Giá thép tròn đặc là một trong những từ khóa quan trọng trong ngành công nghiệp thép, đặc biệt là trong lĩnh vực xây dựng và sản xuất. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về giá thép tròn đặc và cung cấp một cái nhìn tổng quan về loại hình thép này cũng như thị trường hiện tại.
Xem tham khảo về giá thép xây dựng – Giá thép tấm – Giá thép hình
Thép tròn đặc: Đặc điểm và ứng dụng
Thép tròn đặc là một loại hình thép có dạng hình trụ, có đường kính đồng đều từ đầu đến cuối. Nó được sản xuất thông qua quá trình cán nóng hoặc cán nguội và có thể có các tiêu chuẩn chất lượng khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng. Thép tròn đặc có tính chất chịu lực tốt và có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Ứng dụng của thép tròn đặc
- Xây dựng: Thép tròn đặc được sử dụng rộng rãi trong xây dựng công trình, từ nhà ở, cầu đường cho đến các công trình công nghiệp. Nó có thể được sử dụng để làm cột, dầm, móng, vật liệu kết cấu và nhiều hơn nữa.
- Sản xuất máy móc: Thép tròn đặc cũng được sử dụng trong ngành sản xuất máy móc. Nó có thể được sử dụng để tạo thành các bộ phận chịu lực, trục, trục quay và nhiều linh kiện khác.
- Chế tạo ô tô: Trong ngành công nghiệp ô tô, thép tròn đặc được sử dụng để chế tạo các bộ phận chịu lực và các linh kiện quan trọng khác. Độ bền và tính chất chống va đập của nó là lý do tại sao nó được ưa chuộng trong việc sản xuất ô tô.
Các loại thép tròn đặc phổ biến
Có nhiều loại thép tròn đặc khác nhau trên thị trường, mỗi loại có tính chất và ứng dụng riêng. Dưới đây là một số loại thép tròn đặc phổ biến:
1. Thép tròn đặc carbon
Thép tròn đặc carbon là loại thép chứa một lượng carbon phổ biến và có thể có khả năng gia công tốt. Nó được sử dụng rộng rãi trong sản xuất máy móc, xây dựng và các ngành công nghiệp khác.
2. Thép tròn đặc hợp kim
Thép tròn đặc hợp kim được tạo thành từ sự kết hợp của các nguyên tố hóa học khác nhau để cải thiện tính chất của thép. Các hợp kim phổ biến bao gồm thép không gỉ, thép chống mài mòn và thép công cụ.
3. Thép tròn đặc rèn
Thép tròn đặc rèn là loại thép được sản xuất thông qua quá trình rèn nóng. Quá trình này tạo ra một cấu trúc tổ chức mạnh mẽ và tính chất cơ học ưu việt, làm cho nó phù hợp trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao như các chi tiết máy móc và công cụ.
4. Thép tròn đặc cán nguội
Thép tròn đặc cán nguội là loại thép được sản xuất thông qua quá trình cán nguội. Điều này tạo ra một bề mặt mịn và đồng nhất, làm cho nó lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu kích thước chính xác và hoàn thiện bề mặt.
5. Thép tròn đặc mạ kẽm
Thép tròn đặc mạ kẽm là loại thép được phủ một lớp mạ kẽm bảo vệ để chống lại sự ăn mòn và gỉ sét. Nó thường được sử dụng trong xây dựng công trình, hàng rào và các ứng dụng liên quan đến môi trường ẩm ướt hoặc ăn mòn.
Bảng Báo Giá Thép Tròn Đặc S45C, C45, C45CR, Thép Tròn Đặc S45C Phi 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30, 32, 34, 38, 43,…Hàng Nhập Khẩu Trung Quốc Giá Rẻ
Sản phẩm | Trọng lượng(kg/ mét) | Đơn giá(VNĐ/ kg) | Giá thành(VNĐ/ cây 6m) |
Thép láp tròn trơn D10 | 4,00 | 14.500 | 58.000 |
Thép láp tròn trơn D12 | 5,30 | 14.500 | 76.850 |
Thép láp tròn trơn D14 | 7,20 | 14.500 | 104.400 |
Thép láp tròn trơn D16 | 9,40 | 14.500 | 136.300 |
Thép láp tròn trơn D18 | 11,90 | 14.500 | 172.550 |
Thép láp tròn trơn D20 | 14,70 | 14.500 | 213.150 |
Thép láp tròn trơn D22 | 17,90 | 14.500 | 259.550 |
Thép láp tròn trơn D25 | 23,10 | 15.000 | 346.500 |
Thép láp tròn trơn D28 | 29,02 | 15.000 | 435.300 |
Thép láp tròn trơn D30 | 33,31 | 15.000 | 499.650 |
Thép láp tròn trơn D32 | 37,90 | 15.000 | 568.500 |
Thép láp tròn trơn D35 | 45,34 | 15.000 | 680.100 |
Thép láp tròn trơn D38 | 53,45 | 15.000 | 801.750 |
Thép láp tròn trơn D42 | 65,30 | 15.000 | 979.500 |
Thép láp tròn trơn D45 | 75,50 | 15.000 | 1.132.500 |
Thép láp tròn trơn D50 | 92,40 | 15.000 | 1.386.000 |
Thép láp tròn trơn D55 | 113,00 | 15.000 | 1.695.000 |
Thép láp tròn trơn D60 | 135,00 | 16.500 | 2.227.500 |
Thép láp tròn trơn D61 | 158,90 | 16.500 | 2.621.850 |
Thép láp tròn trơn D62 | 183,00 | 16.500 | 3.019.500 |
Thép láp tròn trơn D63 | 211,01 | 16.500 | 3.481.665 |
Thép láp tròn trơn D64 | 237,80 | 16.500 | 3.923.700 |
Thép láp tròn trơn D65 | 273,00 | 16.500 | 4.504.500 |
Thép láp tròn trơn D66 | 297,60 | 16.500 | 4.910.400 |
Thép láp tròn trơn D67 | 334,10 | 16.500 | 5.512.650 |
Thép láp tròn trơn D68 | 375,00 | 17.000 | 6.375.000 |
Thép láp tròn trơn D69 | 450,01 | 17.000 | 7.650.170 |
Thép láp tròn trơn D70 | 525,60 | 17.000 | 8.935.200 |
Thép láp tròn trơn D71 | 637,00 | 17.000 | 10.829.000 |
Thép láp tròn trơn D72 | 725,00 | 18.500 | 13.412.500 |
Thép láp tròn trơn D73 | 832,32 | 18.500 | 15.397.920 |
Thép láp tròn trơn D74 | 1.198,56 | 18.500 | 22.173.360 |
Thép láp tròn trơn D75 | 1.480,83 | 18.500 | 27.395.355 |
Thị trường giá thép tròn đặc hiện tại
Thị trường giá thép tròn đặc có thể biến động do nhiều yếu tố. Các yếu tố như cung và cầu, chi phí nguyên liệu, sự biến động kinh tế và chính sách chính phủ có thể ảnh hưởng đến giá thép. Hiểu rõ xu hướng và thông tin về thị trường là quan trọng để quản lý chi phí và đưa ra quyết định thông minh.