xem thêm bảng báo giá thép VIỆT NHẬT ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
CHỦNG LOẠI VIỆT NHẬT CB3 VIỆT NHẬT CB4
Thép cuộn Ø 6 17,350 17,650
Thép cuộn Ø 8 17,350 17,000
Thép cuộn Ø 10 17,650 17,000
Thép cuộn Ø 12 17,000 17,000
Thép cuộn Ø 14 17,000 17,000
Thép cuộn Ø 16 17,000 17,000
Thép cuộn Ø 18 17,000 17,000
Thép cuộn Ø 20 17,000 17,000
Thép cuộn Ø 22 17,000 17,000
Thép cuộn Ø 25 17,000 17,000
Thép cuộn Ø 28 Liên hệ
Thép cuộn Ø 32 Liên hệ
2. Báo giá thép Hòa Phát 2023 tại Huế
Thép Hòa Phát được đánh giá là “ông vua” trong ngành thép, doanh nghiệp đi đầu trong lĩnh vực sản xuất thép. Sở hữu dây chuyền công nghệ hiện đại thép Hòa Phát chinh phục thị trường thép toàn quốc không chỉ bởi chất lượng, uy tín mà giá thành vô cùng yêu thương. Dưới đây là bảng giá thép Hòa Phát tại Huế.
Xem thêm bảng báo giá thép HÒA PHÁT ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
CHỦNG LOẠI HÒA PHÁT CB300 HÒA PHÁT CB400
Thép cuộn Ø 6 16,730 16,770
Thép cuộn Ø 8 16,730 16,600
Thép cây Ø 10 16,730 16,600
Thép cây Ø 12 16,600 16,600
Thép cây Ø 14 16,600 16,600
Thép cây Ø 16 16,600 16,600
Thép cây Ø 18 16,600 16,600
Thép cây Ø 20 16,600 16,600
Thép cây Ø 22 liên hệ liên hệ
Thép cây Ø 25 liên hệ liên hệ
Thép cây Ø 28 liên hệ liên hệ
Thép cây Ø 32 liên hệ liên hệ
3. Báo giá thép xây dựng Việt Úc tại Huế
Thép Việt Úc là đơn vị lớn chuyên cung cấp thép cho miền Bắc và miền Trung. Thép Việt Úc gồm thép thanh vằn, thép cuộn, thép cây, kích thước Ø 6 đến Ø 32, qua nhiều năm đã chứng tỏ vị thế trên thị trường và hướng đến thị trường miền Nam. Dưới đây là bảng giá thép Việt Úc tại Huế mới nhất.
Xem thêm bảng báo giá thép VIỆT ÚC ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
CHỦNG LOẠI ĐVT GIÁ THÉP VIỆT ÚC Khối lượng/Cây
Thép Ø 6 Kg 18,200
Thép Ø 8 Kg 18,200
Thép Ø 10 Cây 11,7 m 113,400 7,21
Thép Ø 12 Cây 11,7 m 178,000 10,39
Thép Ø 14 Cây 11,7 m 223.000 14,15
Thép Ø 16 Cây 11,7 m 295.000 18,48
Thép Ø 18 Cây 11,7 m 377.000 23,38
Thép Ø 20 Cây 11,7 m 466.000 28,28
Thép Ø 22 Cây 11,7 m 562.000 34,91
Thép Ø 25 Cây 11,7 m 733.000 45,09
Thép Ø 28 Cây 11,7 m 924.000 56,56
Thép Ø 32 Cây 11,7 m 1.206.000 73,83
4. Báo giá thép xây dựng Việt Ý tại Huế
Cuối năm 2002, thép Việt Ý (VIS) mới xuất hiện trên thị trường nhưng đã nhanh chóng trở thành một trong ba “ ông lớn” trong thị trường thép. Thép Việt Ý có nhiều chủng loại: thép tròn trơn, thép thanh vằn với nhiều kích thước từ Ø 6 đến Ø 32.
Dưới đây là bảng báo giá thép Việt Ý tại Huế mới nhất của chúng tôi.
Chủng Loại ĐVT Barem
Kg / CâyĐơn giá
VNĐ / kgĐơn giá
VNĐ / Cây
Thép Ø 6 Kg 11.000
Thép Ø 8 Kg 11.000
Thép Ø 10 Cây 7.21 11.050 79.671
Thép Ø 12 Cây 10.93 10.900 113.251
Thép Ø 14 Cây 14.13 10.900 154.017
Thép Ø 16 Cây 18.47 10.900 201.323
Thép Ø 18 Cây 23.38 10.900 254.842
Thép Ø 20 Cây 28.85 10.900 314.465
Thép Ø 22 Cây 34.91 10.900 380.519
Thép Ø 25 Cây 45.09 10.900 491.481
Thép Ø 28 Cây 56.56 10.900 616.504
Thép Ø 32 Cây 73.83 10.900 804.747
Đinh + Kẽm Buộc Cây 17.500
5. Báo giá thép xây dựng Miền Nam
Dù mới hình thành và phát triển nhưng công ty thép Miền Nam VNSTEEL không ngừng phát triển. Đạt công suất hơn 500.000 tấn phôi mỗi năm, với 54 đại lý, cửa hàng từ Nam ra Bắc. Qua quá trình sử dụng thép Miền Nam luôn được đánh giá cao về chất lượng: khả năng chịu nhiệt, chịu lực, độ bền cao, sản phẩm đẹp mắt,… Giá thép Miền Nam được cập nhật công khai ngay dưới đây:
Xem thêm bảng báo giá thép MIỀN NAM ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
CHỦNG LOẠI MIỀN NAM CB300 MIỀN NAM CB400
Thép cuộn Ø 6 16,900 17,000
Thép cuộn Ø 8 16,900 16,750
Thép cuộn Ø 10 17,000 16,750
Thép cuộn Ø 12 16,750 16,750
Thép cuộn Ø 14 16,750 16,750
Thép cuộn Ø 16 16,750 16,750
Thép cuộn Ø 18 16,750 16,750
Thép cuộn Ø 20 16,750 16,750
Thép cuộn Ø 22 liên hệ liên hệ
Thép cuộn Ø 25 liên hệ liên hệ
Thép cuộn Ø 28 liên hệ liên hệ
Thép cuộn Ø 32 liên hệ liên hệ
6. Báo giá thép xây dựng Pomina
Một cái tên vô cùng quen thuộc đối với thị trường thép là Pomina. Hơn 20 năm hình thành và phát triển, thép Pomina luôn khẳng định được vị thế của một trong những công ty thép hàng đầu thị trường Việt Nam.
Xem bảng báo giá thép POMINA ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
CHỦNG LOẠI | POMINA CB300 | POMINA CB400 |
---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | 17,210 | 17,300 |
Thép cuộn Ø 8 | 17,210 | 17,300 |
Thép cây Ø 10 | 17,300 | 16,900 |
Thép cây Ø 12 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 14 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 16 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 18 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 20 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 22 | Liên hệ | |
Thép cây Ø 25 | Liên hệ | |
Thép cây Ø 28 | Liên hệ | |
Thép cây Ø 32 | Liên hệ |
7. Báo giá thép xây dựng Việt Mỹ
Thép Việt Mỹ có nhiều sản phẩm đa dạng: thép cuộn, thép vằn, phôi thép…với độ bền cao chắc chắn. Với bảng báo giá thép Việt Mỹ cập nhật mới nhất sau đây sẽ giúp các nhà thầu và người tiêu dùng có sự lựa chọn hợp lý.
Xem thêm bảng báo giá thép VIỆT MỸ ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY
CHỦNG LOẠI GIÁ VIỆT MỸ CB300 GIÁ VIỆT MỸ CB400
Thép cuộn Ø 6 16,460 16,500
Thép cuộn Ø 8 16,460 16,300
Thép cây Ø 10 16,500 16,300
Thép cây Ø 12 16,300 16,300
Thép cây Ø 14 16,300 16,300
Thép cây Ø 16 16,300 16,300
Thép cây Ø 18 16,300 16,300
Thép cây Ø 20 16,300 16,300
Thép cây Ø 22 Liên hệ
Thép cây Ø 25 Liên hệ
Thép cây Ø 28 Liên hệ
Thép cây Ø 32 Liên hệ
8. Báo giá thép xây dựng Tung Ho
Với kim chỉ nam “chữ tín và chất lượng”, kết hợp tiêu chí giá cả phù hợp, thời gian và phục vụ tốt nhất. Thép Tung Ho là sự chọn lựa ưu tiên cho các công trình xây dựng. Giá thép Tung Ho luôn ở mức cạnh tranh và đã tạo dựng được chỗ đứng vững chắc trên thị trường.
CHỦNG LOẠI TUNG HO CB300 TUNG HO CB400
Thép cuộn Ø 6 16.000 16.000
Thép cuộn Ø 8 16.000 16.000
Thép cây Ø 10 111.000 113.000
Thép cây Ø 12 157.000 162.000
Thép cây Ø 14 214.000 220.000
Thép cây Ø 16 279.000 287.000
Thép cây Ø 18 353.000 363.000
Thép cây Ø 20 436.000 448.000
Thép cây Ø 22 527.0000 542.000
Thép cây Ø 25 705.000
Thép cây Ø 28 885.000
Thép cây Ø 32 1.157.000
9. Báo giá thép xây dựng Shengli
Thép Shengli có độ dày, bền khả năng đàn hồi cao với nhiều chủng loại: thép vằn, thép cuộn,… Thép Shengli đang được phân phối rộng khắp trên cả nước. Các nhà thầu và người tiêu dùng Thừa Thiên Huế có thể tham khảo bảng báo giá thép Shengli mới nhất.
Chủng Loại Barem
Kg / CâyĐơn giá
VNĐ / KgĐơn giá
VNĐ / Cây
Thép cuộn Ø 6 11.000
Thép cuộn Ø 8 11.000
Thép cây Ø 10 7,21 11.050 79.671
Thép cây Ø 12 10,39 10.900 113.251
Thép cây Ø 14 14,13 10.900 154.017
Thép cây Ø 16 18,47 10.900 201.323
Thép cây Ø 18 23,38 10.900 254.842
Thép cây Ø 20 28,85 10.900 314.465
Thép cây Ø 22 34,91 10.900 380.519
Thép cây Ø 25 45,09 10.900 491.481
Thép cây Ø 28 56,56 10.900 616.504
Thép cây Ø 32 73,83 10.900 804.747
10. Báo giá thép xây dựng Tisco
Thép Tisco có độ bền cao, chịu lực tốt, giá cả phải chăng, nhiều chủng loại Tisco luôn là sự lựa chọn tuyệt vời cho các công trình. Với hệ thống 20 chi nhánh rộng khắp từ Bắc vào Nam, thép Tisco sẽ mang đến cho khách hàng những công trình vững chãi nhất. Bảng báo giá thép Tisco tại thị trường Huế như sau:
CHỦNG LOẠI SỐ CÂY/BÓ BAREM
(KG/CÂY)ĐƠN GIÁ
(VNĐ/KG)ĐƠN GIÁ
(VNĐ/CÂY)MÁC THÉP
Thép Ø 6 16.600 CB240
Thép cuộn Ø 8 16.600 CB240
Thép Ø 10 500 6.25 16.300 110.313 SD295-A
Thép Ø 10 500 6.86 16.300 121.079 CB300-V
Thép Ø 12 320 9.88 16.300 173.888 CB300-V
Thép Ø 14 250 13.59 16.300 239.184 CB300-V
Thép Ø 16 180 17.73 16.300 307.472 SD295-A
Thép Ø 16 180 16.300 312.048 CB300-V
Thép Ø 18 140 22.45 16.300 395.120 CB300-V
Thép Ø 20 110 27.70 16.300 487.520 CB300-V
Thép Ø 22 90 33.40 16.300 587.840 CB300-V
Thép Ø 25 70 43.58 16.300 767.008 CB300-V
Thép Ø 28 60 54.80 16.300 964.480 CB300-V
Thép Ø 32 40 71.45 16.300 1.257.520 CB300-V
Thép Ø 36 30 90.40 16.300 1.591.040 CB300-V
11. Báo giá thép xây dựng Việt Đức
Thép Việt Đức độ uốn dẻo nhẹ nhưng vẫn đảm bảo độ cứng vững của công trình trước sự khắc nghiệt của thời tiết nước ta. Thép Việt Đức có nhiều loại như: ống thép mạ kẽm, ống thép hộp, thép cuộn tròn, ống thép tròn đen, thép tròn gai, tôn cán nguội,…
Thép Việt Đức đang được phân phối qua các đại lý, chi nhánh chính hãng trên mọi miền của đất nước. Đây là bảng báo giá thép Việt Đức mới nhất của baogiathep.net tại thị trường Huế.
Chủng Loại Barem
Kg / CâyĐơn giá
VNĐ / KgĐơn giá
VNĐ / Cây
Thép cuộn Ø 6 11.000
Thép cuộn Ø 8 11.000
Thép cây Ø 10 7,21 11.050 79.671
Thép cây Ø 12 10,39 10.900 113.251
Thép cây Ø 14 14,13 10.900 154.017
Thép cây Ø 16 18,47 10.900 201.323
Thép cây Ø 18 23,38 10.900 254.842
Thép cây Ø 20 28,85 10.900 314.465
Thép cây Ø 22 34,91 10.900 380.519
Thép cây Ø 25 45,09 10.900 491.481
Thép cây Ø 28 56,56 10.900 616.504
Thép cây Ø 32 73,83 10.900 804.747
Tìm đơn vị báo giá thép xây dựng tốt nhất tại Huế?
Hiện nay, để tìm được một đơn vị cung cấp thép là không khó, mỗi mỗi đơn vị phân phối, mỗi loại thép có thế mạnh khác nhau. Vì thế, việc lựa chọn được dòng thép đã khó, lựa chọn được đơn vị cung cấp uy tín với giá cả hợp lý lại càng khó hơn.
Quý khách hàng cần tìm đơn vị cung cấp thép hãy tìm đến những đơn vị cung cấp lâu năm, có uy tín, đa dạng sản phẩm. Hơn nữa là giá thành tốt, độ bền cao. Bởi việc mua phải thép giả, chất lượng kém, hậu quả thường vô cùng nghiêm trọng.
MTP là đơn vị uy tín cung cấp thép của các hãng lớn, uy tín, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất. Lựa chọn chúng tôi là lựa chọn hàng đầu của khách hàng bởi sản phẩm chất lượng, chương trình khuyến mại hợp lý, chế độ bảo hành tuyệt vời.
Kết luận
Theo dự báo của các chuyên gia kinh tế, năm 2022 được dự báo là một năm kinh tế phát triển mạnh mẽ. Vì thế cơ hội cho ngành thép cả nước nói chung, thép miền Trung và Huế nói riêng là rất lớn.
Chúng tôi hy vọng bảng báo giá trên có thể giúp quý khách hàng so sánh giá của từng loại thép. baogiathep.net mong muốn sẽ mang đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất, phù hợp cùng giá thành hợp lý, cho những công trình xây dựng đỉnh cao thông qua bảng báo giá thép xây dựng tại Huế mới nhất năm 2022 ở trên. Mọi thắc mắc mong quý khách hàng liên hệ ngay với chúng tôi.
Địa chỉ: 30 quốc lộ 22 ( ngã tư trung chánh – an sương ), xã Bà Điểm, Hóc Môn, Tphcm
SĐT: 0933.665.222
Email: thepmtp@gmail.com